Những Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Hay Nhất Năm 2022

Sau đây là cẩm nang thoát Ế mà tiengtrung.com muốn giới thiệu đến các bạn. Hy vọng năm nay các bạn sẽ có một mùa đông không lạnh!

Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung hay nhất năm 2020

Bước 1: Tán tỉnh

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
你现在有男/女朋友吗? nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma? Hiện tại em có người yêu chưa?
你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人。 Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.
我是一见钟情。 Wǒ shì yījiànzhōngqíng Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh
能认识你我非常幸福。 Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú. Có thể quen em anh rất hạnh phúc.
请告诉我有关你的一切。 Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè Em hãy kể cho anh mọi thứ về em
我一直都说的是真心话。 Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà Những lời anh nói đều là chân thành
因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型。 Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng Em là mẫu người mà anh rất thích.
我 可 以 牵 你 的 手 吗? Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? Anh có thể nắm tay em không?
你觉得我怎么样? Nǐ juédé wǒ zěnme yàng? Em thấy anh thế nào?
我从来没有过这种感觉。 Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué. Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này
你的眼睛真美。 Nǐ de yǎnjīng zhēnměi. Mắt của em thật đẹp
你真好。 Nǐ zhēn hǎo. Em thật tốt
你真性感。 Nǐ zhēn xìng gǎn. Em thật gợi cảm
我可以牵你的手吗? Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma? Anh có thể nắm tay em không?

Bước 2: Tỏ tình

Từ vựng tiếng Trung liên quan:

  • Người yêu, người tình: 情人 qíngrén
  • Bảo bố, cục cưng (em yêu): 宝贝 bǎobèi
  • Bạn gái: 女朋友 Nǚ péngyǒu
  • Bạn trai: 男朋友 Nán péngyǒu
  • Tỏ tình: 表白 Biǎobái
  • Hẹn hò: 约会 Yuēhuì
  • Hôn: 吻 Wěn
  • Ôm: 拥抱 Yǒngbào
  • Trái tim: 心 Xīn
  • Valentine: 情人节 Qíngrén jié
  • Tặng: 送 Sòng
  • Quà: 礼物 Lǐwù
  • Sô-cô-la: 巧克力 Qiǎokèlì
  • Hoa: 花 Huā
  • Hoa hồng: 玫瑰花 Méiguī huā
  • Nước hoa: 香水 Xiāngshuǐ
Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
我爱你! Wǒ ài nǐ Anh yêu em.
我 超 级 爱 你! Wǒ chāojí ài nǐ! Anh rất yêu em!
我真心爱你! Wǒ zhēnxīn ài nǐ! Anh thật lòng yêu em!
我爱上你了! Wǒ ài shàng nǐle! Anh yêu em mất rồi!
和 你 在一起,我 才 幸 福。 Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc
我愿意爱你, 照顾你,保护你, 一生一世。 Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì. Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.
做我女朋友吧, 我会爱你一辈子。 Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi. Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời.
我 想 拥 有 你。 Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ Anh muốn có được em
你是我生命中最重要的人! Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén! Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh!
只要你一直在我身旁, 其他东西不重要! Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào! Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng!
我想你, 我真想快点见到你。 Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ. Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em.
没有你我无法活下去。 Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù. Không có em anh biết sống sao.
我时时刻刻都想着你。 Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ. Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em.
你是这个世界上独一无二的人。 Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén. Em là người độc nhất vô nhị trên thế giới này.
做 我一生 唯一的 情 人 吧。 Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba Làm người yêu duy nhất của đời anh nhé em.
你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗? Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma? Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không?
你 是 我 的 惟一! Nǐ shì wǒ de wéiyī. Em là duy nhất của anh
你 使 我 感 到 幸 福。 Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú. Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao
你 是 我 的一切。 Nǐ shì wǒ de yīqiè. Em là tất cả của anh
我永远爱你。 Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. Anh yêu em mãi mãi
我会永远爱你。 Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ. Anh sẽ mãi yêu em
我一生都会爱你的。 Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de. Anh sẽ yêu em trọn đời
我一直很诚实。 Wǒ yīzhí hěn chéngshí. Anh sẽ luôn chân thành với em
我超级爱你! Wǒ chāojí ài nǐ! Anh rất rất rất yêu em!
我爱你就像爱生命! Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng Anh yêu em như yêu mạng sống của mình
我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。 Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em
我全心全意爱你。 Wǒ quánxīnquányì ài nǐ Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.
做我女朋友吧,我会爱你一辈子. zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em trọn đời.
你是我生命中最重要的人! nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén Em là người quan trọng nhất đời tôi!
哪怕是世界未日,我都会爱你. nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.
只要你一直在我身旁,其他东西不重要! Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!
即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变! Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!

Bước 3: Chốt Hạ

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến cầu hôn:

  • Cầu hôn: 求婚 Qiúhūn
  • Nhẫn: 戒指 Jièzhǐ
  • Hoa: 鲜花 Xiānhuā
  • Nến: 蜡烛Làzhú
  • Lãng mạn: 浪漫 Làngmàn
  • Chân thành: 真诚 Zhēnchéng
Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
我想让你见见我的父母。 Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ Anh muốn em gặp bố mẹ anh
我有话要对你说。 wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō Anh có lời muốn nói với em
愿意和我结婚吗? Yuànyì hé wǒ jiéhūn ma? Em có bằng lòng lấy anh không?
你愿意成为我的妻子吗? Nǐ yuànyì chéngwéi wǒ de qīzi ma? Em có đồng ý  trở thành vợ anh không?
我愿今生今世和你在一起。 Wǒ yuàn jīnshēng jīnshì hé nǐ zài yīqǐ Anh nguyện suốt cuộc đời này ở bên em
我愿意和你白头到老。 Wǒ yuànyì hé nǐ báitóu dào lǎo Anh nguyện bên em tới đầu bạc răng long

=> Từ vựng chủ đề Lễ Cưới

  • Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
  • Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.
  • Để được tư vấn về các sách học tiếng Trung và các khóa học tiếng Trung.
  • Liên hệ ngay Tiếng Trung Dương Châu:
  • Cơ sở 1: số 10, ngõ 156 phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hà Nội.
  • Hotline: 09 4400 4400
  • Cơ sở 2: Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
  • Hotline: 09 8595 8595.
2.7/5 - (4 bình chọn)

Từ khóa » Em Cần Anh Tiếng Trung Là Gì