Những Câu Thả Thính Nhẹ Nhàng Bằng Tiếng Anh - Du Học TMS

Nếu các bạn đã chán câu thả thính bằng tiếng Việt thì hãy thử “quăng thính” bằng những câu nói bằng tiếng Anh đầy độc đáo, cute nhé. Những câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng Anh mà duhoctms.edu.vn giới thiệu dưới đây chắc chắn sẽ giúp ích cho các bạn đấy.

Nội dung chính:

Toggle
  • 1. Thả thính tiếng Anh là gì?
  • 2. Những câu thả thính hay dành cho các bạn nữ
  • 3. Những câu thả thính hay dành cho các bạn nam
  • 4. Những câu thả thính bằng tiếng Anh cho cả hai giới
  • 5. STT thả thính bằng tiếng Anh hay nhất 2021
  • 6. Những câu thả thính bằng tiếng Anh ngắn gọn mà hiệu quả
  • 7. Những câu tiếng Anh hay về tình yêu

1. Thả thính tiếng Anh là gì?

Thả thính là hành động cố tình lôi cuốn, hấp dẫn ai đó, làm cho họ thích và nảy sinh tình cảm với mình. Trong tiếng Anh, thả thính có nghĩa giống với từ FLIRT.

Cấu trúc: To flirt with sombody (thả thính, tán tỉnh một ai ai đó)

Ví dụ:

  • I heard that you’re going to flirt with her?

Nghe đồn bạn định thả thính cô ấy hả?

  • She’s really had a crush.

Cô ấy thích người khác rồi.

  • How do you flirt with the one you like?

Làm thế nào để thả thính người bạn thích?

2. Những câu thả thính hay dành cho các bạn nữ

Không chỉ có các bạn nam phải chủ động, các bạn nữ hoàn toàn có thể bày tỏ tình cảm của bản thân đối với crush bằng các câu nói thả thính cực chất, vui nhộn bên dưới đây.

câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng anh
Những câu thả thính hay dành cho các bạn nữ
  • No matter how ‘Busy’ a person is… if they really love, they will always find the time for you!

Dịch nghĩa: Cho dù một người có bận rộn tới đâu… nếu yêu bạn thì họ sẽ luôn luôn dành thời gian cho bạn!

  • I don’t know what my future holds, but I’m hoping you are in it.

Dịch nghĩa: Mình không biết tương lai của mình sẽ ra sao nhưng mình hi vọng bạn sẽ là một phần trong đó

Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

  • I bet not even all the fireworks in the world can light up my world like you do.

Dịch nghĩa: Tôi cá rằng tất cả pháo hoa cũng không thể nào thắp sáng được thế giới của tôi như cậu đã làm.

  • It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.

Dịch nghĩa: Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng lại mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.

  • If I could change the alphabet, I would put U and I together.

Dịch nghĩa: Nếu em có thể thay đổi bảng chữ cái, em muốn đặt chữ U và I cạnh nhau.

  • Are you a thief? Cause you stole my heart !!!

Dịch nghĩa: Anh là tên trộm sao? Bởi anh đã đánh cắp mất trái tim em rồi.

  • We must be near an airport, because my heart just took off when I saw you!

Dịch nghĩa: Chắc hẳn anh và em đang ở gần một sân bay, vì tim em đang trở nên loạn nhịp khi nhìn thấy anh.

  • You light up my life.

Dịch nghĩa: Anh là ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời em.

  • Do you know which side of my heart? It’s beside you!

Dịch nghĩa: Đố anh, tim em ở bên nào? Là ở bên cạnh anh đó.

  • I’m this fat because I have you in my heart.

Dịch nghĩa: Em béo thế này vì trong tim em còn có anh nữa.

  • Fire!!! Fire in my heart!

Dịch nghĩa: Anh ơi có cháy này! Cháy trong tim em!

  • I’m 4, you’re 2. I’m minus you is still equal to you.

Dịch nghĩa: Em là 4, anh là 2. Trừ anh ra thì vẫn là anh.

  • You’re the reason behind my smile.

Dịch nghĩa: Anh chính là lý do sau mỗi nụ cười của em.

  • Meeting you is the best thing that ever happened to me.

Dịch nghĩa: Gặp được anh là điều tốt đẹp nhất từng xảy ra với em.

  • Ask me why I’m so happy and I’ll give you a mirror.

Dịch nghĩa: Nếu anh hỏi tại sao em hạnh phúc thì em sẽ đưa cho anh một chiếc gương).

  • I’m not good at anything… except loving you.

Dịch nghĩa: Em chẳng giỏi gì cả, chỉ yêu anh là giỏi.

  • Good boyfriends are hard to find. I must be the world’s greatest detective!

Dịch nghĩa: Bạn trai tốt thì khó tìm. Em hẳn là nhà thám tử tài ba nhất.

  • Did you hurt yourself… when you fell from the heavens?

Dịch nghĩa: Anh có đau không? Khi anh ngã từ trên thiên đường xuống vậy?

  • I wanna be the one holding your heart.

Dịch nghĩa: Tớ muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim cậu.

  • You remind me of my next girlfriend.

Dịch nghĩa: Anh làm em nhớ tới bạn trai tương lai của mình.

  • It’s said that nothing lasts forever. Will you be my nothing?

Dịch nghĩa: Không có gì là mãi mãi. Vậy cậu hãy là “không có gì” của tớ nhé?)

  • If a star fell for every time I thought of you, the sky would be empty.

Dịch nghĩa: Nếu mỗi lần mình nghĩ về cậu lại có một ngôi sao rụng xuống thì bầu trời sẽ trở nên trống rỗng.

  • Are you tired of keeping going in my mind?

Dịch nghĩa: Cậu có mỏi chân không khi cứ lượn mãi trong tâm trí tôi vậy?

  • I’m no organ donor, but I’d be happy to give you my heart.

Dịch nghĩa: Em không có ý định hiến nội tạng, nhưng em rất vui lòng trao trái tim của mình cho anh.

  • Once I’m with you, nobody else matters.

Dịch nghĩa: Khi ở bên anh, chẳng còn ai quan trọng hơn nữa.

Xem thêm:

  • Cách viết đoạn văn tiếng anh về kì nghỉ hè
  • Những câu chuyện bằng tiếng anh hay
  • Những lời chúc tiếng anh theo chủ đề

3. Những câu thả thính hay dành cho các bạn nam

câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng anh
Những câu thả thính hay dành cho các bạn nam

Các bạn gái rất dễ “đổ” trước sự hài hước, ngọt ngào của các bạn nam đấy! Cùng duhoctms.edu.vn sưu tầm những câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng Anh dành cho các bạn nam đi thả thính các bạn gái dưới đây. Chắc chắn bạn sẽ để lại ấn tượng sâu sắc với crush của mình đấy.

  • My mom told me that life is like a deck of cards, so you must be the queen of hearts.

Dịch nghĩa: Mẹ anh nói rằng cuộc đời như một bộ bài, vậy hẳn là em sẽ là lá Q cơ.

  • If your heart was a prison, I would want to be sentenced to life.

Dịch nghĩa: Nếu trái tim của em là nhà tù thì anh nguyện được nhận án chung thân.

  • If you had eleven roses and you looked in the mirror; then you’d see twelve of the most beautiful things in the world.

Dịch nghĩa: Nếu em có 11 bông hồng và em đang nhìn vào gương thì em sẽ thấy được bông hồng thứ 12 đẹp nhất trên thế giới này đấy.

  • I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand.

Dịch nghĩa: Anh sẽ trao cho em tất cả cuộc đời của anh để được thấy nụ cười trong mắt em, được nắm tay em.

  • I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you.

Dịch nghĩa: Tôi yêu em không phải vì em là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên em.

  • I love you without knowing how, why or even from where.

Dịch nghĩa: Anh yêu em mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu.

  • To the world you may be one person, but to one person you may be the world.

Dịch nghĩa: Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới.

  • I looked at your face… my heart jumped all over the place.

Dịch nghĩa: Khi nhìn em, anh cảm tưởng tim mình như loạn nhịp.

  • My heart calls out for you.

Dịch nghĩa: Trái tim anh chỉ gọi tên em mà thôi.

  • There are 12 months a year, 30 days a month, 7 days a week, 24 hours a day, 60 minutes an hour but only one I love.

Dịch nghĩa: Có 12 tháng 1 năm, 30 ngày 1 tháng, 7 ngày 1 tuần, 24 giờ 1 ngày và 60 phút 1 giờ nhưng anh chỉ yêu mình em.

  • Once you start loving someone, it’s hard to stop…

Dịch nghĩa: Một khi bạn đã bắt đầu yêu ai đó, thật khó để dừng lại…

  • There are many ways to be happy, but the fastest way is seeing you.

Dịch nghĩa: Có rất nhiều cách để hạnh phúc, nhưng nhanh nhất chính là được nhìn thấy em.

  • If loving you is like breathin. I just can’t stop, you know that honey.

Dịch nghĩa: Nếu yêu em giống như là hơi thở. Thì em biết rồi đó, anh không thể nào không thở được.

  • You are so beautiful that you give the sun a reason to shine.

Dịch nghĩa: Em thật đẹp, đẹp tới nỗi đó là lý do để mặt trời chiếu sáng.

  • I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you.

Dịch nghĩa: Anh từng nghĩ rằng những giấc mơ không có thực, nhưng điều này nhanh chóng thay đổi ngay từ khi anh nhìn thấy em.

  • Could you smile? I forgot to putting sugar in my cafe.

Dịch nghĩa: Em có thể cười 1 cái được không? Cafe của anh quên bỏ đường rồi.

  • You’re almost better than chocolate… Almost.

Dịch nghĩa: Có vẻ như em ngọt ngào hơn cả chocolate vậy.

  • I’m just a breeze. But my love for you is far stronger than a big storm !

Dịch nghĩa: Anh chỉ là làn gió nhẹ. Nhưng tình cảm của anh dành cho em còn hơn cả bão tố ngoài kia.

  • If Van Gogh had you as a subject, the sunflowers would have gone in the trash.

Dịch nghĩa: Nếu Van-Gốc chọn em làm hình mẫu thì hoa hướng dương sẽ chẳng là gì.

  • Your cute smile is all I need to battle all struggles in my life.

Dịch nghĩa: Nụ cười dễ thương của em là tất cả những gì anh cần để chiến đấu với mọi thử thách trong cuộc đời.

  • Even If there wasn’t any gravity on earth, I would still fall for you!

Dịch nghĩa: Cho dù trái đất không có trọng lực thì anh vẫn sẽ đổ em.

  • I’ll put a tear drop in the ocean. When you find it is when I’ll stop loving you.

Dịch nghĩa: Tớ sẽ thả một giọt nước mắt vào đại dương. Khi cậu tìm thấy nó cũng là lúc mà tớ ngừng yêu cậu.

  • If kisse were snowflakes, I’d send you a blizzard.

Dịch nghĩa: Nếu nụ hôn là bông tuyết thì anh sẽ gửi em cả một trận bão tuyết.

  • In my wedding, do you want to be my bride?

Dịch nghĩa: Em có muốn làm cô dâu trong đám cưới của anh không?

  • Send me a picture, so I can send Santa my wish list.

Dịch nghĩa: Gửi cho anh một tấm ảnh, để anh có thể gửi cho ông già Noel điều anh muốn.

4. Những câu thả thính bằng tiếng Anh cho cả hai giới

câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng anh
You are my sunshine

Xem thêm:

  • Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề tình yêu
  • Trọn bộ từ vựng chủ đề Hometown đầy đủ nhất
  • Cách viết đoạn văn tiếng Anh về kì nghỉ hè hay nhất

Để bày tỏ tình cảm với crush, người yêu, vợ chồng mà không muốn quá sến sẩm. Những câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng Anh dưới đây vừa ngắn gọn, vui nhộn nhưng cũng không kém phần ngọt ngào mà cả “phái mạnh” hay “phái đẹp” dều có thể sử dụng.

  • You are my sunshine

(Em là ánh nắng của riêng anh)

  • You drive me crazy!

Dịch nghĩa: Em làm anh phát điên lên!

  • Meeting you is the best thing that ever happened to me.

Dịch nghĩa: Điều tuyệt vời nhất đối với anh đó là được gặp em.

  • You’re my everything.

Dịch nghĩa: Anh là tất cả những gì em có.

  • You’re my one and only.

Dịch nghĩa: Cậu là người con gái duy nhất của anh.

  • You’re the love of my life

Dịch nghĩa: Cậu là lẽ sống của đời tớ

  • You are too good to be true!

Dịch nghĩa: Anh là giấc mơ đã thành hiện thực của đời em

  • Only care about you

Dịch nghĩa: Chỉ quan tâm mỗi cậu mà thôi

  • I wanna be the one you hold all the time

Dịch nghĩa: Em muốn anh mãi không ngừng

  • I wanna be the one holding your heart

Dịch nghĩa: Em muốn là người duy nhất nằm trong trái tim anh

  • I wanna be the one who can make you happy

Dịch nghĩa: Tớ muốn làm người làm cậu hạnh phúc

  • I can’t stop thinking about you

Dịch nghĩa: Tớ không ngừng suy nghĩ về cậu

  • I’ve never felt this way about anyone before

Dịch nghĩa: Chưa có ai mang lại cảm giác này cho tớ như cậu

  • I love you with know how, why, or even from where

Dịch nghĩa: Em yêu anh mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu

  • I looked at your face and my heart jumped all over the place.

Dịch nghĩa: Mỗi khi nhìn thấy anh, con tim em như loạn nhịp

  • Are you a thief? Cause you stole my heart !!!

Dịch nghĩa: Cậu có phải trộm không? Vì cậu lấy mất trái tim tớ rồi!

  • Loving you is like breathing…I just can’t stop.

Dịch nghĩa: Yêu em như việc thở vậy. Không thể nào ngừng được.

  • Do you even realize how much I love you?

Dịch nghĩa: Anh có nhận ra rằng em thích anh nhiều như nào không?

  • You may only be one person to the world but you may be the world to one person.

Dịch nghĩa: Với thế giới này anh chỉ là 1 người, nhưng với ai đó anh là cả thế giới đó.

  • My heart calls out for you.

Dịch nghĩa: Trái tim em thì chỉ gọi mỗi tên anh thôi.

  • I do love you at the first sight.

Dịch nghĩa: Thương ai đó từ cái nhìn đầu tiên

  • When I let a day go by without talking to you, that day it’s just no good.

Dịch nghĩa: 1 ngày trôi qua nhưng lại chẳng được chuyện trò với em, ngày đó vô cùng buồn chán.

  • If I could change the alphabet, I would put U and I together.

Dịch nghĩa: Nếu như có thể thay đổi bảng chữ cái, em sẽ đặt anh và em ở bên cạnh nhau.

  • There are 12 months a year … 30 days a month … 7 days a week….24 hours a day….60 minutes an hour….but only one I love.

Dịch nghĩa: Có 12 tháng một năm nè. 30 ngày một tháng nè. 7 này một tuần nè. 24 giờ một ngày. 60 phút một giờ. Thế nhưng đối với em chỉ có một tình yêu mà thôi.

  • I am no organ donor, but I would be happy to give you my heart.

Dịch nghĩa: Anh chắc chắn không phải là 1 người hiến nội tạng đâu. Nhưng anh rất vui lòng tặng em trái tim mình.

  • If your heart was a prison, I’d want to be sentenced to life.

Dịch nghĩa: Nếu như trái tim anh là 1 nhà tù thì em sẽ nguyện chịu án tù chung thân!

  • You light up my life.

Dịch nghĩa: Em là ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời anh

  • I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you

Dịch nghĩa: Anh đã từng nghĩ rằng giấc mơ không trở thành hiện thực, thế nhưng điều này đã nhanh chóng thay đổi ngay khi anh nhìn thấy em đó.

  • Once you start loving someone, it’s hard to stop…

Dịch nghĩa: Một khi bạn (bản thân) đã yêu một ai đó rồi, điều đó rất khó để dừng lại…

  • I am not a photographer, but I can picture us together.

Dịch nghĩa: Anh không phải là 1 nhiếp ảnh gia đâu, thế nhưng anh có thể làm cho hai đứa đứng chung khung hình.

  • You and me must be near an airport because my heart just took off when I saw you!

Dịch nghĩa: Chắc hẳn anh và em đang ở gần một sân bay, bởi vì tim anh trở nên loạn nhịp khi anh trông thấy em.

  • If kisses were snowflakes, I would send you a blizzard.

Dịch nghĩa: Nếu có thể những nụ hôn là bông tuyết, chắc chắn rằng tớ sẽ gửi cậu cả một trận bão tuyết.

  • I will put a teardrop in the ocean. When you find it is when I will stop loving you.

Dịch nghĩa: Anh sẽ thả 1 giọt nước mắt vào trong đại dương. Khi nào em tìm thấy nó là lúc anh sẽ ngừng yêu em đó.

  • We are like a 4-Leaf clover. You are the C and I am the R, and there is love in between us.

Dịch nghĩa: Anh và em tương tự như cây cỏ bốn lá vậy, em là chữ C và anh là chữ R, sau đó có tình yêu giữa đôi ta.

câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng anh
We are like a 4-Leaf clover. You are the C and I am the R, and there is love in between us

Xem thêm:

  • Tổng hợp kiến thức 12 thì cơ bản trong tiếng Anh
  • Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
  • 100+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
  • Could you smile? I forgot to putting sugar in my coffee.

Dịch nghĩa: Anh này, anh có thể cười 1 cái được chứ? Cafe của em lại quên cho đường mất rồi.

  • There are many ways to be happy, but the fastest way is seeing you.

Dịch nghĩa: Có vô số cách để anh hạnh phúc, thế nhưng cách nhanh nhất chính là anh được nhìn thấy em.

  • Why do you’ve to hug the resentment? Hug me!

Dịch nghĩa: Việc gì phải ôm bực vào người? Ôm em này!

  • The conditions for choosing my lover is only one. It’s you!

Dịch nghĩa: Điều kiện chọn người yêu của bản thân anh thì chỉ có một. Phải là em..

  • Do you know which side of my heart? It’s beside you!

Dịch nghĩa: Đố em, tim anh ở bên nào? Là ở bên cạnh em đó.

  • Ask me why I’m so happy and I’ll give you a mirror.

Dịch nghĩa: Nếu như em hỏi anh vì sao anh lại hạnh phúc đến vậy, anh sẽ đưa cho em một chiếc gương.

  • Always remember to smile because you never know who is falling in love with your smile.

Dịch nghĩa: Hãy luôn luôn nhớ rằng em phải mỉm cười, bởi vì em sẽ không bao giờ biết rằng ai đó đã cảm nắng với nụ cười của em.

  • I would not care if the sun did not shine, I would not care if it did not rain and I would not care if I could not enjoy winter is delight. All I care about is to see your face and feel your presence every single day in my life.

Dịch nghĩa: Tôi không quan tâm nếu như mặt trời không chiếu sáng nữa, tôi cũng không quan tâm nếu trời không có mưa và tôi sẽ không quan tâm nếu tôi không thể nào tận hưởng niềm vui của mùa đông. Tất cả những gì tôi quan tâm là nhìn thấy khuôn mặt của bạn và cảm nhận sự hiện diện của bạn mỗi ngày trong cuộc đời tôi.

  • I bet not even all the fireworks in the world can light up my world like you do.

Dịch nghĩa: Anh cá cược rằng tất cả pháo hoa cũng không thể nào thắp sáng được thế giới của anh giống như cách mà em đã làm.

  • Love is like the air, we can not always see it but we know it is always there! That is like me, you can not always see me but I am always there and you know I will always love you!

Dịch nghĩa: Tình yêu tương tự như không khí, không thể nào trông thấy thế nhưng chúng ta biết rằng nó luôn hiện diện! Cũng giống như em, anh sẽ không bao giờ nhìn thấy em nhưng em luôn luôn ở cạnh anh và anh sẽ biết em mãi luôn yêu anh!

5. STT thả thính bằng tiếng Anh hay nhất 2021

  • Loving you is like breathing…I just can’t stop, you know that honey.”

Dịch nghĩa: Yêu anh giống như là hơi thở….Mà anh biết rồi đó, em không thể không thở).

  • Are you a thief ? Cause you stole my heart !!!

Dịch nghĩa: Anh là tên trộm sao ? Vì anh đã đánh cắp mất trái tim em rồi)

  • Meeting you is the best thing that ever happened to me.

Dịch nghĩa: Gặp được anh là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với em.

  • Do you even realize how much I love you?

Dịch nghĩa: Anh có biết em yêu anh nhiều như thế nào không?

  • I cannot stop thinking about you

Dịch nghĩa: Em không thể ngừng nghĩ về anh

  • You may only be one person to the world but you may be the world to one person.

Dịch nghĩa: Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.

  • I love you with know how, why ,or even from where.

Dịch nghĩa: Em yêu anh mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu.

  • My heart calls out for you.

Dịch nghĩa: Trái tim em chỉ gọi tên anh mà thôi.

  • I do love you at the first sight.

Dịch nghĩa: Em đã yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên.

  • You are my sunshine. You light up my life

Dịch nghĩa: Anh là ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời em

  • I looked at your fare… my heart jumped all over the place.

Dịch nghĩa: Khi nhìn anh, em cảm giác tim em như loạn nhịp.

  • Sweety, can I be your only love?

Dịch nghĩa: Người yêu ơi, yêu mình em được không?

  • You are my one and only.

Dịch nghĩa: Anh là của riêng em

câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng anh
You are my one and only
  • I’m just a breeze. But my love for you is far stronger than a big storm!

Dịch nghĩa: Em chỉ là 1 làn gió nhẹ. Nhưng tình yêu của em dành cho anh thì mạnh hơn nhiều so với 1 cơn bão đấy!

  • I wanna be the one holding your heart.

Dịch nghĩa: Em muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim anh

  • Loving you is like breathing…I just can’t stop, you know that honey.”

Dịch nghĩa: Yêu anh giống như là hơi thở….Mà anh biết rồi đó, em không thể không thở.

  • Are you a thief? Cause you stole my heart!!!

Dịch nghĩa: Anh là tên trộm sao ? Vì anh đã đánh cắp mất trái tim em rồi

  • Meeting you is the best thing that ever happened to me.

Dịch nghĩa: Gặp được anh là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với em.

  • Do you even realize how much I love you?

Dịch nghĩa: Anh có biết em yêu anh nhiều như thế nào không?

  • I cannot stop thinking about you

Dịch nghĩa: Em không thể ngừng nghĩ về anh

  • You may only be one person to the world but you may be the world to one person.

Dịch nghĩa: Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.

  • I love you with know how, why ,or even from where.

Dịch nghĩa: Em yêu anh mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu.

  • My heart calls out for you.

Trái tim em chỉ gọi tên anh mà thôi.

  • I do love you at the first sight.

Dịch nghĩa: Em đã yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên

  • You are my sunshine. You light up my life

Dịch nghĩa: Anh là ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời em

  • I looked at your fare… my heart jumped all over the place.

Dịch nghĩa: Khi nhìn anh, em cảm giác tim em như loạn nhịp.

  • Sweety, can I be your only love?

Dịch nghĩa: Người yêu ơi, yêu mình em được không?

  • You are my one and only.

Dịch nghĩa: Anh là của riêng em

  • I’m just a breeze. But my love for you is far stronger than a big storm!

Dịch nghĩa: Em chỉ là 1 làn gió nhẹ. Nhưng tình yêu của em dành cho anh thì mạnh hơn nhiều so với 1 cơn bão đấy!

  • I wanna be the one holding your heart.

Dịch nghĩa: Em muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim anh

6. Những câu thả thính bằng tiếng Anh ngắn gọn mà hiệu quả

Cùng nhau cập nhật những câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng Anh ngắn gọn, ý nghĩa, đong đầy tình yêu thương. Những câu thả thính độc đáo, bá đạo này sẽ mang lại cho các bạn nhiều cung bậc cảm xúc, nhen nhóm một mối tình chớm nở.

  • Loving you is like breathing…I just can’t stop, you know that honey.”

Dịch nghĩa: Yêu anh giống như là hơi thở….Mà anh biết rồi đó, em không thể không thở.

  • Are you a thief? Cause you stole my heart!

Dịch nghĩa: Anh là tên trộm sao ? Vì anh đã đánh cắp mất trái tim em rồi

  • Meeting you is the best thing that ever happened to me.

Dịch nghĩa: Gặp được anh là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với em

  • Do you even realize how much I love you?

Dịch nghĩa: Anh có biết em yêu anh nhiều như thế nào không ?

  • I cannot stop thinking about you

Dịch nghĩa: Em không thể ngừng nghĩ về anh

  • You may only be one person to the world but you may be the world to one person.

Dịch nghĩa: Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.

câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng anh
Những câu thả thính bằng tiếng Anh ngắn gọn mà hiệu quả
  • I love you with know how, why ,or even from where.

Dịch nghĩa: Em yêu anh mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu

  • My heart calls out for you.

Dịch nghĩa: Trái tim em chỉ gọi tên anh mà thôi.

  • I do love you at the first sight.

Dịch nghĩa: Em đã yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên

  • You are my sunshine. You light up my life

Dịch nghĩa: Anh là ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời em

  • I looked at your fare… my heart jumped all over the place.

Dịch nghĩa: Khi nhìn anh, em cảm giác tim em như loạn nhịp.

  • Sweety, can I be your only love ?

Dịch nghĩa: Người yêu ơi, yêu mình em được không ?

  • You are my one and only.

Dịch nghĩa: Anh là của riêng em

  • I’m just a breeze. But my love for you is far stronger than a big storm !

Dịch nghĩa: Em chỉ là 1 làn gió nhẹ. Nhưng tình yêu của em dành cho anh thì mạnh hơn nhiều so với 1 cơn bão đấy !

  • I wanna be the one holding your heart.

Dịch nghĩa: Em muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim anh

  • When I let a day go by without talking to you, that day it’s just no good.

Dịch nghĩa: Khi em để một ngày trôi qua mà không trò chuyện cùng anh…ừm…ngày ấy chẳng đẹp trời chút nào

  • May only be one person to the world but you may be the world to one person.

Dịch nghĩa: Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.

  • I could change the alphabet, I would put U and I together

Dịch nghĩa: Nếu em có thể thay đổi bảng chữ cái, em muốn đặt chữ U và I cạnh nhau

  • There are 12 months a year … 30 days a month … 7 days a week….24 hours a day….60 minutes an hour….but only one I love

Dịch nghĩa: Có 12 tháng 1 năm, 30 ngày 1 tháng, 7 ngày 1 tuần, 24h 1 ngày và 60p 1 giờ nhưng em chỉ yêu mình anh.

  • Ask me why I’m so happy and I’ll give you a mirror.

Dịch nghĩa: Nếu bạn hỏi tại sao tôi hạnh phúc thì tôi sẽ đưa cho bạn một chiếc gương.

  • I don’t know what my future holds, but I’m hoping you are in it.

Dịch nghĩa: Tôi không rõ tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tôi hy vọng bạn sẽ là một phần trong đó.

  • I can’t really find the words to explain the way I feel when I hear your voice or when I see your face… all I can say is that I like the feeling.

Dịch nghĩa: Tôi không thể tìm được từ ngữ diễn tả cái cách tôi cảm nhận khi nghe giọng nói hay khi nhìn thấy gương mặt bạn… Tôi chỉ có thể nói rằng tôi thích cái cảm giác đó!

  • When I 1st saw you, I was scared to talk to you. When I spoke to you I was scared to hold you. When I held you I was scared to love you. Now that I love you I am scared lose you.

Dịch nghĩa: Khi tôi thấy bạn lần đầu tiên, tôi đã lo lắng khi bắt chuyện với bạn. Khi tôi nói chuyện với bạn, tôi đã lo lắng khi cầm tay bạn. Khi tôi cầm tay bạn, tôi đã lo lắng khi yêu bạn. Và giờ đây khi yêu bạn, tôi lo sợ sẽ đánh mất người tôi yêu.

  • It is not true that love does not have boundaries. In fact, my love for you has created boundaries in your heart so that no one else can come in. I love you.

Dịch nghĩa: Không phải là tình yêu không có ranh giới. Thực tế, tình yêu của tôi dành cho bạn đã tạo ra những ranh giới trong trái tim của bạn để không ai khác có thể vào được. Tôi yêu bạn.

  • My mom told me that life is like a deck of cards, so you must be the queen of hearts.

Dịch nghĩa: Mẹ anh nói với anh rằng cuộc đời như một bộ bài, vậy nên em hẳn phải là lá Q cơ.

  • I’m no organ donor, but I’d be happy to give you my heart.

Dịch nghĩa: Anh không có ý định hiến nội tạng, nhưng anh rất vui lòng trao trái tim của mình cho em.

  • When I first saw you I looked for a signature, because every masterpiece has one.

Dịch nghĩa: Khi lần đầu nhìn thấy em, anh cố tìm một chữ ký, bởi vì mọi kiệt tác đều có chữ ký riêng.

  • Was your father a thief? ‘Cause someone stole the stars from the sky and put them in your eyes.

Dịch nghĩa: Cha em có phải một tên trộm không? Bởi vì ai đó đã đánh cắp những vì sao trên trời và đặt chúng vào đôi mắt em.

7. Những câu tiếng Anh hay về tình yêu

câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng anh
Những câu tiếng Anh hay về tình yêu

Ngoài các câu thả thính nhẹ nhàng và đáng yêu, các bạn cũng có thể sử dụng những câu quotes bằng tiếng Anh về tình yêu nổi tiếng trên thế giới.

  • The word “happiness” starts with H in the dictionary. But my happiness starts with U!

Dịch nghĩa: Từ “hạnh phúc” trong từ điển bắt đầu bằng chữ H, nhưng hạnh phúc của anh bắt đầu bằng chữ U (you/em) cơ

  • Can I touch you? I’ve never touched an angel before.

Dịch nghĩa: Em chạm vào anh được không? Em chưa được chạm vào thiên thần bao giờ hết ấy.

  • They keep saying Disneyland is the best place on the planet. Seems like no one has been standing next to you, ever.

Dịch nghĩa: Mấy người mà nói Disneyland là nơi tuyệt vời nhất trên hành tinh này chắc chưa bao giờ được đứng bên cạnh em rồi.

  • My eyes need a check-up, I just can’t take them off of you.

Dịch nghĩa: Mắt em phải đi khám thôi, em không thể rời mắt khỏi anh được.

  • You are so sweet, my teeth hurt.

Dịch nghĩa: Bạn ngọt ngào quá, răng mình đau luôn.

  • My love for you is like diarrhea, holding it in is impossible.

Dịch nghĩa: Tình yêu của mình giống bệnh tiêu chảy, chẳng thể nào kìm nén dưới lòng được.

  • I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime.

Dịch nghĩa: Anh giỏi nhớ đường, nhưng lần nào cũng lạc dưới đôi mắt như biển sâu của em.

  • Did it hurt when you fell out of heaven?

Dịch nghĩa: Em ngã khỏi thiên đường có đau không?

  • Are you tired of running through my mind all day?

Dịch nghĩa: Anh có mệt không khi quanh quẩn dưới tâm trí em cả ngày vậy?

  • You know If I had a dollar for every second I thought of you, I would be a billionaire!

Dịch nghĩa: Mỗi giây nhớ người mà tôi được một USD là tôi thành tỉ phú rồi đấy.

  • I fell madly in love with Bobby from the moment I met him.

Dịch nghĩa: Tôi đã yêu say đắm Bobby ngay từ lúc tôi gặp anh.

  • It was certainly love at first sight.

Dịch nghĩa: Đó hẳn là tình yêu sét đánh.)

  • I knew at once that he was the love of my life but at first I was not sure if my love was returned or not.

Dịch nghĩa: Tôi nhìn thấy ngay rằng anh ấy chính là tình yêu của đời tôi nhưng tôi không chắc là anh ấy có đáp lại hay không.

  • Within a few days, however, he had told me that he was desperately in love with me too.

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, chỉ dưới vài ngày, anh ấy bảo rằng anh ấy cũng rất yêu tôi.)

  • A couple of weeks later, we realized that we wanted to make a commitment to each other.

Dịch nghĩa: Một vài tuần sau, nhận thấy cần có ước hẹn giữa hai bên.

  • When Bobby asked me to marry him, I immediately accepted his proposal.

Dịch nghĩa: Khi Bobby ngỏ ý muốn cưới tôi, tôi chấp nhận liền.

  • I’m sure we will always love each other unconditionally.

Dịch nghĩa: Tôi chắc rằng chúng tôi sẽ mãi yêu nhau một cách vô điều kiện.

  • Neither of us would ever consider having an affair with someone else.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ không bao giờ nghĩ đến chuyện mèo mỡ với người nào khác

  • We need to talk.

Dịch nghĩa: Chúng ta cần nói chuyện

  • I just need some space.

Dịch nghĩa: Em cần tại một mình

  • It’s not you, it’s me.

Dịch nghĩa: Đó chẳng hề lỗi em, đó là do anh)

  • I hope that we can always be friends.

Dịch nghĩa: Anh kỳ vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn.

  • This is hurting me more than it is hurting you.

Dịch nghĩa: Anh cảm thấy đau đớn hơn là em.

  • It’s not enough that we love each other.

Dịch nghĩa: Tình yêu của chúng ta chưa đủ.

  • It simply wasn’t meant to be.

Dịch nghĩa: Chuyện của chúng ta không cần phải trở thành như vậy.

Trên đây là những câu thả thính nhẹ nhàng bằng tiếng Anh siêu dễ thương nhất. Duhoctms.edu.vn xin chúc quý độc giả luôn vui vẻ, hạnh phúc nhất. Cảm ơn các bạn đã luôn theo dõi những bài viết hay của chung tôi.

Từ khóa » Cậu Có Thích Tớ Không Dịch Tiếng Anh