Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh Truyền động Lực Và Cảm Hứng
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang tìm kiếm những câu nói tiếng Anh truyền động lực giúp ta mạnh mẽ hơn trong cuộc sống?
Bạn đang tìm kiếm những câu châm ngôn tiếng Anh hay về tình bạn hay tình yêu?
Bài viết này chắc chắn sinh ra để dành cho bạn. Danh sách dưới đây tổng hợp những câu châm ngôn thông dụng, là tài liệu gối đầu giường của người học tiếng anh.
Chúng ta cùng tìm hiểu những câu nói tiếng Anh chứa đầy ý nghĩa dưới đây để giúp bạn có thêm kiến thức hơn trong cuộc sống.
Những câu nói truyền động lực bằng tiếng Anh hay
STT | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT |
1 | To live is to fight | Sống là chiến đấu |
2 | You cannot heal the world until you heal yourself | Bạn không thể chữa lành vết thương của bất cứ ai cho đến khi bạn chữa lành vết thương của chính mình |
3 | The measure of life is not its duration but its donation | Thước đo của cuộc đời không phải là thời gian mà là sự cống hiến |
4 | The healthy equals beautiful | Khỏe mạnh đồng nghĩa với xinh đẹp |
5 | Live each day as if it’s your last | Sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng |
6 | You may delay, but time will not | Bạn có thể trì hoãn nhưng thời gian không chờ đợi ai |
7 | Enjoy life! This is not a rehearsal | Cuộc sống không phải một buổi diễn tập, hãy tận hưởng nó |
8 | Lost time is never found again | Thời gian đã mất đi thì không bao giờ lấy lại được |
9 | Work hard, dream big | Làm việc chăm chỉ, mơ ước lớn |
10 | No pain, no gain | Không trải qua khó khăn thì không có thành công |
11 | Life is short, live passionately | Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống thật nhiệt huyết |
12 | If opportunity doesn’t knock, build a door | Nếu cơ hội không gõ cửa, hãy xây một cánh cửa |
13 | The secret of success is getting started | Bí mật của sự thành công là hãy bắt tay vào làm |
14 | Everything you can imagine is real | Mọi thứ bạn có thể tưởng tượng đều là thật |
15 | Defeat is simply a signal to press onward | Sự thất bại đơn giản chỉ là một tín hiệu để tiến lên phía trước |
16 | Life is a story. Make yours the best seller | Cuộc sống là một câu chuyện. Hãy khiến cuộc đời của bạn trở thành tác phẩm bán chạy nhất |
17 | Life always offers you a second chance. It’s called tomorrow. | Cuộc sống luôn cho bạn cơ hội thứ hai, |
18 | Where there is a will, there is a way | Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường |
19 | Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration | Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và 99 phần trăm đổ mồ hôi |
20 | On the way to success, there is no trace of lazy men | Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng |
21 | I can accept failure, everyone fails at something. But I can’t accept not trying | Tôi có thể chấp nhận thất bại, mọi người đều thất bại ơ một việc gì đó. Nhưng tôi không chấp nhận việc không cố gắng |
22 | A winner never stops trying | Người chiến thắng không bao giờ ngừng cố gắng |
23 | Nothing is too small to know, and nothing too big to attempt | Không có điều gì là quá ít để biết và chả có gì quá lớn để thử |
24 | Life doesn’t require that we be the best, only that we try our best | Cuộc sống không yêu cầu chúng ta giỏi nhất, chỉ cần chúng ta cố gắng hết sức |
25 | Set your target and keep trying until you reach it | Hãy đặt mục tiêu và luôn cố gắng đến khi bạn đạt được nó |
26 | We can’t insure success, but we can deserve it | Chúng ta không thể đảm bảo rằng mình thành công nhưng ta xứng đáng nhận được điều đó |
27 | Don’t cry because it’s over, smile because it happened | Đừng khóc vì nó kết thúc, hãy cười vì nó đã xảy ra |
28 | You only live once, but if you do it right, once is enough | Bạn chỉ sống một lần duy nhất, nhưng nếu bạn làm đúng thì chỉ cần một lần là đủ |
29 | In three words I can sum up everything I’ve learned about life: it goes on | Trong 3 từ tôi có thể tóm tắt về những thế tôi học từ cuộc sống: nó vẫn tiếp tục |
30 | To live is the rarest thing in the world. Most people exist, that is all | Sống là điều hiếm có nhất trên thế giới, phần lớn mọi người chỉ tồn tại, đó là tất cả |
31 | Insanity is doing the same thing, over and over again, but expecting different results | Sự điên rồ là làm việc một việc giống nhau, lặp đi lặp lại, nhưng mong chờ kết quả khác nhau |
32 | There are only 2 ways to live your life. One is as though nothing is a miracle. The other is as though everything is a miracle | Chỉ có duy nhất 2 cách để bạn sống cuộc đời của mình. Một là sống như thể không có phép màu nào cả. Hai là sống như thể tất cả đều là phép màu |
33 | Good friends, good books, and a sleepy conscience: this is the ideal life | Bạn tốt, sách hay và một lương tâm thanh thản: đó chính là cuộc sống lý tưởng |
34 | Life is what happens to us while we are making other plans | Cuộc sống là những điều xảy ra với chúng ta khi ta đang tạo nên những kế hoạch khác |
35 | I may not have gone where I intended to go, but I think I have ended up where I needed to be | Tôi có thể đã không đến nơi tôi định đi nhưng tôi đã đến được nơi tôi cần đến |
36 | Sometimes the questions are complicated and the answers are simple | Đôi khi câu hỏi thường phức tạp thì câu trả lời lại rất đơn giản |
37 | Today you are You, that is truer than true. There is no one alive who Youer than You | Hôm nay bạn chính là bạn, đó là một điều đúng đắn hơn cả. Không ai có thể trở thành bạn giỏi hơn bạn cả |
38 | I’m not afraid of death, I just don’t want to be there when it happens | Tôi không sợ cái chết, tôi chỉ không muốn ở đó khi nó xảy ra |
39 | Sometimes people are beautiful, not in looks, not in what they say, just in what they are | Đôi khi con người ta thật đẹp, không phải ở vẻ bên ngoài, không ở lời nói mà chỉ vì họ là chính họ |
40 | Life is like riding a bicycle, to keep your balance, you must keep moving | Cuộc sống như việc đạp xe. Để giữ thăng bằng, bạn phải đi tiếp |
41 | Reality continues to ruin my life | Thực tế tiếp tục hủy hoại cuộc sống của tôi |
42 | Things change and friends leave. Life doesn’t stop for anybody | Mọi thứ thay đổi và bạn bè rời đi. Cuộc sống không dừng lại vì bất kỳ ai |
43 | You should learn from your competitor, but never copy. Copy and you die | Bạn nên học hỏi từ đối thủ, nhưng không bao giờ được sao chép. Nếu sao chép, bạn sẽ chết |
44 | We are all in the gutter, but some of us are looking at the stars | Tất cả chúng ta đều bước đi trên cống rãnh, nhưng chỉ một số người vẫn ngắm các vì sao |
45 | Be who you are and say what you mean, because those who mind don’t matter and those who matter don’t mind | Hãy là chính mình và nói điều bạn muốn nói. Bởi những người thấy phiền lòng chẳng có ý nghĩa, và những người có ý nghĩa sẽ không thấy phiền lòng |
46 | This too, shall pass | Rồi mọi chuyện sẽ qua |
47 | Keep your eyes on the stars and your feet on the ground | Hướng đôi mắt về những vì sao và chạm đôi chân trên mặt đất |
48 | The only person you should try to be better than is the person you were yesterday | Người mà bạn nên cố gắng để trở nên tốt đẹp hơn chính là bạn của ngày hôm qua |
49 | Life is not fair, get used to it | Cuộc sống vốn dĩ không công bằng, hãy tập làm quen với nó |
50 | Life is like a coin. You can spend it anyway you wish, but you only spend it once | Cuộc sống giống như một đồng xu. Bạn có thể dùng nó theo bất kỳ cách nào, nhưng bạn chỉ dùng nó được 1 lần duy nhất |
51 | Today is hard, tomorrow will be worse but the day after tomorrow will be sunshine. | Hôm nay khó khăn, ngày mai sẽ còn tồi tệ hơn, nhưng ngày kia sẽ là nắng ấm |
52 | Your voice can change the world | Giọng nói của bạn có thể thay đổi cả thế giới |
53 | Keep your eyes on the stars and your feet on the ground | Hướng đôi mắt vào những vì sao và chạm đôi mắt trên mặt đất |
54 | Be who you are and what you feel, because those who mind don’t matter, and those who matter don’t mind | Sống là chính mình và nói những gì bạn cảm nhận được vì những người lưu tâm đến điều đó thì không phải quan tâm và những người quan trọng thì sẽ thấy nó không phải là vấn đề |
55 | Don’t compromise yourself | Đừng thỏa hiệp với bản thân mình |
56 | Your success and happiness lies in you. Resolve to keep happy, and your joy àn you shall form an invincible host against difficulties | Thành công và hạnh phúc nằm trong bàn tay bạn. Quyết tâm gìn giữ hạnh phúc và niềm vui sẽ đồng hành cùng bạn để hình thành đạo quân bất khả chiến bại chống lại mọi nghịch cảnh |
57 | Your future depends on many things, but mostly on you | Tương lai của bạn phụ thuộc vào nhiều điều, nhưng chủ yếu vẫn là vào bạn |
58 | Love yourself unconditionally, just as you love those closest to you despite their faults | Hãy yêu bản thân mình vô điều kiện, như là cách bạn yêu thương những người thân thiết với mình bất chấp khuyết điểm của họ |
59 | Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else | Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người đưa bạn đến đích chứ không phải ai khác |
60 | To be yourself in a world that is constantly trying to make you something else is the greatest accomplishment | Sống là chính mình trong một thế giới luôn cố biến mình thành người khác là thành tựu lớn nhất |
61 | Nothing in life is to be feared, it’s to be understood. Now is the time to understand more, so that we may fear less | Cuộc sống không có gì đáng để sợ hãi mà là để hiểu. Đây chính là lúc chúng ta hiểu hơn về cuộc sống để có thể vơi đi nỗi sợ |
62 | Success always comes to those who dare to act and seldom comes close to those who are tô coward to take the consequences | Thành công luôn đến với những người dám hành động và ít khi đến gần những người hèn nhát không dám chấp nhận hậu quả |
63 | Enjoy the little things in life for one day you’ll look back and realize they were the big things | Hãy tận hưởng những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống rồi một ngày nhìn lại và nhận ra chúng là những điều lớn lao |
64 | When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile | Khi cuộc sống có cả trăm lý do để bạn khóc, hãy cho cuộc đời thấy rằng bạn có hàng trăm lý do để cười |
65 | Don’t wait for the perfect moment, take the moment and make it perfect | Đừng chờ đến khoảnh khắc tuyệt vời, hãy tự biến mọi khoảnh khắc trở nên hoàn hảo |
66 | People have different reasons for the way they live their life. You cannot put everyone’s reasons in the same box | Ai cũng có lý do khác nhau cho cách họ sống cuộc đời của mình. Bạn không thể áp đặt mọi lý do ấy như nhau |
67 | Don’t cry over the past, it’s gone. Don’t stress about the future, it hasn’t arrived. Live in the present and make it beautiful | Đừng khóc cho quá khứ vì nó đã qua. Đừng căng thẳng về tương lai vì chưa xảy ra. Hãy sống ở hiện tại và làm mọi điều trở nên ý nghĩa |
68 | It’s better to cross the line and suffer the consequences than to just stare at the line for the rest of your life | Thà vượt qua ranh giới và chấp nhận hậu quả còn hơn chỉ chằm chằm mà không làm gì trong quãng đời còn lại |
69 | Life is not about waiting for the storm to pass, it’s about learning to dance in the rain | Cuộc sống không phải để chờ đợi khó khăn để vượt qua mà là cách bạn học nhằm vượt qua những khó khăn ấy |
70 | Stay hungry, stay foolish | Hãy cứ khao khát, hãy cứ dại khờ |
71 | A person who never made a mistake never tried anything new | Một người không bao giờ mắc lỗi cũng sẽ không bao giờ dám thử thách bản thân |
72 | The way to get started is to quit talking and begin doing | Cách để khởi đầu là ngưng nói về vấn đề đó và bắt tay vào làm |
73 | Your time is limited, so don’t waste it living someone else’s life | Thời gian là hữu hạn, đừng lãng phí nó vào cuộc sống của người khác |
74 | Success is most often achieved by those who don’t know that failure is inevitable | Thành công sẽ đến với những ai biết được khó khăn là điều không thể tránh khỏi |
75 | The two most important days in your life are the day you are born and the day you find out why | Hai ngày quan trọng nhất của cuộc đời là ngày bạn được sinh ra và ngày bạn biết lý do tại sao mình được sinh ra |
76 | Believe that life is worth living and your belief will help create the fact | Hãy tin rằng cuộc sống này xứng đáng để sống và niềm tin đó sẽ tạo nên sự thật |
77 | Life is what happens to us while we are making other plans | Cuộc sống là những điều xảy ra với chúng ra khi đang tạo nên kế hoạch khác |
78 | Difficulties in your life don’t come to destroy you, but to help you realize your hidden potential | Những biến cố trong đời xảy đến không phải để hạ gục bạn, chúng đến để giúp bạn nhận ra tiềm năng của mình |
79 | If God brings you to it, he will bring you through it | Nếu Thượng đế đã soi sáng cho bạn một đích đến, ngài sẽ cùng bạn vượt qua mọi |
80 | God has a purpose for your pain, a reason for struggle and a gift for your faithfulness. Don’t give up | Thượng đế đã an bài tất cả, mọi nỗi đau đều có lý do, mọi khổ cực đều có nguyên nhân và lòng tin sẽ được bồi đáp với một món quà. Đừng bao giờ bỏ cuộc |
81 | You only live once but you do it right once is enough | Ta chỉ sống 1 lần duy nhất, nhưng nếu sống đúng, chỉ 1 lần là đủ |
82 | Your life is your message to the world. Make sure it’s inspiring | Cuộc đời bạn chính là thông điệp bạn gửi đến thế giới này. Hãy truyền đi một thông điệp tích cực |
83 | Rise up, start fresh, see the bright opportunity in each new day | Khi một ngày sang trang mới, hãy ngẩng cao đầu, bắt đầu lại và mở mắt nhìn những cơ hội trước mắt mình |
84 | Always end the day with a positive thought. No matter how hard things were, tomorrow’s a fresh opportunity to make it better | Hãy kết thúc một ngày với những suy nghĩ tích cực. Dù mọi việc có khó khăn thế nào, ngày mai luôn là cơ hội mới để làm mọi thứ tốt hơn |
85 | To be inspired is great, to inspire is incredible | Được truyền cảm hứng là điều tốt và có thể truyền cảm hứng là một điều tuyệt vời |
86 | Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful | Thử thách là thứ khiến cuộc sống này thú vị và vượt qua chúng là điều khiến cuộc sống này ý nghĩa |
87 | Life is without meaning. You bring meaning to it. The meaning of life is whatever you ascribe it to be. Being alive is the meaning | Cuộc sống vốn không có nghĩa, ý nghĩa của cuộc sống nằm trong bạn, do một tay bạn vẽ nên và được sống là điều có ý nghĩa nhất |
88 | To believe in immortality is one thing, but it is first needful to believe in life | Trước khi bất tử, con người ta nên tin vào cuộc sống |
89 | Just trust yourself, then you will know how to live | Chỉ cần có lòng tin vào bản thân, bạn sẽ biết mình phải làm gì trong đời |
90 | Whatever we are, whatever we make of ourselves, is all we will ever have and that, in its profound simplicity, is the meaning of life | Con người thật của ta, cái mà ta xây dựng nên và tất cả những gì ta có , về cơ bản chính là ý nghĩa của cuộc đời |
91 | Love is our true destiny. We do not find the meaning of life by ourselves alone we find it with another | Tình yêu chính là lý tưởng thật sự cho cuộc đời. Chúng ta chẳng thể nào tìm được ý nghĩa cuộc sống mà không có một người tri kỷ |
92 | Life is a fairy tale. Live it with wonder and amazement | Cuộc sống này là một câu chuyện thần tiên nên hãy sống với ước mơ và những điều kỳ diệu |
93 | Do not fear failure but rather than fear not trying | Thất bại không đáng sợ, bản thân không cố gắng mới đáng sợ |
94 | Life takes on meaning when you become motivated, set goals and charge after them in an unstoppable manner | Cuộc sống này có nghĩa khi bạn có động lực, có mục tiêu và quyết tâm theo đuổi chúng đến cùng |
95 | The first thing to do in life is to do with purpose what one purpose to do | Điều đầu tiên bạn cần làm trong đời chính là theo đuổi lý tưởng với lý tưởng của bản thân |
96 | Everything in life is most fundamentally a gift. And you receive it best and you live it best by holding it with very open hands | Mọi việc trên đời vốn dĩ đều là một món quà. Nếu đón nhận nó, bạn sẽ nhận được món quà đẹp nhất |
97 | To be what we are, and to become what we are capable of becoming, is only end of life | Đích đến duy nhất trong cuộc đời là sống thật và trở thành phiên bản tốt nhất của bản thân |
98 | The meaning of life is not only to exist, to survive, but to move ahead, to go up, to achieve, to conquer | Ta sống trên đời không phải chỉ để tồn tại mà để vươn lên, để thành công và để chinh phục |
99 | The true meaning of life is to plant trees, under whose shade you do not expect to sit | Ý nghĩa thật sự của cuộc sống này là để trồng nên những tán cây mà không mong chờ mình được ngồi nghỉ dưới bóng của chúng |
100 | Doing what you love is the cornerstone of having abundance in your life | Được làm điều mình thích là nền tảng sống một cuộc đời ý nghĩa |
101 | If your dreams do not scare you, they are not big enough | Một ước mơ không làm bạn chùn bước là một ước mơ chưa đủ lớn |
102 | If you don’t follow your heart, you might spend the rest of your life wishing you had | Nếu bây giờ bạn không nghe theo con tim, bạn sẽ phải dành cả phần đời còn lại để ân hận về quyết định ngày hôm nay |
103 | I just wish people would realize that anything is possible if you try. Dreams are made if people try | Tôi chỉ mong mọi người nhận ra rằng chỉ cần cố gắng, mọi thứ trên đời đều có thể |
104 | A true test of character isn’t how you are on your best days but how you act on your worst days | Muốn biết tính cách thật của một người, đừng nhìn lúc anh ta huy hoàng nhất, hãy nhìn cách anh ta hành xử lúc khốn khổ nhất |
105 | Without hard work, nothing grows but weeds | Không có cố gắng thì chẳng có thứ gì phát sinh ngoài cỏ dại |
106 | Your dream doesn’t have an expiration date. Take a deep breath and try again | Ước mơ đâu bao giờ hết hạn, vì vậy hãy hít thở thật sâu và thử lại lần nữa |
107 | You can never cross the ocean unless you have the courage to lose sight of the shore | Bạn sẽ không bao giờ vượt được đại dương nếu không có can đảm thôi không nhìn về phía đất liền |
108 | Failure is not the opposite of success. It is a part of success | Thất bại không phải mặt trái của thành công. Nó là một phần đưa bạn đến thành công |
109 | Let your faith be bigger than your fear | Hãy để lòng tin xóa mờ sự sợ hãi trong bạn |
110 | Do not pray for easy life, pray for the strength to endure a difficult one | Đừng mong có một cuộc sống dễ dàng, hãy cầu mình có sức mạnh để vượt qua khó khăn cuộc sống |
111 | Before defining what you want, know who you are | Trước khi xác định điều mình muốn, xác định bạn là ai |
112 | Keep your eyes in the stars and your feets on the ground | Hãy hướng đôi mắt về phía những vì sao và đôi chân thật vững trên mặt đất |
113 | Even if you are on the right track, you’ll get run over if you just sit there | Dù cho đi đúng đường mà ngồi lỳ tại chỗ, bạn cũng sẽ bị dòng đời giẫm bẹp mà thôi |
114 | The best things in life make you sweaty | Những thứ tốt đẹp nhất trên đời đều phải đánh đổi bằng mồ hôi và nước mắt |
115 | Life is problems. Loving is solving problems | Cuộc sống là một chuỗi câu đố. Tình yêu là đáp án cho những câu đố đó |
116 | Look at the stars. See their beauty. And in that beauty, see yourself | Hãy nhìn những vì sao, cảm nhận vẻ đẹp của chúng. Nhìn vào tâm mình để thấy vẻ đẹp của chính bạn |
117 | Everyone now knows how to find the meaning of life within himself | Thật ra ai cũng biết cách tự tìm được ý nghĩa cuộc sống trong chính bản thân mình |
118 | Be a lover of the world, it is the only way to survive in it | Hãy yêu lấy thế giới này vì đó là cách duy nhất để tồn tại |
119 | A life without cause is a life without effect | Sống không có lý tưởng thì chỉ sống vô nghĩa |
120 | However vast the darkness, we must supply our own light | Dù bóng tối ngoài kia có rộng lớn như thế nào. hãy luôn thắp ngọn đèn của chính mình |
121 | The pure power of a life can manifest as beatitude, or as an unspeakable sheer violence | Trong mắt mỗi người, cuộc sống này có thể là một phép lành, cũng có thể là một chuỗi thống khổ không hồi kết |
122 | Stop making excuses and start doing what makes you profoundly happy | Hãy ngưng kiếm cớ và bắt đầu làm những việc bạn thấy hạnh phúc |
123 | No one could teach you to be you… until now | Không ai có thể chỉ bạn cách sống thật với bản thân… ngoài bạn |
124 | Why settle for anything less than total life fulfillment. Start by filling yourself up with you | Tại sao bạn chấp nhận một cuộc sống tạm bợ trong khi bạn có thể bắt đầu sống hết sức mình từ hôm nay |
125 | A life without concrete products is a meaningless one | Sống mà không tạo ra giá trị gì thì sống như một cuộc đời vô nghĩa |
126 | Sometimes the questions are complicated and the answers are simple | Đôi lúc câu hỏi rất phức tạp nhưng câu trả lời lại rất đơn giản |
127 | It is better to be hated for what you are now than to be loved for you are not | Thà bị ghét vì sống đúng với bản thân còn hơn phải giả tạo để nhận được sự thương hại của kẻ khác |
128 | Life is a progress, and not a station | Cuộc sống là một quá trình, không phải là đích đến |
129 | Do not watch the clock. Do what it does, keep going | Đừng bao giờ dõi mắt nhìn đồng hồ. Hãy như nó, luôn chạy |
130 | Most important thing in life is learning how to fall. | Bài học lớn nhất trong đời này là học cách thất bại |
Những câu nói bằng tiếng Anh hay về tình bạn
1 | Friendship flourishes at the fountain of forgiveness | Tình bạn tốt cần sự tha thứ |
2 | Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears | Hãy đếm số tuổi của bạn bằng số bạn bè, chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt. |
3 | Rare as is true love, true friendship is rarer | Tình yêu đã hiếm, tình bạn còn hiếm hơn |
4 | Don’t walk in front of me, I may not follow. Don’t walk behind me, I may not lead. Just walk beside me and be my friend. | Đừng đi trước tôi, tôi có thể không đi theo. Đừng đi sau tôi, tôi có thể không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh và trở thành bạn của tôi. |
5 | Friendship doubles are your joys, and divides your sorrows | Tình bạn nhân đôi niềm vui và chia sẻ nỗi buồn |
6 | Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget | Những người bạn tốt thì khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ và không thể lãng quên |
7 | Prosperity makes friends and adversity tries them | Sự giàu sang tạo nên tình bạn và sự khốn khó thử thách lòng họ |
8 | The best preparation for tomorrow is doing your best today | Sự chuẩn bị tốt nhất cho tương lai là bạn hãy làm tốt nhất có thể vào hôm nay |
9 | It’s really amazing when two strangers become the best friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers | Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành 2 người lạ |
10 | There is nothing on this earth more to be prized than true friendship | Không có gì trên trái đất đủ lớn hơn tình bạn thật sự |
11 | Friendship is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned everything | Tình bạn không phải là cái gì đó bạn học được ở trường nhưng nếu bạn không biết ý nghĩa của nó thì bạn không học được gì cả |
12 | Friends show their love in times of trouble, not in happiness | Bạn bè thể hiện tình cảm của họ trong lúc khó khăn và không hạnh phúc |
13 | Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings | Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho thiếu sót nhỏ của nhau |
14 | If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall | Nếu tất cả bạn bè của tôi nhảy ra khỏi cây cầu, tôi sẽ không làm theo, tôi sẽ là người ở bên dưới, đón họ khi họ rơi xuống |
15 | I had three chairs in my house, one for solitude, two for friendship, three for society | Tôi có 3 chiếc ghế trong nhà: cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ 3 cho xã hội |
16 | Friendship is the only cement that will ever hold the world together | Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất gắn kết thế giới với nhau |
17 | Friendship is the purest love | Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất |
18 | Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit | Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm |
19 | A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside | Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không một giọt mật bên trong |
20 | A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship | Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn là khởi đầu hoàn hảo cho tình bạn lâu dài |
21 | Be slow to fall into friendship, but when thou art in, continue firm & constant | Hãy chậm rãi khi kết thân với một người bạn, nhưng khi đã thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng và không thay đổi |
22 | Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship | Việc sử dụng liên tục không thể làm rách nát lớp vải tình bạn |
23 | Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection | Mọi tình bạn đều có lúc đi qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Điều này thử thách mọi khía cạnh của tình bạn |
24 | Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks | Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi vỡ thì có thể sửa nhưng luôn có vết nứt |
25 | True friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it be lost | Tình bạn chân thành giống như sức khỏe, mất đi rồi mới biết đến giá trị của nó |
26 | It is not so much our friends’ help that helps us as the confident knowledge that they will help us | Những gì bạn bè giúp ta không giúp ta nhiều bằng niềm tin vững chắc rằng họ sẽ giúp ta khi cần |
27 | Friendship without self interest is one of the rare and beautiful things in life | Tình bạn không có tư lợi là một trong những điều tuyệt đẹp và quý hiếm trong cuộc sống |
28 | Prosperity makes friends and adversity tries them | Sự giàu sang tạo nên tình bạn và sự khốn khó thử thách lòng họ |
29 | The best preparation for tomorrow is doing your best today | Sự chuẩn bị tốt nhất cho tương lai là bạn hãy làm tốt nhất có thể vào hôm nay |
30 | If you cannot do great things, do small things in a great way | Nếu bạn không thể làm những điều vĩ đại, hãy làm việc nhỏ theo cách vĩ đại |
31 | All our dreams can come true, if we have the courage to pursue them | Tất cả ước mơ của chúng ta có thể trở thành hiện thực nếu chúng ta can đảm để theo đuổi chúng |
Những câu nói bằng tiếng Anh hay về tình yêu
1 | Love isn’t something you find. Love is something that finds you | Tình yêu không phải thứ để bạn đi tìm. Tình yêu sẽ đi tìm bạn |
2 | A flower cannot blossom without sunshine, and man cannot live without love | Một bông hoa không thể nở nếu thiếu ánh sáng mặt trời, cũng như con người không thể sống nếu không có tình yêu |
3 | It was love at first sight, at last sight, at ever and ever sight | Đó là tiếng sét ái tình từ cái nhìn đầu tiên, cuối cùng và mãi mãi |
4 | Immature love says: “ I love you because I need you”. Mature love says: “ I need you because I love you.” | Tình yêu chưa trưởng thành nói: “Anh yêu em vì anh cần em”. Tình yêu trưởng thành nói: “Anh cần em vì anh yêu em” |
5 | To love and be loved is to feel the sun from both sides | Yêu và được yêu là cảm nhận từ cả hai phía |
6 | Love is the crowning grace of humanity, the holiest right of the soul, the golden link which binds us | Tình yêu là ân sủng cao cả nhất của nhân loại, là quyền thiêng liêng nhất của con người và là sợi dây bằng vàng liên kết chúng ta |
7 | Love’s greatest gift is its ability to make everything it touches sacred | Món quà tuyệt vời nhất của tình yêu là khả năng biến mọi thứ trở nên thiêng liêng |
8 | Let us always meet each other with smile, for the smile is the beginning of love | Hãy mỉm cười khi gặp nhau vì nụ cười là khởi đầu của tình yêu |
9 | Love is when he gives you a piece of your soul, that you never knew was missing | Tình yêu là khi anh ấy trao cho bạn mảnh tâm hồn mà bạn chưa bao giờ nghĩ rằng mình bị thiếu |
10 | Life is the flower for which love is the honey | Cuộc sống là một bông hoa mà tình yêu là mật ngọt |
11 | We are born of love, love is our mother | Chúng ta được sinh ra từ tình yêu, tình yêu chính là mẹ của ta |
12 | Sometimes the heart sees what is invisible to the eye | Đôi khi trái tim nhìn thấy điều đôi mắt không thấy |
13 | Love is when the other person’s happiness is more important than your own | Tình yêu là khi hạnh phúc của người đs quan trọng hơn của bạn |
14 | I look at you and see the rest of my life in front of my eyes | Anh nhìn em và thấy cả phần đời còn lại của mình trước mắt |
15 | You can’t blame gravity for falling in love | Bạn không thể trách luật hấp dẫn khi bạn “đổ” ai đó được |
16 | True love is eternal, infinite and always like itself | Tình yêu đích thực luôn vĩnh cửu, vô tận và đúng như bản chất của nó |
17 | Love makes your soul crawl out from its hiding place | Tình yêu khiến tâm hồn của bạn chui ra khỏi nơi ẩn náu của nó |
18 | Love is friendship that has caught fire. It settles for less than perfection and makes allowances for human weaknesses | Tình yêu là tình bạn bén lửa mà thành. Nó không hoàn hảo và chấp nhận điểm yếu của con người |
19 | Love is like a beautiful flower which I may not touch, but whose fragrance makes the garden a place of delight just the same | Tình yêu giống như một bông hoa đẹp mà tôi không thể chạm vào nhưng hương thơm của nó vẫn khiến cả khu vườn trở nên hạnh phúc |
20 | Being deeply loved by someone gives you strength, while loving someone deeply gives you courage | Được ai đó yêu sâu đậm sẽ cho bạn sức mạnh, còn yêu ai đó sâu đậm sẽ khiến bạn có thêm dũng khí |
21 | I don’t know what my future holds, but I hope you are in it | Anh không biết tương lai sẽ ra sao nhưng anh hy vọng có em ở đó |
22 | It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much | Chỉ mất vài giây để nói em yêu anh nhưng mất cả đời để cho anh thấy em yêu anh như thế nào |
23 | Are you a thief? Cause you stole my heart | Có phải em là tên trộm? Vì em đã đánh cắp trái tim anh |
24 | Do you know which side of my heart? It’s beside you | Anh có biết tim em nằm bên nào không? Chính là bên anh đó |
25 | I’m this fat because I have you in my heart | Em béo lên thế này vì trong tim có anh đấy |
26 | Ask me why I’m so happy and I’ll give you a mirror | Hỏi anh điều gì khiến anh hạnh phúc đến thế rồi anh đưa em một chiếc gương |
27 | I’m not good at anything… except loving you | Anh không giỏi làm việc gì cả… trừ việc yêu em |
28 | Did you hurt yourself… when you fell from the heavens | Em có thấy đau không.. lúc em rớt từ thiên đường xuống ấy |
29 | You remind me of my next girlfriend | Em khiến anh nghĩ đến bạn gái tương lai của mình |
30 | Are you tired of keeping going in my mind? | Anh có mệt không khi cứ quanh quẩn trong tâm trí em? |
31 | I’m no organ donor, but I’d be happy to give you my heart | em không định hiến tạng nhưng em rất vui lòng giao trái tim mình cho anh |
32 | I love you without knowing how, why or even from where | Anh yêu em mà không biết như thế nào, tại sai và từ đâu mà ra |
33 | I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you | Anh yêu em không vì em là ai mà vì anh là ai khi ở bên em |
34 | To the world you may be one person, but to one person you may be the world | Đối với thế giới, em có thể chỉ là một ai đó nhưng đối với ai đó bạn là cả thế giới |
35 | There are many ways to be happy, but the fastest way is seeing you | Có rất nhiều cách để trở nên hạnh phúc, nhưng cách nhanh nhất là nhìn thấy em |
36 | I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you | Em từng nghĩ rằng có giấc mơ nào thành sự thật nhưng điều đó đã thay đổi khi em nhìn thấy anh |
37 | i bet not even all the fireworks in the world can light up my world like you do | Anh cá là tất cả pháo hoa trên thế giới không thể thắp sáng thế giới của anh như em |
38 | If I could change the alphabet, I would put U and I together | Nếu có thể thay đổi bảng chữ cái, em muốn để U và I cạnh nhau |
39 | It’s said that nothing lasts forever. Will you be my nothing? | Người ta vẫn nói chẳng có gì là mãi mãi. Em có muốn trở thành “chẳng có gì’ của anh không? |
40 | Once I’m with you, nobody else matters | Khi em bên anh, những người khác không còn quan trọng nữa |
Sau khi tham khảo danh sách trên, bạn cảm thấy ấn tượng với câu nói nào nhất?
Bạn đã lựa chọn được câu châm ngôn nào để coi đó như kim chỉ nam của mình rồi nhỉ?
Câu nói nào giúp bạn có thêm động lực để thực hiện mục tiêu của bản thân?
Chắc chắn những câu châm ngôn trên sẽ phần nào giúp bạn cải thiện từ vựng cũng như các cấu trúc câu tiếng Anh. Đồng thời, bạn có thể được tiếp thêm động lực để đạt được mục tiêu của bản thân.
Chúc bạn sớm thành công trên con đường chinh phục trình đô tiếng Anh mình mong muốn.
Từ khóa » Câu Châm Ngôn Hay Bằng Tiếng Anh
-
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh: 101 Châm Ngôn Hay Nhất [2022]
-
Top 80 Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Hay Nhất Bạn Cần Biết
-
Top 60 Câu Châm Ngôn Tiếng Anh Hay Nhất Mọi Thời đại
-
NHỮNG CÂU CHÂM NGÔN TIẾNG ANH HAY VỀ CUỘC SỐNG
-
Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Và đáng Suy Ngẫm Về Cuộc Sống - Yola
-
#99 Châm Ngôn, Danh Ngôn Tiếng Anh Hay Nhất (KÈM DỊCH)
-
[TOP 25+] Châm Ngôn Tiếng Anh Hay Về Công Việc ý Nghĩa
-
Châm Ngôn Về Cuộc Sống ý Nghĩa Bằng Tiếng Anh
-
297+ Câu Nói Hay Về Cuộc Sống Bằng Tiếng Anh
-
120+ Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh đáng Suy Ngẫm
-
Những Câu Châm Ngôn Hay Bằng Tiếng Anh Về Cuộc Sống
-
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh (Có Lời Dịch) - KISS English
-
Những Câu Nói Hay Về Cuộc Sống Bằng Tiếng Anh ❤️ - SCR.VN