Những Chất Nào Tác Dụng Với Dung Dịch NaOH?

* Oxit

_ Oxit bazơ : Na2O _ Natri oxit

FeO _ Sắt (II) oxit

Al2O3 _ Nhôm oxit

CaO _ Canxi oxit

CuO _ Đồng oxit

_ Oxit axit : SO2 _ lưu huỳnh đioxit

CO2 _ cacbon đioxit

CO _ cacbon oxit

SiO2 _ Silic đioxit

NO _ nitơ oxit

N2O5 _ đinitơ pentaoxit

* Axit

_ Axit không có oxi : HCl _ axit clohiđric

* Bazơ

_ Bazơ tan : NaOH _ natri hiđrôxit

NH4OH _ amoni hiđrôxit

_ Bazơ không tan : Al(OH)3 _ nhôm hiđrôxit

* Muối

_ Muối trung hòa : Al2(SO4)3 _ nhôm sunfat

CuSO4 _ đồng (II) sunfat

*Đơn chất khí : H2 _ khí hiđrô

* Những chất tác dụng được với HCl là : Na2O , FeO , Al2O3 , NH4OH , CaO , CuO , Al(OH)3 , NaOH

Na2O + HCl ==> NaCl + H2O

FeO + 2HCl ==> FeCl2 + H2O

Al2O3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O

NH4OH + HCl ==> NH4Cl + H2O

CaO + 2HCl ==> CaCl2 + H2O

CuO + 2HCl ==> CuCl2 + H2O

2Al(OH)3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O

NaOH + HCl ==> NaCl + H2O

* Những chất tác dụng được với dd NaOH là : SO2 , CO2 , Al2O3 , HCl , SiO2 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 , N2O5 , CuSO4

SO2 + NaOH ==> NaHSO3

hoặc SO2 + 2NaOH ==> Na2SO3 + H2O

CO2 + NaOH ==> NaHCO3

hoặc CO2 + 2NaOH ==> Na2CO3 + H2O

Al2O3 + 2NaOH ==> 2NaAlO2 + 2H2O

HCl + NaOH ==> NaCl + H2O

SiO2 + 2NaOH ==> Na2SiO3 + H2O

Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O

Al2(SO4)3 + 6NaOH ==> 3Na2SO4 + 2Al(OH)3

(Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O (nếu NaOH dư))

N2O5 + 2NaOH ==> 2NaNO3 + H2O

CuSO4 + 2NaOH ==> Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓

Từ khóa » Chất Tác Dụng được Với Naoh