Những Câu Hỏi Thăm Và động Viên Người ốm Bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Ngoài “Get well soon” thì còn rất nhiều câu nói tiếng Anh khác để bạn hỏi thăm và động viên người ốm để bạn học tiếng Anh giao tiếp. Sau đây mời bạn theo dõi những câu hỏi thăm và động viên người ốm bằng tiếng Anh ở bài viết dưới đây.
=> Các mẫu câu nói cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn bằng tiếng Anh
=> Những câu tiếng Anh giao tiếp về chủ đề sức khỏe
=> Danh ngôn tiếng Anh về sức khỏe
Những câu hỏi thăm và động viên người ốm bằng tiếng Anh
1. Những câu hỏi thăm người ốm bằng tiếng Anh
- What is the matter?: Anh bị làm sao?
- How are you feeling?: Bây giờ anh thấy thế nào?
- Are you feeling any better?: Anh đã thấy khá hơn chưa?
- Do you know a good doctor?: Anh có biết bác sĩ nào giỏi không?
- I think you should go and see a doctor: Tôi nghĩ anh/chị nên đi gặp bác sĩ.
- Are you feeling alright?: bây giờ cậu có thấy ổn không?
- Are you feeling any better?: bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?
2. Những câu động viên người ốm bằng tiếng Anh
- Hope you perk up soon: Mong anh/chị sớm khỏe lại
- I hope you feel better soon: Mong anh/chị sớm khỏe lại
- Wish you quick recovery: Hi vọng anh/chị sớm hồi phục
- Get well soon: Nhanh khỏi ốm nhé
- Is there anything I can do to comfort you? Tôi có thể làm bất cứ gì để anh/chị thấy dễ chị hơn
- I'm here for you: Đã có tôi bên cạnh anh/chị đây
- It feels horrible to hear that you are so sick. Please take care of yourself my dear. Get well soon: Thật tồi tệ khi biết tin cậu bị ốm. Hãy chú ý chăm sóc bản thân mình nhé. Cầu mong cậu sớm bình phục..
- You fill the world around with happiness, with your lovely voice and lively presence. Now, that you are sick the world has become a gloomy place. Please get well soon: Cậu lấp đầy thế giới bằng niềm hạnh phúc, cùng với giọng nói dễ thương và lúc nào cũng sôi nổi. Vậy mà cậu biết không, bây giờ thế giới đó lại trở nên ảm đạm, lạnh lẽo vì cậu bị ốm đó. Hãy mau chóng khỏe lại đi nhé.
- I hate to hear that you are sick. Please take care of your health. Get well soon and fill the air with your vibrancy and colors: Mình thật không thích nghe tin cậu ốm chút nào. Hãy quan tâm tới sức khỏe của mình nhé. Mau chóng bình phục nè và rồi lại làm cho không khí xung quanh thật náo nhiệt và đa sắc đi nha.
- Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy: Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha.
- I wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon: Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.
- I am alive, when you are around. But now that you are not well, I miss everything we did. I miss your smiling face, your shiny hair and your chirpy vibes. Please get well soon, my love. I am always there with you: Có cậu ở bên, mình mới thực sự được sống. Nhưng giờ cậu lại ốm, khiến mình nhớ lại những gì chúng ta đã có với nhau. Nhớ nụ cười, làn tóc mây và sự sôi nổi đáng yêu của cậu. Hãy mau chóng khỏe nhé, tình yêu. Mình luôn ở bên cậu đấy.
- You are a very nice person. Please take your care and stay relaxed. Get well soon: Cậu là một người thật tốt bụng. Hãy giữ gìn và thoải mái đi nhé. Sớm bình phục đi thôi
- May you get well soon and we can go back in to the fun times. Take care: Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé
- Sit, stay, heal. Get well soon, my friend: Nghỉ ngơi tĩnh dưỡng đi nhé bạn của tôi, rồi sẽ sớm bình phục thôi mà.
- I know you are not very fond of doctors so I hope to see your smile back at the earliest. Get well soon!: Mình biết cậu chả thích gì việc đi gặp bác sỹ mà, đúng không? Thế nên hi vọng cậu sớm lại vui tươi trở lại. Mau khỏe nha.
- Hey get well soon. Your illness is all in your head and I know you are strong enough to fight it. Wishing to see you jump around very soon: Trùi ui!!! Mau khỏe đi nhé. Bệnh tật là do lo nghĩ ra cả thôi, với cả tớ biết thừa cậu chắc chắn sẽ vượt qua được. Mong sớm nhìn thấy cậu lại nhảy tưng tưng như mọi khi nha.
Trên đây là những câu hỏi thăm và động viên người ốm bằng tiếng Anh và cũng là cách học tiếng Anh giao tiếp mà bạn không thể bỏ qua. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Từ khóa » Hết Bệnh Tiếng Anh Là Gì
-
Khỏi Bệnh Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Khỏi Bệnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'hết Bệnh' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Lời Chúc Tiếng Anh Mau Hết Bệnh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khỏi Bệnh' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ĐÃ HẾT BỆNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
KHỎI BỆNH TẬT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
BBC Vietnamese - Học Tiếng Anh - Chữa Bệnh Không Theo Khoa Học
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Liên Quan Covid-19 - VnExpress
-
Những Lời Chúc Mau Khỏe Dành Cho Người ốm Trong Tiếng Anh
-
CHỮA KHỎI BỆNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Những Câu Chúc Người ốm Mau Chóng Bình Phục
-
Tổng Hợp Những Lời Chúc Sức Khỏe Tiếng Anh Hay Nhất - Thành Tây