Những Câu Tiếng Nhật Hay Dùng Khi đi Nhậu
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Nhật giao tiếp » Những câu tiếng Nhật hay dùng khi đi nhậu
Những câu tiếng Nhật hay dùng khi đi nhậuNhững câu tiếng Nhật hay dùng khi đi nhậu. Chào các bạn, khi làm việc sử dụng tiếng Nhật, chắc chắn sẽ có không ít lần các bạn phải tham dự các buổi tiệc nomikai, hoặc các bữa nhậu với sự tham gia của người Nhật. Khi đó bạn sẽ phải vận dụng vốn tiếng Nhật của mình để tham gia cuộc nhậu và làm cho bữa tiệc thêm phần vui vẻ. Để giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng, trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu tới các bạn Những câu tiếng Nhật hay dùng khi đi nhậu để các bạn có thể tham khảo.
Những câu tiếng Nhật hay dùng khi đi nhậu :
今日、Aさんがおごってくれるからね Hôm nay anh A đãi nhé 😀
今日は飲みまくるぞー!Hôm nay chúng ta phải uống tới bến nhé !
一杯(いっぱい)おごるよ! Tớ đãi cậu 1 ly (tôi mời cậu ly) 人に一杯おごる: mời ai đó 1 ly
とりあえずウィスキーでいい? Đầu tiên chúng ta uống whisky được không ?
まず、ウィスキーでいいですか?Đầu tiên chúng ta uống whisky được không ?
飲みたい気分(きぶん)だ。Tớ đang máu uống rượu đây (thấy thích uống rượu)
お酒(さけ)に強い(つよい)ぞ Tửu lượng của tớ hơi cao đấy
私、お酒弱(よわ)いんです Tôi không giỏi uống rượu
お酒飲めないも Tớ không uống được rượu mà
お酒はほどほどに。Rượu tớ chỉ bình thường thôi, tầm tầm thôi
それ何杯目(なんぱいめ)?Đây là cốc thứ mấy rồi?
車で来たから飲めない。Tớ đi xe ô tô tới nên không được uống rượu (uống rượu thì phải đi taxi tới hoặc bảo vợ đưa đi đón về 😀
また飲みに行こうね! Hôm nào lại đi uống rượu tiếp nhé.
乾杯しよう。 Cạn chén nào
かんぱーい! Cạn chén !
グッと飲み干して! Uống hết (cạn) đi !
君(きみ)に乾杯(かんぱい)! Cạn chén vì cậu
健康(けんこう)のために乾杯しましょう !
Cùng cạn chén vì sức khoẻ nào !
彼女(かのじょ)のために乾杯しましょう !
Chạn chén vì cô ấy nào !
一気(いっき)で乾杯しましょう !
Uống 1 hơi hết nhé !
しらふだよ。 Say ngất ngưởng rồi
ほろ酔い(よい)です。 Tôi hơi say rồi
酔(よ)っちゃった。 Say mất rồi
酔(よ)っぱらった
Say mất rồi
ベロンベロンだよ。 Say tới mức nói không nên hồn (nói không thành câu thành tiếng rõ như bình thường)
飲み過(す)ぎた。 Uống nhiều quá
気持(きも)ち悪(わ)い。 Cảm thấy không ổn, khó chịu
吐(は)きそう。 Tôi nôn ra mất
二日(ふつか)酔(よ)いだ。 Say mất 2 hôm
1 số câu tiếng Nhật khi đi nhậu khác :
Cạn ly tiếng nhật là 一気飲み (ikki nomi) : uống 1 lần hết. Còn cụng ly tiếng nhật là kanpai, chỉ là nhấc lên và chạm cốc, không nhất thiết phải uống hết.
say rượu tiếng nhật là gì? Say rượu trong tiếng Nhật là 酔っぱらう (yopparau). Thường chúng ta sẽ chia ở quá khứ. yopparatta : đã say. mou yopparatta : đã say rồi à? Không say không về : yopparanaito kaenai.
mời uống nước bằng tiếng nhật hoặc mời dự tiệc bằng tiếng nhật thì chúng ta có thể sử dụng câu rủ là :
一生に飲みに行きませんか(isshouni nomini ikimasenka) : bạn đi uống với mình nhé. Nếu muốn nói cụ thể hơn thì có thể nói :
一生にコーヒ/ビールを飲みに行きませんか(isshouni ko-hi/bi-ru wo nomini ikimasenka) : Bạn đi uống cà phê / bia với mình nhé.
Các bạn có thể chuyển 行きませんか thành いきましょう (ikimashou) hoặc いこう (ikou) để chuyển sang dạng mời rủ, tùy theo quan hệ giữa 2 người.
Nếu bạn tổ chức tiệc sinh Nhật và muốn mời ai đó tới dự. Bạn có thể nói :
誕生日のパーティーを行いますから、ぜひ来てください tanjoubi no pa-thi- wo okonaimasukara, zehi kitekudasai Mình tổ chức tiệc sinh Nhật, Bạn nhất định phải tới nhé !
Trả lời câu hỏi của độc giả :
Quán nhậu tiếng Nhật là gì?
Quán nhậu tiếng Nhật là 居酒屋 (izaka ya).
Bia tiếng nhật là gì?
Bia tiếng Nhật là ビール (bi-ru : bi – rự).
party trong tiếng nhật
Part tiếng Nhật là パーティ (pa-ti. đọc là pa-ti).
Đi chơi vui vẻ nhé tiếng Nhật
Chúc ai đó đi chơi vui vẻ hay có một chuyến đi vui vẻ là 良い旅を (yoi tabi wo).
Có thể bạn quan tâm : tiếng nhật trong nhà hàng, đi nhậu tại Nhật
Trên đây là Những câu tiếng Nhật hay dùng khi đi nhậu. Nếu các bạn biết câu nào khác hay dùng, hãy comment xuống dưới để mọi người cùng biết nhé !
Chúc các bạn đi nhậu vui vẻ !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cụng Ly Tiếng Nhật
-
Cạn Ly Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Cách Cụng Ly Trong Văn Hóa Tiệc Tùng Của Nhật Bản
-
Tiếng Nhật Giao Tiếp Trên Bàn Nhậu - Du Học VTC1
-
Cạn Ly Tiếng Nhật Là Gì? Một Số Ví Dụ - Tieng
-
Những Từ Vựng Tiếng Nhật Thường Xuất Hiện Trên Bàn Nhậu
-
Cụng Ly Tiếng Anh Là Gì
-
Top 13 Cheers Cụng Ly
-
Top 13 Cheer Cụng Ly
-
Cạn Ly Tiếng Nhật Là Gì - Trekhoedep
-
Cách Nói “cheers” Trong Tiếng Hàn
-
Cách Cụng Ly ở Nhiều Nước Trên Thế Giới
-
Cheer Cụng Ly
-
Cụng Ly Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số