NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT - Skype English
Có thể bạn quan tâm
Hỏi: Dear Sir or Madame,
Would you please give us the Abreviations of these: LOL, BRB, BBS, AFK, WOW, YAYL, TY, YW, W/E, OMG, ROFL, BBIAB, and TTYL.
Thank you in advance. Ken Do
Chào bạn,
Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA.
(1) Bạn hỏi những chữ bên dưới đây viết tắt từ chữ gì? Xin xem trả lời ở bên tay phải chữ viết tắt.
(2) Xem thêm: những từ điển chữ viết tắt có sẵn trên mạng. Phần cuối: phân biệt nghĩa của những chữ acronym, abbreviation, và initialism:
Trả lời:
Sự thông dụng của internet, cell phones, chat, và texting buộc phải viết tắt cho bớt thì giờ và đỡ tốn tiền. Trong vài trường hợp, viết tắt những chữ mà nếu viết đầy đủ ở hoàn cảnh nào đó, có thể coi là tục.
LOL: Laughing out loud = cười rộ
BRB: Be right back = quay lại ngay
BBS: Be back soon = trở lại ngay
AFK: Away From Keyboard = không có mặt ở bàn phím
WOW: Tiếng dùng để tỏ ngạc nhiên, khâm phục, thay vì nói Wonderful! Outstanding! = Tuyệt tác!
* Có thể dùng “wow” như là động từ, như trong câu:
The performance wowed the audience = Buổi trình diễn làm khán giả ngạc nhiện thích thú.
YAKL: Yak at You Later = sẽ nói chuyện tầm phào sau với bạn nhé! (To yak = nói liên tu bất tận về chuyện không quan trọng)
TY: Thank You
YW: You’re welcome = không có gì
W/E: Whatever, weekend, whenever = bất cứ cái gì, cuối tuần, bất cứ khi nào
OMG: Oh my God = Ối Trời đất!
ROFL: Roll on/off the floor laughing = cười lăn trên sàn
BBIAB: Be back in a bit = trở lại liền
TTYL: Talk to you later = nói chuyện sau nhé!
* Ghi chú thêm: Ba chữ acronym, abbreviation và Initialism nghĩa khác nhau.
1. Acronym = một từ cấu tạo bởi những chữ đầu của một nhóm từ: A word formed from the first letters of several words.
NATO: North Atlantic Treaty Organization = Tổ chức Liên Phòng Bắc Ðại Tây Dương
2. Abbreviation = chữ viết tắt của một từ mà tuy viết tắt nhưng phát âm như khi chưa viết tắt. Thí dụ:
Dr. viết tắt từ chữ Doctor
GB is an abbreviation for Great Britain.
Abbreviations được phát âm y như chữ chưa rút ngắn: “Dr.” phát âm là “Doctor”; “Mr.” phát âm là “Mister.” Những chữ viết tắt theo sau bởi một dấu chấm.
3. Initialism = một nhóm chữ viết gọn đọc như một chữ. Thí dụ:
SCUBA viết gọn lại từ nhóm chữ (Self-Contained Underwater Breathing Apparatus = bình thở dưới nước của thợ lặn)
LASER (tia la-de) phát âm /lấy-zờ/, từ nhóm chữ (Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation = luồng ánh sáng có cường độ mạnh và điều khiển tập trung)
“TV” viết tắt từ Television
“E.T.” viết tắt từ Extraterrestrial (ngoài trái đất)
Nguồn:
Online Slang Dictionary
Computer command acronym
Text Message Dictionary
* List of Chat Acronyms & Text Message Shorthand
http://www.netlingo.com/acronyms.php
* Acronym Finder Dictionary
http://www.acronymfinder.com
Chúc bạn mạnh tiến
Nguồn: voatiengviet.com
Để đăng kí HỌC THỬ MIỄN PHÍ, kiểm tra đánh giá trình độ hiện tại và nhận lộ trình học riêng biệt, học viên/ phụ huynh có thể click vào nút đăng kí dưới đây để được trải nghiệm học thử 30 phút hoàn toàn miễn phí khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng đội ngũ giáo viên chất lượng cao tại Skype English Đăng ký học thử miễn phí ngayTừ khóa » Chữ Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì
-
Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
CHỮ VIẾT TẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CHỮ VIẾT TẮT - Translation In English
-
Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì ? Các Từ Hay Viết Tắt Trong Tiếng Anh
-
Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất) | KISS English
-
Viết Tắt Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ Viết Tắt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
"viết Tắt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Có ý Nghĩa 2021
-
Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì - Thời Sự
-
CÁC TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 33 -Từ Viết Tắt - Pasal
-
Những điều Cần Biết để Viết Tắt Tiếng Anh đúng Cách - VnExpress