Những Câu Nói Líu Lưỡi Cực "hiểm" Của Người Nhật - LocoBee

Bạn có biết trong tiếng Nhật cũng có những từ nói nhanh không? Các từ này khi phát âm với tốc độ nhanh hơn bình thường thì sẽ rất dễ bị đọc sai. Do đó nó cũng là thử thách từ vựng khá vui để bạn thư giãn trong quá trình học tiếng Nhật.

Từ nói nhanh có đặc điểm là khó nói do cách sắp xếp của âm tiết làm cho lưỡi chuyển động khó hơn bình thường. Cùng LocoBee thử thách một số từ nói nhanh ngay sau đây nhé!

Học nhanh đồ dùng trong nhà thường gặp bằng tiếng Nhật

Độ khó cấp 1

  • 生麦生米生卵

(なまむぎ なまごめ なまたまご)

namamugi namagome namatamago

Nghĩa: Lúa mì sống, gạo sống, trứng sống

  • 隣の客はよく柿食う客だ

(となりのきゃくはよくかきくうきゃくだ)

tonari no kyaku wa yoku kaki kuu kyaku da

Nghĩa: Khách hàng bên cạnh là người khách hay ăn hồng

  • 裏庭には二羽にわとりがいる

(うらにわにはにわにわとりがいる)

uraniwa ni wa niwa niwatori ga iru

Nghĩa: Vườn sau có hai con gà

  • 老若男女

(ろうにゃくなんにょ)

rounyaku nannyo

Nghĩa: Già trẻ trai gái

Kết bạn với người Nhật! Lần đầu gặp nên nói chuyện gì?

Độ khó cấp 2

  • 東京特許許可局

(とうきょうとっきょきょかきょく)

toukyou tokkyo kyoka kyoku

Nghĩa: Cục cấp bằng sáng chế Tokyo

  • バスガス爆発

(ばすがすばくはつ)

basu gasu bakuhatsu

Nghĩa: Vụ nỗ ga xe buýt

  • 除雪車 除雪作業中

(じょせつしゃ じょせつさぎょうちゅう)

josetsusha josetsu sagyou chuu

Nghĩa: Xe dọn tuyết đang trong quá trình dọn tuyết

  • 坊主が屏風に上手に坊主の絵を描いた

(ぼうずがびょうぶにじょうずにぼうずのえをかいた)

bouzu ga byoubu ni jouzu ni bouzu no e wo kaita

Nghĩa: Sư thầy đã vẻ hình sư thầy rất đẹp trên tấm bình phong

  • 青巻紙、赤巻紙、黄巻紙

(あおまきがみ、あかまきがみ、きまきがみ)

aomakigami akamakigami kimakigami

Nghĩa: Giấy cuộn màu xanh, giấy cuộn màu đỏ, giấy cuộn ngang

Magical Banana – trò chơi nối từ giúp rèn luyện phản xạ tiếng Nhật

Độ khó cấp 3

  • 新進シャンソン歌手 新春シャンソンショー

(しんしんしゃんそんかしゅ しんしゅんしゃんそんしょー)

shinshin shanson kashu shinshun shansonsho

Nghĩa: Show diễn dòng nhạc Shanso vào mùa xuân của ca sĩ mới của dòng nhạc Shanso

  • 東京特許許可局局長、急遽許可却下

(とうきょうとっきょきょかきょくきょくちょう、きゅうきょきょかきゃっか)

toukyou tokkyo kyoka kyoku kyokuchou kyuukyo kyoka kyakka

Nghĩa: Cục trưởng Cục cấp bằng sáng chế Tokyo đột ngột thu hồi cấp phép

  • 旅客機100機 各客100人

(りょかくきひゃっき かくきゃくひゃくにん)

ryokakuki hyakki kakukyaku hyakunin

Nghĩa: Máy bay chở khách 100 chiếc, mỗi chiếc 100 khách

  • 消費支出費 非消費支出費

( しょうひししゅつひ ひしょうひししゅつひ)

shouhi shishutsuhi hishouhi shishutsuhi

Nghĩa: Chi phí tiêu dùng, chi phí phi tiêu dùng

  • 商社の社長が調査書捜査中

( しょうしゃのしゃちょうが ちょうさしょそうさちゅう)

shousha no shachou ga chousasho sousachuu

Nghĩa: Giám đốc của công ty thương mại đang điều tra tài liệu khảo sát.

Những câu nói tiếng Nhật thường gặp ở quầy thanh toán cửa hàng đồ ăn nhanh

Bí quyết đọc các từ nói nhanh

  • Đọc chậm, từ từ
  • Đọc ngắt từng từ đơn
  • Mở to miệng để đọc
  • Ý thức được nguyên âm trong câu
  • Luyện tập nhiều hơn những chỗ có phụ âm khó đọc

Tạo bất ngờ cho đối phương khi đọc các từ nói nhanh

Bất cứ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng đều có từ nói nhanh. Nếu bạn đang học tiếng Nhật hãy thử nhớ những từ nói nhanh trong ngôn ngữ này xem sao! Người Nhật từ khi học tiểu học đã có trò chơi với từ nói nhanh để rèn luyện phát âm. Ngay cả khi đã lớn vẫn có rất nhiều người luyện từ nói nhanh để lưỡi hoạt động trơn tru hơn. Rèn luyện khả năng phát âm thật tốt các từ nói nhanh sẽ giúp bạn ghi điểm khi giao tiếp với người Nhật đấy!

NIPPON★GO với 3 cấp độ sơ – trung cấp dành cho ôn luyện JLPT

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Từ khóa » Nói Nhanh Trong Tiếng Nhật Là Gì