Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu Ngắn Gọn
Có thể bạn quan tâm
Khi đang yêu, người ta thường có xu hướng bày tỏ tình cảm thông qua những câu từ bay bổng, lãng mạng. Bạn đang yêu và muốn tìm kiếm những câu nói tiếng Anh hay trong về tình yêu để dành tặng cho nửa kia của mình. Cùng Tiếng Anh người đi làm điểm danh những câu tiếng Anh hay về tình yêu ngắn gọn dưới đây nhé.
1. Stt tiếng anh ngắn hay về tình yêu
STT | Status tiếng Anh ngắn về tình yêu | Ý nghĩa |
1 | Beauty is not the eyes of the beholder. | Vẻ đẹp không phải ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm ở con mắt của kẻ si tình. |
2 | Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile and have patience. | Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn. |
3 | I looked at your fare… my heart jumped all over the place. | Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp. |
4 | Friendship often ends in love, but love in friendship-never. | Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại. |
5 | Hate has a reason for everything bot love is unreasonable. | Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể. |
6 | I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand. | Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em. |
7 | How can you love another if you don’t love yourself? | Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình. |
8 | I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone. | Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc. |
9 | You know when you love someone when you want them to be happy even if their happiness means that you’re not part of it. | Yêu là tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu. |
10 | Believe in the spirit of love… It can heal all things. | Tin vào sự bất tử của tình yêu điều đó có thể hàn gắn mọi thứ. |
Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh hay ngắn gọn, ý nghĩa |
2. Những câu tiếng Anh hay về tình yêu dạng trích dẫn
STT | Những câu tiếng Anh hay về tình yêu | Ý nghĩa |
1 | Love isn’t something you find. Love is something that finds you. | Tình yêu không phải là thứ bạn tìm thấy. Tình yêu là thứ tìm thấy bạn. |
2 | To love and be loved is to feel the sun from both sides. | Yêu và được yêu là cảm nhận được ánh nắng từ cả hai phía. |
3 | Love makes your soul crawl out from its hiding place. | Tình yêu khiến tâm hồn bạn chui ra khỏi nơi ẩn náu của nó. |
4 | Immature love says: “I love you because I need you.” Mature love says: “I need you because I love you.” | Tình yêu chưa trưởng thành nói:“ Anh yêu em vì anh cần em”. Tình yêu trưởng thành nói rằng: “Anh cần em vì anh yêu em.” |
5 | Love’s greatest gift is its ability to make everything it touches sacred. | Món quà lớn nhất của tình yêu là khả năng biến mọi thứ mà nó chạm đến trở nên thiêng liêng. |
6 | Love is the crowning grace of humanity, the holiest right of the soul, the golden link which binds us. | Tình yêu là ân sủng cao cả nhất của con người, là quyền thiêng liêng nhất của tâm hồn, là sợi dây liên kết vàng gắn kết chúng ta. |
7 | Let us always meet each other with smile, for the smile is the beginning of love. | Chúng ta hãy luôn mỉm cười khi gặp nhau, vì nụ cười là khởi đầu của tình yêu. |
8 | Love is when he gives you a piece of your soul, that you never knew was missing. | Tình yêu là khi anh ấy trao cho bạn một mảnh linh hồn mà bạn không bao giờ biết là đã thiếu. |
9 | A flower cannot blossom without sunshine, and man cannot live without love. | Một bông hoa không thể nở nếu không có nắng, và con người không thể sống thiếu tình yêu. |
10 | Love is friendship that has caught fire. […] It settles for less than perfection and makes allowances for human weaknesses. | Tình yêu là tình bạn đã bén lửa. […] Nó không cần sự hoàn hảo và luôn bao dung cho những điểm yếu của con người. |
11 | Life is the flower for which love is the honey. | Cuộc sống là bông hoa mà tình yêu là mật ong. |
12 | We are born of love; Love is our mother. | Chúng ta được sinh ra từ tình yêu; Tình yêu là mẹ của chúng ta. |
13 | Sometimes the heart sees what is invisible to the eye. | Đôi khi trái tim nhìn thấy những gì không thể nhìn thấy bằng mắt. |
14 | It was love at first sight, at last sight, at ever and ever sight. | Đó là tình yêu sét đánh, từ cái nhìn cuối cùng, từ cái nhìn mãi mãi. |
15 | Being deeply loved by someone gives you strength, while loving someone deeply gives you courage. | Được ai đó yêu sâu đậm sẽ mang lại cho bạn sức mạnh, trong khi yêu ai đó sâu sắc sẽ mang lại cho bạn dũng khí. |
16 | Love is like a beautiful flower which I may not touch, but whose fragrance makes the garden a place of delight just the same. | Tình yêu giống như một bông hoa đẹp mà tôi có thể không chạm vào, nhưng hương thơm của nó cả làm cho khu vườn trở thành một nơi thú vị. |
17 | True love is eternal, infinite, and always like itself. | Tình yêu đích thực là vĩnh cửu, vô hạn và luôn luôn nguyên bản. |
18 | I look at you and see the rest of my life in front of my eyes. | Tôi nhìn vào bạn và thấy phần còn lại của cuộc đời tôi ở ngay trước mắt. |
19 | You can’t blame gravity for falling in love. | Bạn không thể đổ lỗi cho lực hấp dẫn khi bạn rơi vào lưới tình. |
20 | Love is when the other person’s happiness is more important than your own. | Tình yêu là khi hạnh phúc của người kia quan trọng hơn hạnh phúc của chính bạn. |
3. Những câu tiếng Anh hay về tình yêu dùng để “thả thính”
Are you tired of running through my mind all day? | Bạn có mệt không khi chạy quanh tâm trí mình cả ngày thế? |
I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime. | Mình nhớ đường tốt cực, mà lúc nào cũng bị lạc trong đôi mắt của bạn. |
You know If I had a dollar for every second I thought of you, I would be a billionaire! | Nếu mỗi giây mình nhớ bạn, mình được một đô-la, mình có thể trở thành tỉ phú cũng nên. |
My love for you is like diarrhea, holding it in is impossible. | Tình yêu mình dành cho bạn giống như bị tiêu chảy, không thể kìm nén được. |
You are so sweet, my teeth hurt. | Bạn ngọt ngào tới mức răng mình bị sâu luôn rồi. |
Did it hurt when you fell out of heaven? | Lúc bạn ngã khỏi thiên đường, bạn có bị đau không? |
Can I touch you? I’ve never touched an angel before. | Mình chạm vào bạn có được không? Mình chưa thấy thiên thần bao giờ cả. |
My eyes need a check-up, I just can’t take them off of you. | Mắt mình cần đi khám thôi, mình không rời mắt khỏi bạn được. |
The word “happiness” starts with H in the dictionary. But my happiness starts with U! | Từ “hạnh phúc” trong từ điển bắt đầu bằng chữ H, nhưng hạnh phúc của mình bắt đầu bằng chữ U chữ U trong tiếng Anh đồng âm với you, nghĩa là bạn |
They keep saying Disneyland is the best place on the planet. Seems like no one has been standing next to you, ever. | Những người bảo nơi tuyệt nhất trên thế gian là khu giải trí Disneyland chắc chắn chưa bao giờ được ở bên cạnh bạn. |
ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG
Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%
khóa học tiếng Anh tại TalkFirst
Họ và tên Số điện thoại Email Khóa học Lựa chọn khóa học Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng Khóa học Luyện thi IELTS Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh Khóa học Tiếng Anh cho dân IT Mã khuyến mãi (nếu có) ĐĂNG KÝ NGAY4. Châm ngôn tiếng Anh hay về tình yêu ngắn gọn
Make yourself a better person and know who you are before you try and know someone else and expect them to know you. | Bạn hãy nhận biết chính bản thân mình và làm một người tốt hơn trước khi làm quen với một người nào đó, và kỳ vọng người đó biết đến bạn. |
I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you. | Anh từng nghĩ giấc mơ không bao giờ trở thành sự thật. Nhưng ý nghĩ đó đã thay đổi mau chóng tính từ lúc khoảnh khắc anh nhận ra em. |
If someone would ask me what a beautiful life means. I would lean my head on your shoulder and hold you close to me and answer with a smile: “Like this!” | Nếu người nào đó hỏi anh cuộc sống tươi đẹp tức là gì. Anh sẽ dựa vào vai em, ôm em thật chặt và nói: “Như thế này đó!”. |
You can turn the sky green and make the grass look blue, but you can’t stop me from loving you. | Em có thể biến bầu trời thành sắc xanh lá cây, hay em có thể biến cỏ lá thành sắc xanh biển, nhưng em chẳng thể ngăn anh ngừng yêu em. |
I have the “I”, I have the “L”, I have the “O”, I have the “V”, I have the “E”, … so please can I have “U” ? | Anh có chữ “I”, anh có chữ “L”, anh có chữ “O”, anh có chữ “V”, anh có chữ “E”, và hãy cho anh biết làm thế nào để anh có “U”. |
An angel asked me a reason why I care for you so much. I told her I care for you so much coz there’s no reason not to. | Một thiên thần hỏi anh vì sao anh lại yêu em nhiều đến thế . Anh đã nói rằng anh rất yêu em bởi vì chả có lí do nào để không làm như thế cả. |
I looked at your face… my heart jumped all over the place. | Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp. |
I love you like life, do you know why? Cause you are my life… | Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em biết vì sao không? Vì em chính là cuộc sống của anh. |
Love is the flower you’ve got to let grow. | Tình yêu là một bông hoa mà bạn phải để cho nó lớn dần. |
By miles, you are far from me. By thoughts, you are close to me. By hearts, you are in me. | Về mặt khoảng cách, em đang sinh sống xa anh. Về ý nghĩ, em đang rất gần anh. Còn về tình cảm thì trái tim em đã tại dưới anh rồi. |
I wrote your name in the sand but it got washed away, I wrote your name in the sky but it got blew away, I wrote your name in my heart where it will stay… | Anh viết tên em trên cát nhưng sóng biển cuốn trôi đi, anh viết tên em trên bầu trời nhưng gió thổi bay mất, cần phải anh viết tên em dưới trái tim anh nơi mà nó sẽ tại mãi. |
5. Một số từ vựng hay dùng trong những câu tiếng anh hay về tình yêu
- Love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim
- Crazy about you: yêu em đến điên cuồng
- I can hear wedding bells: Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi
- Die for you: sẵn sàng chết vì em
- Live together: sống cùng nhau
- The love of my life: tình yêu của cuộc đời tôi
- Make a commitment: hứa hẹn
- Love is/ were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
- The love of one’s life: người tình của đời một ai đó
- My true love: tình yêu đích thực của tôi
- To be smitten with somebody: yêu say đắm
- Great together: được ở bên nhau thật tuyệt vời
- Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
- Love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
- Love you forever: yêu em mãi mãi
- Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
- Terms of endearment: những tên gọi dành cho người mình yêu: darling, sweetheart, love pet, babe/baby, cutie pie, honey, bunny.
- Desperately in love: rất yêu
- Hold hands: cầm tay
- To take the plunge: làm đính hôn/làm đám cưới
Trên đây là một số Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu ngắn gọn nhưng ý nghĩa nhất tổng hợp bởi Tiếng Anh Người Đi Làm. Hi vọng một số câu nói này sẽ giúp bạn gửi gắm được tâm tư, tình cảm của mình.
Từ khóa » Nói Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh
-
Những Câu Nói Bằng Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu - Langmaster
-
Những Câu Nói Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh - Pasal
-
2022+ Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu, Cuộc Sống đáng ...
-
Khám Phá Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu - Step Up English
-
Danh Sách Các Câu Nói Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh - StudyPhim
-
99+ Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu Cuộc Sống - Sahara
-
Những Câu Nói Hay Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh Siêu Lãng Mạn
-
Status/ Cap Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu - .vn
-
190+ Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Tình Yêu
-
[Tổng Hợp] 999++ Stt Tình Yêu Tiếng Anh Hay Nhất Mọi Thời đại - Elead
-
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh: 101 Châm Ngôn Hay Nhất [2022]
-
Stt, Status Tiếng Anh Về Tình Yêu Hay Nhất
-
13 Tục Ngữ Phổ Biến Về Tình Yêu Bằng Tiếng Anh - Phil Online
-
Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh Trong Cuộc Sống, Tình Yêu, Kinh Doanh