Những Câu Mắng Chửi Tiếng Trung “cực Gắt”
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Hội thoại
你妈的 | nǐ mā de (nỉ ma tợ) | Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. |
肏你妈 | cào nǐ mā (trao nỉ ma) | Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m |
他妈的 | tā ma de (tha ma tợ) | Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả |
变态 | biàntài (pen thai) | Biến thái |
谁 说 的? | Shéi shuō de? | Ai nói thế? |
你 知 道 现 在 都几 点 吗? | Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma? | Bạn biết mấy giờ rồi không? |
你从来就不说实话! | Nǐ cóng lái jiù bù shuō shí huà! | Bạn chưa nói thật bao giờ cả. |
你 脑 子有毛病! | Nǐ nǎozi yǒu máo bìng! | Bạn có vấn đề gì à? |
神经病 | shénjīngbìng (sấn chinh pinh) | Đồ thần kinh |
你 敢 | Nǐ gǎn! | Bạn dám |
你 疯了吗 ? | Nǐ fēngle ma? | Bạn điên à |
你 疯了! | Nǐ fēng le! | Bạn điên rồi |
你 是 个 废 物! | Nǐ shì gè fèi wù! | Bạn đúng là đồ bỏ đi ! |
你 真不 可 救 药. | Nǐ zhēn bùkě jiù yào. | Bạn đúng là không còn thuốc chữa |
你去死吧 | nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa) | Mày đi chết đi |
你疯了 | nǐ fēng le (nỉ phâng lơ) | Mày điên rồi |
你是个废物/混球! | nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu) | Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại… |
没长眼睛吗? | Méi zhǎng yǎnjīng ma? (mấy cháng dẻn chinh ma?) | Mù ah/ không có mắt ah? |
你 气 死 我 了 | Nǐ qì sǐ wǒ le. | Bạn làm tôi tức điên |
你 想 怎 么 样? | Nǐ xiǎng zěnme yàng? | Bạn muốn gì? |
少来这一套 | shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao) | Đừng giở trò nữa |
你 以 为 你 在 跟谁 说 话? | Nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà? | Bạn nghĩ bạn đang nói chuyện với ai vậy? |
你 以 为 你 是谁? | Nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi? | Bạn nghĩ bạn là ai? |
你 说 什 么? | Nǐ shuō shénme? | Bạn nói gì |
你 太 过 分 了! | Nǐ tài guò fèn le! | Bạn quá đáng rồi |
你 太 过 分 了. | Nǐ tài guò fèn le. | Bạn quá đáng rồi |
你 会 后 悔 的. | Nǐ huì hòu huǐ de. | Bạn sẽ hối hận |
你 真 粗 心. | Nǐ zhēn cūxīn. | Bạn thật cẩu thả |
你 这 蠢 猪 | Nǐ zhè chǔn zhū! | Bạn thật là ngu ngốc |
你 真 丢 人! | Nǐ zhēn diū rén! | Bạn thật mất mặt |
你真 不 应 该 那样 做! | Nǐ zhēn bù yìng gāi nà yàng zuò! | Bạn thật sự không nên làm như vậy! |
你 真 是 一 个 废物! | Nǐ zhēn shi yīgè fèi wù! | Bạn thật vô dụng |
你 好 大 的 胆 子! | Nǐ hǎo dà de dǎnzi! | Bạn to gan thật đấy! |
少 来 这 一 套 | Shǎo lái zhè yī tào. | Bỏ ngay kiểu đó đi |
你 这 讨 厌 鬼. | Nǐ zhè tǎo yàn guǐ. | Cái con người đáng ghét này. |
成 事 不 足, 败 事有 余. | Chéng shì bùzú, bài shì yǒuyú. | Chỉ có phá thì giỏi. |
我 们 完了! | Wǒmen wán le! | Chúng ta xong rồi! |
滚 开 | Gǔn kāi! | Cút đi! |
滚 蛋. | Gǔn dàn. | Cút đi! |
滚 开! | Gǔn kāi! | Cút đi! |
全 都 让 你 搞 砸了. | Quán dōu ràng nǐ gǎo zá le. | Đều do bạn làm hỏng hết rồi. |
哪儿 凉 快 哪儿歇 着 去 吧 | Nǎ’er liáng kuai nǎ’er xiē zhe qù ba. | Đi chỗ khác cho tôi nhờ |
你 这 杂 种! | Nǐ zhè zá zhǒng! | Đồ khốn kiếp! |
你这杂种! | Nǐ zhè zázhǒng! (nỉ chưa chá chủng) | Đồ tạp chủng |
那 是 你 的 问 题. | Nà shì nǐ de wèntí. | Đó là việc của bạn |
脸 皮 真 厚 | Liǎn pí zhēn hòu. | Đồ mặt dày ! |
那 才是 你 脑 子里 想 的! | Nà cái shì nǐ nǎo zi lǐ xiǎng de! | Đó mới là điều bạn nghĩ |
你 对 我 什 么 都不 是. | Nǐ duì wǒ shénme dōu bù shì. | Đối với tôi bạn chẳng là gì cả! |
够 了够了! | Gòu le gòu le! | Đủ rồi! Đủ rồi! |
别 自 以 为是. | Bié zìyǐ wéi shì. | Đừng có cho mình là đúng. |
别 逼 我! | Bié bī wǒ! | Đừng có ép tôi |
少 跟 我 罗 嗦! | Shǎo gēn wǒ luō suo. | Đừng có lảm nhảm nữa! |
别 那 样 看 着 我. | Bié nà yàng kàn zhe wǒ. | Đừng có nhìn tôi kiểu vậy |
别 那 样 和 我 说话! | Bié nà yàng hé wǒ shuō huà! | Đừng có nói với tôi như thế! |
别 跟 我 摆 架 子. | Bié gēn wǒ bǎi jià zi. | Đừng có ra vẻ ta đây với tôi |
别 发 牢 骚! | Bié fā láo sāo! | Đừng có than phiền nữa ! |
别 碰 我! | Bié pèng wǒ! | Đừng động vào tôi |
真 是 白 痴 一 个! | Zhēn shi bái chī yīgè! | Đúng là đồ đần độn |
别 烦 我. | Bié fán wǒ. | Đừng làm phiền tôi |
别 再 浪 费 我 的时 间 了! | Bié zài làng fèi wǒ de shí jiān le! | Đừng lãng phí thời gian của tôi |
别 那 样! | Bié nà yàng! | Đừng như vậy! |
别 跟 我 胡 扯. | Bié gēn wǒ hú chě. | Đừng nói bừa |
别 在 我 面 前 唠叨! | Bié zài wǒ miàn qián láo dao! | Đừng nói nhảm |
别 鬼 混 了! | Bié guǐ hùn le! | Đừng sống vất vưởng nữa! |
别 找 借 口. | Bié zhǎo jiè kǒu. | Đừng viện cớ |
从 我 面 前 消失! | Cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! | Đừng xuất hiện trước mắt tôi |
闭 嘴 | Bì zuǐ! | Im miệng |
没 办 法。 | Méi bànfǎ. | Không còn biện pháp nào khác. |
关 你 屁 事 | Guān nǐ pì shì! | Không liên quan gì đến bạn cả |
不 是 我 的 错. | Bù shì wǒ de cuò. | Không phải lỗi của tôi. |
管 好 你 自 己 的 事! | Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì! | Lo việc bạn đi! |
看 看 这 烂 摊 子! | Kàn kàn zhè làn tān zi! | Nhìn cái đống hỗn độn ṇày xem! |
看 看 你 都 做了些 什 么! | Kàn kàn nǐ dōu zuò le xiē shénme! | Nhìn xem bạn đã làm gì rồi! |
你 到 底 为 什 么不 跟 我 说 实 话? | Nǐ dào dǐ wèi shéme bù gēn wǒ shuō shí huà? | Rốt cuộc vì sao bạn không nói thật cho tôi? |
你 怎 么 可 以 这样 说? | Nǐ zěnme kě yǐ zhèyàng shuō? | Sao cậu có thể nói như vậy được nhỉ? |
真 糟 糕! | Zhēn zāo gāo! | Thât ṭồi! |
你 怎 么 回 事啊? | Nǐ zěnme huí shì a? | Thế này là sao ? |
你 怎 么 回 事? | Nǐ zěnme huí shì? | Thế này là thế nào ? |
这 是 什 么 意 思 | Zhè shì shénme yìsi? | Thế này là ý gì ? |
省 省 吧 | Shěng shěng ba. | Thôi bỏ đi. |
我 厌 倦了 | Wǒ yàn juàn le. | Tôi chán rồi ! |
我 听 腻了你 的废 话 | Wǒ tīng nìle nǐ de fèi huà. | Tôi chán sự nhố nhăng của bạn rồi |
我 再 也 受 不 了啦! | Wǒ zài yě shòu bù liǎo la! | Tôi chịu hết nổi rồi |
我 讨 厌 你! | Wǒ tǎo yàn nǐ! | Tôi ghét bạn |
我 讨 厌 你! | Wǒ tǎoyàn nǐ! | Tôi ghét bạn |
我 恨 你! | Wǒ hèn nǐ! | Tôi hận bạn |
我 真 后 悔 这 辈子 遇 到 你! | Wǒ zhēn hòu huǐ zhè bèizi yù dào nǐ! | Tôi hối hận khi đã gặp bạn trong đời! |
我 不 想 听! | Wǒ bù xiǎng tīng! | Tôi không muốn nghe |
我 再 也 不 要 见到 你! | Wǒ zài yě bù yào jiàn dào nǐ! | Tôi không muốn nhìn mặt bạn! |
我 不 愿 再 见 到你! | Wǒ bù yuàn zài jiàn dào nǐ! | Tôi không muốn nhìn thấy bạn nữa! |
我 受 不 了 了! | Wǒ shòu bù liǎo le! | Tôi không thể chịu được nữa ! |
我 才 不 信 你 呢! | Wǒ cái bù xìn nǐ ne! | Tôi không tin |
我 肺 都 快 要 气炸 了! | Wǒ fèi dōu kuài yào qì zhà le! | Tôi sắp tức chết rồi |
我 永 远 都 不 会饶 恕 你! | Wǒ yǒng yuǎn dōu bù huì ráos hù nǐ! | Tôi sẽ không tha thứ cho bạn |
走 开 | Zǒu kāi | Tránh ra! |
离 我 远 一 点 儿! | Lí wǒ yuǎn yī diǎnr! | Tránh xa tôi ra |
你 看 上 去 心 虚. | Nǐ kàn shàng qù xīnxū. | Trúng tim đen rồi nhé |
Cùng SOFL học 1000 câu đàm thoại tiếng Trung qua các chủ đề gần gũi trong cuộc sống nhé.
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024 -
[Chi tiết] Kỳ thi HSK/HSKK tháng 11 năm 2024 tại Việt Nam
09/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao
Tiếng Trung chủ đề ví trí, địa điểm, nơi chốn
Mẫu câu tiếng Trung chúc mừng đám cưới
54 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi mua vé máy bay
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đổi tiền
Những câu than thở bằng tiếng Trung
Mẫu câu xin số điện thoại bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua vé tàu
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong kinh doanh
Hội thoại tiếng Trung chủ đề trong quán Bar - 酒吧 (jiŭbā)
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Chửi Bậy Tiếng Trung Là Gì
-
Chửi Thề Bằng Tiếng Trung - Những Từ Chửi Tục Thông Dụng Bằng ...
-
101 Câu CHỬI THỀ Bằng Tiếng Trung Cực Mạnh! 2022
-
Chửi Bậy Bằng Tiếng Trung : Top 50 Câu Nói Tục Trong Khẩu Ngữ
-
Những Từ Chửi Thông Dụng Trong Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ
-
Từ Vựng Tiếng Trung - NÓI TỤC CHỬI BẬY
-
CHỬI BẬY TIẾNG TRUNG... - Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy
-
Chửi Bậy Bằng Tiếng Trung | Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Chửi Thề Tiếng Trung: 101 Câu Nói Bậy Bá đạo Nhất 2022
-
Chửi Bậy Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chửi Thề Tiếng Trung Là Gì
-
Những Câu Chửi Hay Trong Tiếng Trung
-
Những Câu Cà Khịa Tiếng Trung
-
Nói Tục, Chửi Thề Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Md Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt