Những Chữ Kanji Nhiều Nét Nhất Lịch Sử Nhật Bản Và Nhân Loại

Pages

  • Trang chủ
  • N5
  • N4
  • N3
  • tìm kiếm
  • iほんやく
  • Du Học Nhật Bản
  • KANJI
  • JLPT

Chủ Nhật, 1 tháng 1, 2017

Những chữ kanji nhiều nét nhất lịch sử Nhật Bản và nhân loại

Chữ kanji nhiều nét nhất của người Nhật (thuộc thể loại 国字 kokuji [quốc tự] tức là chữ kanji do người Nhật chế ra): Gồm có 3 chữ 雲 [vân, mây] và 3 chữ 龍 [long, rồng]. Cách đọc: Taito, daito, or otodo Số nét: 84 nét Ý nghĩa: Dùng trong tên người, có thật tồn tại không vẫn là nghi vấn. Chữ tiếp theo là chữ biáng trong tiếng Trung, 58 nét: Chỉ một loại mỳ ở Tây An (Xi'an 西安) tên gọi là biángbiǎngmiān. Biangbiangmian (biangbiang noodle)
Nguồn: https://en.wikipedia.org/wiki/Taito_(kanji) https://en.wikipedia.org/wiki/Biangbiang_noodles

Chữ kanji nhiều nét nhất hiện dùng trong tiếng Nhật?

Có thể là chữ này: 齉 [nang, 36 nét]. Hán tự: 齉 Đọc: [NANG] ドウ、ナン、ノウ Số nét: 36 nét Bộ: 鼻 [tị, mũi] Ý nghĩa: 鼻がつまる。鼻声で話す。 Ngạt mũi, nghẹt mũi, nói chuyện bằng giọng mũi. Từ ghép: 齉鼻 Quiz: Bạn còn nhớ chữ kanji nhiều nét nhất trong bảng thường dụng hán tự tiếng Nhật không? >>Xem đáp án Saromalang

1 nhận xét:

  1. Nặc danhlúc 09:38 14 tháng 2, 2024

    Chữ dài nhất tớ nhớ + viết được cũng chỉ là chữ 鬱 :))) 29 nét ai dè vẫn chỉ hạng 3

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
Thêm nhận xétTải thêm... Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Từ điển Yurica Kanji

Nhập chữ kanji, Việt, kana vv:Xóa Tra chữ Đăng ký nhận tin (tiếng Nhật, học bổng, du học vv)

TÌM KIẾM BÀI VIẾT

Kiến thức tiếng Nhật

  • Động từ - Chia động từ
  • Ngữ pháp JLPT Nx
  • Lớp tiếng Nhật Cú Mèo
  • Phương pháp học tiếng Nhật
  • Bộ gõ (IME) và cách gõ tiếng Nhật
  • Diễn đạt Cho - Nhận
  • Cách phát âm tiếng Nhật
  • Liên thể từ
  • Danh sách loại từ tiếng Nhật
  • Chữ viết hiragana, katakana
  • Kanji và bộ thủ tiếng Nhật
  • KOSOADO Này Đây Kia Đó
  • Ngạn ngữ Nhật Bản KOTOWAZA
  • Kiến thức ngôn ngữ
  • Trang web học nghe tiếng Nhật
  • Tiếng Nhật là gì?
  • Lịch sự - Tôn kính - Khiêm nhường
  • Dạng suồng sã và dạng lịch sự
  • Tiếng Nhật thương mại, công ty
  • Quy tắc biến hóa trong tiếng Nhật
  • Hướng dẫn phát âm tiếng Nhật
  • Các bảng chữ cái tiếng Nhật
  • Danh sách trợ từ tiếng Nhật (2011)
  • Đếm từ 1 tới 10 ngàn tỷ

Bài đăng phổ biến

  • Chuyển tên riêng tiếng Việt qua tiếng Nhật
  • Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật - Công cụ và ví dụ
  • Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập
  • Số đếm trong tiếng Nhật - Cách đếm đồ vật, người
  • Để gõ được tiếng Nhật trên máy tính của bạn
  • Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương
  • Tự học tiếng Nhật cho người bắt đầu học
  • Những điều bạn cần biết về kỳ thi khả năng tiếng Nhật (Năng lực Nhật ngữ JLPT)
  • Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
  • Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2016

Các bài đã đăng

  • ▼  2017 (225)
    • ▼  tháng 1 (20)
      • Nhạc Tây du ký 1986
      • Ca từ "Love Story"
      • Ca từ "A Time For Us"
      • Ca từ "Tây du ký"
      • "Tông đơ": Nguồn gốc từ và trong tiếng Anh, tiếng ...
      • Tăng động lực học ngoại ngữ: Lý do biết song ngữ
      • Tuyển sinh lớp luyện thi N5 tới N1 tại Saromalang
      • Danh sách 219 mẫu ngữ pháp luyện thi JLPT N1
      • Danh sách 198 mẫu ngữ pháp luyện thi JLPT N2 2017
      • Sắc thái của dạng khả năng và dạng ずにすむ (zuni sumu)
      • Ngữ pháp A(い)き
      • Ngữ pháp N2 くせに và tầm quan trọng của sắc thái
      • Phân biệt だけ và しか: Học ngoại ngữ có nên dịch ra t...
      • Input Quiz
      • Bảng quy tắc suy luận âm đọc kanji Saromalang 2017
      • Vì sao dùng chữ katakana hẹp?
      • Cách gõ chữ nhỏ, dấu câu, ký tự đặc biệt trong tiế...
      • Chữ katakana hẹp và cách gõ
      • Hướng dẫn tổng hợp cách nhập ký tự tiếng Nhật Saro...
      • Những chữ kanji nhiều nét nhất lịch sử Nhật Bản và...

Từ khóa » Chữ Hán Nhiều Nét Nhất Trong Tiếng Trung