Những Câu Nói Tiếng Hàn Dễ Thương đặc Biệt Hữu ích để Luyện Tập ...

Tiếng Hàn là ngôn ngữ không có thanh điệu, nên khi nghe tiếng Hàn thôi mà chưa biết nghĩa, chúng ta có thể nghe thấy những câu nói ấy rất dễ thương và êm tai. Những câu nói tiếng Hàn dễ thương thực ra rất dễ học lại được sử dụng nhiều để luyện học tiếng. Hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu chuyên sâu về những câu nói đặc biệt hữu ích này nhé! 

Những câu nói tiếng Hàn dễ thương trong cuộc sống

Những câu nói tiếng Hàn dễ thương được hiểu đơn giản là những câu nói tạo cho người nghe cảm giác thoải mái, thích thú và đầy đáng yêu. Họ thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, trong tình yêu, thậm chí là trong cuộc sống đời thường trừ những lúc cần sự trang nghiêm ra.

Một số câu nói dễ thương được áp dụng phổ biến trong cuộc sống như:

  • 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다: haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida: Có nghĩa là hạnh phúc bao giờ cũng là cái giá từ việc chăm chỉ.
  • 성격이 운명이다: seong-gyeog-i unmyeong-ida: Ý chỉ tính cách của con người gắn liền với họ, vì vậy Giang sơn có thể đổi nhưng bản tính thì khó đổi.
  • 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다: naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda: Hãy sống thật lạc quan và vui vẻ lên, dẫu bi quan cũng không thay đổi được gì.
  • 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다: mal hal geos-i gajang jeog-eulgeos gat-eun salam-i, gajang mal-i manhda: Ý hiểu là những người nói nhiều thường là người mang vẻ nói ít. 
  • 부지런함은 1위 원칙이다: bujileonham-eun 1wi wonchig-ida: Siêng năng sẽ là nguyên tắc số một.
  • 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라: jagiga haneun il-eul jal paaghala. il-e tongdalhala. il-e kkeullyeodaniji malgo il-eulkkeulgo danyeola: Có nghĩa là hãy làm chủ công việc mình làm và nắm vững nó, hãy để nó phải cuốn hút mình đừng để mình bị nó cuốn hút. 
  • 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다: salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda: tạm dịch là người càng hoàn hảo và tốt sẽ là những người rất khiêm tốn.

Câu nói tiếng Hàn dễ thương trong phim điện ảnh Hàn

Khi vào phim ảnh, bạn sẽ thấy những câu nói tiếng Hàn dễ thương được sử dụng kèm theo đó là những trạng từ chỉ cảm xúc khiến đẩy cao trào của lời nói lên. Hãy cùng tìm hiểu qua các cụm từ sau để cảm nhận. Các cụm từ đó là:

  • 무서워요:(mu-seo-wo-yo): Thật đáng sợ, sợ quá
  • 울지마요:(ul-ji-ma-yo): Đừng khóc nữa
  • 오빠난 배고파요: (oppa-nan-bae-go-pa-yo): Anh ơi em đói
  • 잘 자요: (jal-ja-yo): Ngủ ngon, chúc ngủ ngon
  • 행복해요:(haeng-bog-hae-yo): Anh/em rất hạnh phúc
  • 우리헤어지자:(u-li-he-eo-ji-ja): Chúng ta chia tay đi
  • 사랑해요:(sa-lang-hae-yo): Anh/em yêu em/anh
  • 난널 미워요: (nan-neol-mi-wo-yo): Em ghét anh, tôi ghét anh
  • 보고싶어요: (bo-go-sip-eo-yo): Anh/em nhớ em/anh.
  • 다시 연락할게요: (da-si-yeon-lag-hal-ge-yo): Em/Anh sẽ liên lạc lại sau nhé
  • 귀여워요:(gwi-yeo-wo-yo): thật dễ thương, dễ thương quá
  • 따라와: (tta-la-wa): Đi theo anh, đi theo tôi
  • 왜그래? (wae-geu-lae): Có chuyện gì thế?
  • 안돼요:(and-wue-yo): Không, không được
  • 가지마:(ga-ji-ma): có nghĩa là đừng đi mà
  • 난널 미워요: (nan-neol-mi-wo-yo): Em ghét anh, anh ghét em…
  • 걱정하지마요: (geogjeonghajimayo): Đừng lo lắng

Ngoài ra, còn rất nhiều cụm từ dễ thương và biểu cảm được sử dụng trong phim ảnh. Nếu bạn là người yêu thích phim Hàn, chắc hẳn các cụm từ này bạn sẽ bắt gặp rất nhiều. Xem phim Hàn cũng là cách học và phản xạ từ bằng tiếng Hàn một cách tốt nhất.

Các câu nói tiếng Hàn dễ thương về tình yêu 

Hầu hết các cặp đôi sẽ trải qua 3 giai đoạn là tán tỉnh, lúc mới yêu và khi đã yêu một thời gian, đúng không nào. Mình sẽ phân loại các câu ngọt ngào bằng tiếng Hàn thông qua 3 giai đoạn này nhé:

>>> Giai đoạn tán tỉnh

  • 같이 있고 싶어: (ka-chi-it-kô-si-po): Anh muốn ở cùng với em.
  • 난 너 그대로를 좋아해: (nan neo geudaeloleul joh-ahae): Anh thích em là chính mình.
  • 미소가 정말 그리워: (mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo): Anh thấy nhớ nụ cười của em
  • 보고 싶어: (bô-kô-si-po): Anh nhớ em.
  • 앞으로 우리 오래오래 예쁜 사랑 하자: (ap-eulo uli olaeolae yeppeun salang haja): Sau này chúng ta hãy yêu nhau thật lâu thật lâu em nhé.
  • 잘 자요: (jal-ja-yo):  Ngủ ngon nhé.
  • 좋아해: (chô-a-he): Anh thích em.

>>> Giai đoạn yêu mới yêu

  • 사랑해요: (sa-rang-he-yo): Anh yêu em.
  • 나도 사랑해: (na-tô-sa-rang-he): Em cũng rất yêu anh.
  • 내 사랑이 들리지 않니? (nae salang-i deulliji anhni?): Em có nghe tiếng tình yêu của anh không?
  • 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해: (seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê): Anh yêu em nhiều hơn những gì em tưởng đấy.
  • 나와 결혼해 줄래: Hãy kết hôn với anh nhé.
  • 내 아내가 되어줘: Hãy làm vợ anh nhé.
  • 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 (naega eolmana salanghaneunji moleul geoya): Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.
  • 내눈에 니가 귀엽고 착하고 예쁜 것 같아: (naenun-e niga gwiyeobgo chaghago yeppeun geos gat-a): Trong mắt anh, em rất dễ thương, hiền lành và xinh đẹp.
  • 너는 내 전부야 : Với anh em là tất cả mọi thứ.
  • 넌 널 많이 걱정해요: (nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo): Anh rất lo cho em.
  • 네가 있기에 나도 있는거야: (nega issgie nado issneungeoya): Anh tồn tại là vì có em.
  • 당신의 존재가 큰 힘이 됩니다: (dangsin-ui jonjaega keun him-i doebnida): Sự tồn tại của em chính là sức mạnh to lớn đối với anh.
  • 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해: (ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he): Không lời nào có thể diễn tả hết rằng anh yêu em.
  • 안아 줘: (a-na-chuo): Ôm anh cái nào.

>>> Giai đoạn “bình thường kiểu mới”:

  • 깜빡했어요: (kkam-ppak-haess-oyo): Anh quên mất.
  • 깜짝이야: (kkam-jjag-iya): Giật cả mình.
  • 난 아니에요: (nan-a-ni-e-yo): Không phải anh đâu mà.
  • 난 안 해요: (nan-an-hae-yo): Anh không làm mà.
  • 너무 웃겨요: (no-mu-us-gyeo-yo) Thấy buồn cười ghê.
  • 무서워요: (mu-so-wo-yo): Sợ quá.
  • 빨리빨리: (ppal-li-ppal-li): Nhanh lên! nhanh lên.
  • 사랑은 늦게 올수록 격렬하다: (salang-eun neujge olsulog gyeoglyeolhada): Tình yêu càng đến muộn thì càng mãnh liệt.
  • 싫어해요:(sil-ro-hae-yo): Ghét ghê à!
  • 안돼요: (an-tue-yo):  Không được đâu!
  • 어디 가요?(o-ti-ka-yo): Đi đâu đấy?
  • 오빠 난 배고파요: (oppa-nan-be-ko-pa-yo):  Anh ơi em đói!
  • 이거 사주세요: (i-ko-sa-ju-se-yo): Anh mua cho em cái này nè!
  • 이별의 아픔 속에서만 사랑의 깊이를 알게 된다: (ibyeol-ui apeum sog-eseoman salang-ui gip-ileul alge doenda): Chỉ khi biết đau vì chia ly thì mới hiểu tình yêu sâu đậm cỡ nào.
  • 인생은 꽃, 사랑은 그 꽃의 꿀: (insaeng-eun kkoch, salang-eun geu kkoch-ui kkul): Đời người là bông hoa và tình yêu là mật ngọt của bông hoa ấy.
  • 잘한다: (jah-han-da): Làm tốt lắm!
  • 재미있네요: (jae-mi-iss-nae-yo):  Thú vị quá!
  • 진실한 사랑은 인생의 환희다 (jinsilhan salang-eun insaeng-ui hwanida): Tình yêu chân thật chính là niềm vui của cuộc sống.
  • 진심으로 사랑해: (chin-si-mư-rô-sa-rang-hê): Anh yêu em bằng tất cả trái tim của mình.
  • 진짜야: (jin-jja-ya): Thật đấy
  • 첫눈에 반했어: (chot-nun-ê-ban-het-so): Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

Trên đây, Thanh Giang đã giới thiệu đến các bạn những câu nói tiếng Hàn dễ thương được sử dụng trong cuộc sống thường ngày. Hy vọng rằng, thông qua bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm vốn câu nói để thả thính với người thương cũng như học tập tiếng được tốt nhất nhé!

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
Bài viết cùng chủ đề học tiếng Hàn - du học Hàn Quốc
  • Nguyên âm là gì? TÌM HIỂU nguyên âm tiếng Hàn Quốc
  • Cảm ơn tiếng Hàn – TỔNG HỢP cách cảm ơn bằng tiếng Hàn Quốc
  • Tên tiếng Hàn hay cho nữ - Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ý nghĩa
  • Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - TOP lời chúc hay và ý nghĩa nhất
  • Tự học tiếng Hàn và TOP “công cụ” giúp bạn học nhanh và hiệu quả hơn
  • Xin lỗi tiếng Hàn - Câu cửa miệng quen thuộc mà du học sinh nên tìm hiểu khi dự định sống tại Hàn
  • Bất quy tắc tiếng Hàn bản chuẩn và đầy đủ dành cho người học tiếng Hàn
  • Cách viết tiếng Hàn – TOP mẹo hay giúp bạn viết tiếng Hàn Quốc đơn giản
  • Chúc mừng năm mới tiếng Hàn - [List] Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn đáng yêu và ý nghĩa 
  • Tạm biệt tiếng Hàn - Cách giao tiếp ngôn ngữ “Trang trọng” mang đậm nét nghi lễ truyền thống của người Hàn
  • Luyện đọc tiếng Hàn – Chia sẻ nguồn luyện đọc hiệu quả cho người mới
  • Những câu tiếng Hàn trong phim – TỔNG HỢP câu nói hay trong phim Hàn
  • Patchim trong tiếng Hàn và cách sử dụng phụ âm cuối trong tiếng Hàn Quốc
  • Giáo trình Sejong – TOP 4 giáo trình tiếng Hàn phổ biến nhất – Tải giáo trình Sejong
  • Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - Một giai điệu nhẹ nhàng mang đậm chất Hàn mà bạn nên biết
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn – TOP quy tắc phát âm CƠ BẢN cho người mới bắt đầu
  • Xưng hô trong tiếng Hàn – Các cách xưng hô THÔNG DỤNG của người Hàn
  • Topik 3 là gì? Topik 3 cần bao nhiêu điểm? Tiêu chuẩn đánh giá như thế nào?
  • Tôi nhớ bạn tiếng Hàn thật ngắn gọn nhưng chứa đựng bao cảm xúc sâu sắc mà bạn nên biết
  • Tính từ trong tiếng Hàn – TOP 150+ tính từ PHỔ BIẾN NHẤT
  • Những câu nói tiếng Hàn hay - TỔNG HỢP STT tiếng Hàn “CỰC Ý NGHĨA”
  • Từ vựng tiếng Hàn về gia đình - Hành trang sơ cấp đầu tiên mà bạn cần nắm được khi học tiếng
  • Câu gián tiếp trong tiếng Hàn
  • Những câu tiếng hàn về tình yêu -Top 80 câu nói hay nhất.
  • Cách nói tuổi trong tiếng Hàn với cấu trúc câu siêu dễ nhớ dành cho du học sinh theo học tiếng Hàn
  • KLAT - Chứng chỉ tiếng Hàn và những điều cần biết
  • Bạn đang làm gì tiếng Hàn – NÓI NHƯ THẾ NÀO?
  • Những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống mà bạn không nên bỏ qua
  • Em yêu trong tiếng Hàn là gì? TOP cách gọi người yêu thân mật trong tiếng Hàn
  • Thì trong tiếng Hàn – Cấu trúc và cách sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Hàn
  • Học Topik 5 mất bao lâu - Giải đáp thắc mắc - Làm sao để đạt Topik 5?
  • Danh từ tiếng Hàn là gì? Bảng 100+ danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất
  • Code Hàn Quốc – Mã code visa và những THÔNG TIN du học sinh cần nắm
  • Từ vựng tiếng hàn về tính cách - Cách hỏi đối phương thông dụng nhất.
  • Cách ghép tiếng Hàn – Tổng hợp các NGUYÊN TẮC cơ bản người học cần nắm
  • Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc - “Tài liệu vàng” để phân biệt màu sắc qua thị giác và ôn luyện tiếng Hàn
  • Các đuôi câu trong tiếng Hàn - Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản 
  • Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
  • Lời bài hát tiếng Hàn đơn giản – Giúp bạn học tiếng Hàn HIỆU QUẢ hơn
  • Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn - TOP những câu thông dụng nhất
  • Liên từ trong tiếng Hàn – Bảng liên từ nối được sử dụng phổ biến nhất
  • Hướng dẫn học tiếng Hàn – TOP cách học tiếng Hàn HIỆU QUẢ cho người mới
  • Video học tiếng Hàn – TOP kênh Youtube học tiếng Hàn Quốc chất lượng nhất
  • Từ vựng tiếng hàn về đồ vật giúp bạn tự tin gọi tên từng đồ vật trong nhà 
  • Học tiếng Hàn bằng hình ảnh – HƯỚNG DẪN cách học nhanh và hiệu quả
  • Từ vựng tiếng hàn về tình yêu - 10 cấp độ “YÊU” trong tiếng Hàn
  • Khóa học tiếng Hàn cấp tốc – TOP khóa học tiếng Hàn NHANH và HIỆU QUẢ
  • Khen ngợi bằng tiếng Hàn - Học cách khen "chuẩn" như người bản xứ
  • Mẹo vặt học từ vựng tiếng Hàn – TOP “bí kíp” giúp bạn ghi nhớ từ vựng HIỆU QUẢ
  • Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật TOP 200+ từ thông dụng nhất
  • Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán – TOP từ vựng Hán – Hàn THÔNG DỤNG nhất
  • 6000 từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất – TOP từ vựng tiếng Hàn thông dụng
  • Học tiếng Hàn qua Skype – THỰC TẾ như thế nào? Nguồn học ở đâu?
  • Cấu trúc đề thi Topik tiếng Hàn GỒM NHỮNG PHẦN NÀO?
  • Cách học tiếng Hàn giao tiếp – Làm thế nào để giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả?
  • Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn giúp bạn Học tiếng Hàn hiệu quả
  • Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại TPHCM - Review các trung tâm chất lượng nhất
  • Giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề - TỔNG HỢP từ vựng và mẫu câu thông dụng nhất

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

Từ khóa » Những Từ Tiếng Hàn Dễ Thương