Những Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Nổi Tiếng (Phân 1)

“1.One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai => Football is English’s brain child

2.Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng => He has a chip on his shoulder

3.Clam up = câm như hến, không hé môi => I always clam up without speak up for her

4.Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò => He just take me to the cleaners

5.A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối => there were several cliff-hangers in that horse’s race.

6.Fight the clock = chạy đua với thời gian => I always fight the clock in my work

7.A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc => she is a sort of clotheshorse.

8.Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu => I have never made my parents get hot under the collar.

9.Come through with flying colors = thành công mỹ mãn => We come through with flying colors in our works

10.Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai =>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity.

11.come up with = nảy ra ý tưởng/ đề xuất,đề nghị một ý kiến => It’s very difficult to come up with a new idea in my work.

12.jump to conclusions = vội vã kết luận một cách sai lầm => My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on him or her

13.To one’s heart’s content = theo ý thích của ai, thõa ý nguyện của ai => All of you feel to your heart’s content to work with such a kind boss.

14.Lose one’s cool = mất bình tĩnh, nỗi nóng, nỗi giận => there’re some times that I may lose my cool and get angry.

15.Play it cool = giữ bình tĩnh, giữ vẻ ngoài lạnh nhạt => So much of the time he plays it cool even if he’s angry

16.Be rotten to the core = mục ruỗng đến tận xương tủy, thối nát, hư hỏng hoàn toàn. 17.Cut corners = đi tắt, đốt cháy giai đoạn / làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các qui định. 18.Have a crush on s.o = mê say một cái gì trong một thời gian ngắn / mê đắm ai một cách mãnh liệt và ngắn ngủi. 19.Be a far cry from = còn xa lắm so với / hoàn toàn khác với / chẵng dính dáng gì đến. 20.Chew the cud = nghiền ngẫm, suy xét, đắn đo. 21.Be cut out for = thích hợp với. 22.Be completely in the dark = hoàn toàn mù tịt về…,chẳng biết tí gì về… 23.A blind date = cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết. 24.Have seen better days = đã có những khoảng thời gian tốt đẹp. 25.Be out of one’s depth = nằm ngoài tầm hiểu biết của ai/hoàn toàn mù tịt về lãnh vực gì 26.Give s.o a dose of his medicine = lấy gậy ông đạp lưng ông. 27.A drop in the bucket = như muối bỏ biển, như giọt nước trong đại dương. 28.Play dumb with s.o = giả câm , giả điếc với ai. 29.Be down in the dumps = rầu rĩ , ủ dột, xuống sắc, mất tinh thần. 30.Make the dust fly = làm ầm ĩ, gây rối loạn.”

Từ khóa » đốt Cháy Giai đoạn Tiếng Anh Là Gì