Những Câu Tiếng Nhật Dùng để Thể Hiện Cảm Xúc

Home » Tiếng Nhật giao tiếp » Những câu tiếng nhật dùng để thể hiện cảm xúc

Những câu tiếng nhật dùng để thể hiện cảm xúc

Những câu tiếng nhật dùng để thể hiện cảm xúc. Mời các bạn học tiếng Nhật online thông qua một số câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản thường dùng khi thể hiện cảm xúc của người nói.

Những câu tiếng nhật dùng để thể hiện cảm xúc

Những câu biểu lộ cảm xúc bằng tiếng Nhật

うれしい(な、ね) ureshii Thật vui mừng, vui quá !

とても感動しました totemo kandou shimashita Thật cảm động

いいなあ ii naa Tốt đấy, tốt thế, thích nhé

Nếu bạn cài facebook tiếng Nhật thì sẽ thấy いいね chính là nút like (thích) trong tiếng Nhật.

安心しました anshin shimashita Vậy là đã an tâm rồi

楽しい(な、ね) tanoshii Thật là vui (nhỉ)

おもしろい(な、ね) omoshiroi Thật thú vị (nhỉ)

楽しみです tanoshimi desu Thật háo hức, thật là vui

あなたが好きです anata ga suki desu Tôi thích bạn

好きになったよ suki ni natta yo Tôi thấy thích rồi đấy

あなたが大好きです anata ga daisuki desu Tôi rất thích bạn

かわいそうに kawai souni Thật đáng thương

さみしい samishii Thật cô đơn

悲しい kanashii Thật đáng buồn

こわい kowai Thật đáng sợ

恥ずかしいです hazukashii desu Thật xấu hổ

彼/彼女は恥ずかしいがり屋です kare/kanojo ha hazukashii gariya desu Anh ta/ cô ta là người hay xấu hổ

くやしい kuyashii Thật đau khổ (về mặt tinh thần)

とても/ 本当に残念です totemo/ hontouni zannen desu Thật đáng tiếc

本当に残念でした hontouni zannen deshita Thật sự đáng tiếc (xin chia buồn)

残念だったね zannen dattane tiếc quá nhỉ

困ったなあ komatta naa Thật phiền toán (gặp khó khăn)

心配です shinpai desu Thật lo lắng

とても退屈です totemo taikutsu desu Thật là buồn chán

そんなばかな sonna bakana Không thể như thế được

ひどいな hidoina Thật là tồi tệ

ひどいわ hidoiwa Thật tồi lắm đó

私は怒っています watashi ha okotte imasu Tôi đang rất giận

ふざけるな fuzakeruna Đừng có làm mấy trò vớ vẩn

ふざけないで fuzakenaide Đừng ngớ ngẩn thế

あなたは嫌いです anata ga kirai desu Tôi ghét bạn

おどろきました odorokimashita Thất bất ngờ

Trả lời 1 số câu hỏi của bạn đọc :

Buồn tiếng Nhật là gì?

Buồn trong tiếng Nhật là 寂しい (sabishii). Ngoài ra còn một số từ khác さみしい samishii : buồn, cô đơn (vì không có người thân bên cạnh, mất người thân, không đạt được điều mong muốn …). 悲しい kanashii : buồn khổ, đau đớn (vì mất mát điều gì đó).

Cô đơn tiếng Nhật là gì?

cô đơn trong tiếng Nhật là 孤独 (kodoku) : cô đơn, cô độc. ひとりぼっちの (hitori bocchi no) : chỉ có đơn độc một mình. Hoặc dùng từ thông dụng là さびしい (sabishii) :

Tôi ghét bạn tiếng nhật là gì?

Tôi ghét bạn trong tiếng Nhật là あんたのことがきらい, hoặc đơn giản hơn : きらいです (kirai desu) : ghét. Hoặc 大嫌い (daikirai) : cực ghét. Em ghét anh, anh ghét em trong tiếng Nhật cũng nói như trên.

Thất vọng tiếng Nhật là gì?

Thất vọng tiếng Nhật là 失望した (shitsubou shita). Hoặc がっかりした (gakkari shita) : thất vọng.

Xem thêm : Tổng hợp các cách nói cảm ơn, các cách nói xin chào trong tiếng Nhật

Trên đây là Những câu tiếng nhật dùng để biểu lộ cảm xúc – Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyện mục: tiếng Nhật giao tiếp.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Bức Xúc Tiếng Nhật Là Gì