Những Câu Nói Thường Ngày Của Người Trung Quốc (Phần 2)
Có thể bạn quan tâm
Học Tiếng Trung
Những câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 2)
- Đăng bởi: Học tiếng Trung
- Ngày đăng: 27/01/2015 - 4:35 PM
- 8663 Lượt xem
40 câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 2)
Tiếng trung – anh
- 我早知道了。I knew it .
- 我注意到了。I noticed that.
- 我明白了。I see.
- 我认为是这样的。I think so .
- 我想跟他说话。I want to speak with him.
- 我赢了。I won.
- 请给我一杯咖啡。I would like a cup of coffee, please.
- 我饿死了。I’m hungry.
- 我要走了。I’m leaving.
- 对不起。I’m sorry.
- 我习惯了。 I’m used to it .
- 我会想念你的。I’ll miss you.
- 我试试看。I’ll try.
- 我很无聊。I’m bored.
- 我很忙。I’m busy.
- 我玩得很开心。I’m having fun.
- 我准备好了。I’m ready.
- 我明白了。I’ve got it .
- 真是难以置信!It’s incredible!
- 很远吗?Is it far?
- 没关系。It doesn’t matter.
- 闻起来很香。It smells good.
- 是时候了。It’s about time .
- 没关系。It’s all right.
- 很容易。It’s easy.
- 很好。It’s good.
- 离这很近。It’s near here.
- 没什么。It’s nothing.
- 该走了。It’s time to go
- 那是不同的。It’s different.
- 很滑稽。It’s funny.
- 那是不可能的。It’s impossible.
- It’s not bad. 还行。
- It’s not difficult. 不难.
- 不值得。It’s not worth it .
- 很明显。It’s obvious.
- 还是一样的。It’s the same thing.
- 轮到你了。It’s your turn.
- 我也一样。Me too.
- 还没有。Not yet.
Pinyin:
Học tiếng trung với phần phiên âm và dịch sang tiếng việt:
- Wǒ zǎo zhīdàole. Tôi biết rồi
- Wǒ zhùyì dàole. Tôi chú ý rồi.
- Wǒ míngbáile. Tôi hiểu rồi.
- Wǒ rènwéi shì zhèyàng de. Tôi cũng nghĩ thế
- Wǒ xiǎng gēn tā shuōhuà. Tôi muốn nói chuyện với anh ta
- Wǒ yíngle. Tôi thắng rồi
- Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi. Mời bạn 1 ly cà phê
- Wǒ è sǐle. Tôi đói chết mất
- Wǒ yào zǒuliǎo. Tôi đang đi đây
- Duìbùqǐ. Tôi xin lỗi
- Wǒ xíguànle. Tôi quen rồi
- Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de. Tôi sẽ rất nhớ em
- Wǒ shì shìkàn. Tôi sẽ cố
- Wǒ hěn wúliáo. Tôi rất buồn
- Wǒ hěn máng. Tôi rất bận
- Wǒ wán dé hěn kāixīn. Tôi rất vui
- Wǒ zhǔnbèi hǎole. Tôi chuẩn bị tốt rồi
- Wǒ míngbáile. Tôi hiểu rồi
- Zhēnshi nányǐ zhìxìn! Thật không tưởng!
- Hěn yuǎn ma? Có xa không?
- Méiguānxì. Không vấn đề
- Wén qǐlái hěn xiāng. Nó có mùi rất thơm
- Shì shíhòule. Đó là vấn đề thời gian
- Méiguānxì. Tốt rồi
- Hěn róngyì. Dễ mà
- Hěn hǎo. Rất tốt
- Lí zhè hěn jìn.Rất gần đây
- Méishénme. Không vấn đề gì
- Gāi zǒule. Đến lúc đi rồi
- Nà shì bùtóng de. Không giống nhau
- Hěn huájī. Buồn cười thế
- Nà shì bù kěnéng de. Cái đó không thể
- It’s not bad. Cũng được
- It’s not difficult. Không khó
- Bù zhídé. Không đáng
- Hěn míngxiǎn. Hiển nhiên rồi
- Háishì yīyàng de. Cũng như nhau
- Lún dào nǐle. Đến lượt bạn
- Wǒ yě yīyàng. Tôi cũng thế
- Hái méiyǒu. Vẫn chưa
- Chia sẽ trên Twitter
- Chia sẽ trên Facebook
- Chia sẽ trên LinkedIn
- Chia sẽ trên Google+
Bài học xem nhiều
- Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Bất động sản (Phần 1) - Lượt xem: 14817
- [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Kế toán” (Phần 1) - Lượt xem: 14258
- [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Xây dựng” (Phần 1) - Lượt xem: 14208
- [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Thương mại” - Lượt xem: 13438
- [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Công an” (Phần 2) - Lượt xem: 13370
Bài học liên quan
- Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề “Âm nhạc” (Phần 1) - 01/02/2015
- Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề “54 Dân tộc Việt Nam” - 31/01/2015
- Những câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 3) - 27/01/2015
- Những câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 1) - 27/01/2015
- Tiếng trung giao tiếp – Chủ đề “Tán gái” - 27/01/2015
- [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Internet, mua sắm trực tuyến” (Phần 2) - 30/12/2014
- [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Internet, mua sắm trực tuyến” (Phần 1) - 30/12/2014
- [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Công an” (Phần 2) - 29/12/2014
- [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Công an” (Phần 1) - 29/12/2014
- [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Trái cây” - 21/11/2014
Danh mục chính
- Cẩm nang tiếng Trung (5)
- Hướng dẫn (1)
- Khóa học (2)
- Ngữ pháp tiếng Trung (5)
- Tiếng Trung chuyên ngành (9)
- Từ vựng tiếng Trung (15)
Ngữ pháp tiếng Trung
- 1. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Hình dung từ”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 20/11/2014
- 2. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Giới từ”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 20/11/2014
- 3. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Động Từ – 动词 – dong ci”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 30/12/2014
- 4. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Danh từ”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 20/11/2014
- 5. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Đại từ”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 20/11/2014
Từ vựng tiếng Trung
- 1. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Công an” (Phần 1)Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 29/12/2014
- 2. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Thực vật”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 20/11/2014
- 3. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Internet, mua sắm trực tuyến” (Phần 1)Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 30/12/2014
- 4. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Internet, mua sắm trực tuyến” (Phần 2)Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 30/12/2014
- 5. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Trái cây”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 21/11/2014
Cẩm nang tiếng Trung
- 1. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Bất động sản (Phần 1)Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 27/01/2015
- 2. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Luật (Phần 1)Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 27/01/2015
- 3. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Thương mại”Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 21/11/2014
- 4. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Dược (Phần 2)Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 27/01/2015
- 5. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Kế toán” (Phần 1)Đăng bởi: Học tiếng Trung - Ngày đăng: 29/12/2014
Thống kê lưu trữ
- February 2015 (1)
- January 2015 (15)
- December 2014 (7)
- November 2014 (12)
- October 2014 (2)
Trung tâm Giáo dục trực tuyến Bình Lão Đại
- Office: 12/7 Trịnh Thị Miếng, Thới Tam Thôn, Hóc Môn
- Tel: (08) 6291 8255 - Fax: (08) 6291 8210
- Website: http://hoctiengtrung.cntech.vn
- Email: binhvj@gmail.com
- Mạng xã hội: Facebook - Google+ - Twitter - Youtube
Từ khóa » Tôi Hiểu Rồi Tiếng Trung
-
1. Tôi Hiểu Rồi – I See. 我明白了。(Wǒ... - Học Tiếng Trung Quốc
-
Học Tiếng Trung Quốc - 1. Tôi Hiểu Rồi – I See. 我明白了。(Wǒ ...
-
Tôi Hiểu Rồi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
CÁCH NÓI "TÔI HIỂU RỒI" | 1 PHÚT TIẾNG TRUNG MỖI NGÀY
-
101 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung BỒI Cơ Bản Và Thông Dụng Nhất!
-
Những Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Trung đơn Giản Mà Bạn Nên Biết
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Du Lịch | Du Lịch Nói Chung
-
Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng Nhất ( P1 )
-
Những Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Dùng Hằng Ngày
-
Tổng Hợp 92 Câu Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
-
10 Cách Nói 'Tôi Hiểu' Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng | Cơ Bản Dễ Nhớ Nhất