Những Con Số Trên Dụng Cụ Y Khoa Và ý Nghĩa Của Chúng
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ | Hội - Hội viên | Đào tạo - Nghiên cứu khoa học | Tư liệu tham khảo | Trường hợp lâm sàng | Liên hệ - Tư vấn sức khỏe |
Giới thiệu Hội |
Điều lệ hội |
Cơ cấu tổ chức |
Danh sách hội viên |
Đăng ký hội viên |
Chuyên đề |
Bài báo NCKH trong nước |
Bài báo NCKH nước ngoài |
Video clip |
Thống kê y học |
Thông tin Đào tạo |
Tài liệu kỹ thuật |
Sách - Tài liệu tổng quan |
Tiết niệu |
Thận học |
Tư vấn sức khỏe |
Trong quá trình đi thực tập hàng ngày chúng ta thường gặp một số dụng cụ Y khoa nhưng trên đó có một số ký hiệu , các chỉ số chúng ta chưa biết . Lê Sáng xin sưu tập và tổng hợp lại một số chỉ số và con số để bạn đọc tham khảo .
Nội khí quản (Endotracheal tube).
“Nội khí quản số 8” => “số 8” nói lên điều gì? “Số 8” nói lên kích thước (đường kính) của nội khí quản. 08 là 08mm Nội khí quản có 2 đường kính: --- Đường kính trong: đo bên trong lòng ống. --- Đường kính ngoài: đo bên ngoài ống. Vậy: NKQ số 8 = 8 mm => là đường kính trong hay ngoài.? Nếu nhìn rõ trên NKQ thì mình sẽ thấy ID = 8.0 ID: Inner Diameter (Đường kính trong) OD: Outer Diameter (Đường kính ngoài) => Số 08 muốn nói lên đường kính trong lòng ống NKQ = 8 mm Nếu nhìn kỹ trên NKQ sẽ thấy OD = 10.7 mm Không dùng số 10.7 này đặt tên cho NKQ. Hình này là những thông số đầy đủ. Bơm tiêm và kim tiêm (Syringes & needles) Đây là thông số của bộ ”bơm & kim tiêm 01cc” Đây là thông số của bộ ”bơm & kim tiêm 05cc” Đây là thông số của bộ ”bơm & kim tiêm 10cc” “Bơm tiêm 5cc” 5cc = 5 cubic centimetre = 5 milliliter => Dùng thể tích có thể chứa đựng đặt tên cho bơm tiêm Kim tiêm được mô tả: 01.Độ lớn của kim: Đơn vị đo là gauge (G) --- Đường kính trong (inner diameter = ID) --- Đường kính ngoài (Outer diameter = OD) Số G càng cao thì kim tiêm càng nhỏ. Ngược lại số G càng nhỏ thỉ kim tiêm càng lớn. Đơn vị đo lường này thật khó tưởng tượng. Có một bản đổi tương đương qua đơn vị inch hoặc mm VD: kim 18G --- Đường kính trong (inner diameter = ID) = 0.838 mm = 0.0330 inch --- Đường kính ngoài (Outer diameter = OD) = 1.270 mm = 0.0500 inch 02.Độ dài của kim: Đơn vị đo là inches (“) Kim 23G x 1” 23G = 23 gauge 1” = 1 inch = 2.54 cm Kim chọc dò tủy sống VD 02 kích thước kim như sau: 0.70 mm = 22 G 88 mm = 3 ½ ” 0.90 mm = 20 G 88 mm = 3 ½ ” Kết luận cho phần bơm tiêm và kim tiêm: Bơm tiêm được mô tả bằng thể tích (ml) => dễ tưởng tượng Kim tiêm được mô tả: --- Độ lớn = gauge => khó tưởng tượng --- Độ dài = inch => dễ tưởng tượng Găng tay phẩu thuật Nếu không có lý do gì đặc biệt thì lần đầu tiên sử dụng đến găng tay là lúc thực tập môn “Giải Phẩu Học” (năm thứ 02 Đại Học). Găng tay có nhiều kích thước cho nhiều người với bàn tay lớn nhỏ khác nhau: Số 6, 6 ½ , 7, 7 ½ , 8, 8 ½ , 9 … Chính mình đã biết rất rõ bàn tay của mình lớn cỡ nào rồi. Vây phải mua đôi găng tại số mấy cho mình đây.? Vài hình ảnh về “găng tay phẩu thuật” Một chiếc găng tay phải số 7 ½ Như hình trên là găng tay số 7 ½ Con số đó là gì.? Đó là những con số mô tả kích thước khi đo 01 vòng quanh bàn tay, với đơn vị là inch. => Vậy găng tay số 7 ½ là: --- Găng tay có kích thước vòng quanh bàn tay là 7.5 inch. => Và bạn có thể tự đo bàn tay của bạn để chọn găng tay với số thích hợp. Tóm lại: 7 ½ = 7.5 inches Kích thước này được đo vòng quanh bàn tay. Kim & Chỉ Khâu (Suture Needle) Kim – chỉ khâu dính liền. Kim – chỉ khâu rời. Kim khâu có nhiều hình dáng và kích thước. Chỉ khâu hấp thu và chỉ khâu không hấp thu. Chỉ khâu cũng có đường kính lớn nhỏ khác nhau. Sau đây là một “kim & chỉ khâu dính liền” được dùng để khâu cố định chân CVC với da, hình ảnh như sau: Cái tên mà nhiều người gọi nó là “Tép kim-chỉ Silk 2-0” Bạn có thể hiểu hết những con số trên đó.? Sau đây là vài hình ảnh, giúp làm rõ thêm. Bây giờ trở lại “Tép kim-chỉ Silk 2-0” Sợi chỉ (suture): Chiều dài: 75cm (30”) => chiều dài sợi chỉ = 75 cm = 30 inch Đường kính: 3 (2/0) => số này nói lên đường kính sợi chỉ => chưa tưởng tượng được đường kính sợi chỉ bằng bao nhiêu nếu không có bảng đổi.3 = gọi theo Metric (Hệ mét: dùng mét, kilôgam và lít làm đơn vị cơ sở) 2/0 = gọi theo USP (United States Pharmacopeia = Dược điễn Hoa Kỳ) Số 0 càng nhiều thì đường kính chỉ khâu càng nhỏ.
Có sự tương đương của hai hệ USP và Metric VD trên là sợi chỉ 2/0 = 2-0 = 00 => mô tả đường kính chỉ khâu (Diameter of suture) Vậy sợi chỉ 2-0 có đường kính = 0.300-0.339 mm
Các bạn xem kỹ bảng trên sẽ hiểu rõ hơn; tại sao đặt tên là số 1, 2, 3 … trong hệ mét. Các bạn sẽ nhức đầu vì không biết tương đương theo qui luật nào giữa số 0 và số mmKim khâu (needle) 3/8C = 3/8 circle curved (nhìn hình phía trên sẽ rõ những số 1/4, 3/8, 1/2, 5/8) “Hình tam giác” = kim tam giác “Hình tam giác” như Vd = Reverse Cutting (nhìn kỹ hình sẽ phân biệt được Cutting & Reverse Cutting) 24mm = needle length Foley catheter (Thông tiểu) VD Thông tiểu với thông số kích thước như hình bên dưới 18Fr (6.0mm) – 30ml 30ml = Outlet Balloon Capacity Fr = French 01 French tương đương với 1/3 mm Đây là bảng đổi tương đương 18Fr = 6.0mm = Đường kính ngoài của thông tiểu. Theo Pink-Spring Nguồn: Hội Tiết niệu - Thận học Thừa Thiên Huế Đầu trang | In ấn | Gửi cho bạn bè Các bài viết khác:
- CME4: TIẾN BỘ TRONG CHĂM SÓC BỆNH NHÂN TIM MẠCH THẬN 2024: CƠ HỘI TỪ NHỮNG BẰNG CHỨNG MỚI - P2
- HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG TĂNG HOẠT
- Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị bệnh thận mạn và một số bệnh lý thận
- Hướng dẫn điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu
- MRI trong chẩn đoán ung thư bàng quang
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt ( VUNA cập nhật 2014)
- Hướng dẫn thực hành lâm sàng của KDOQI 2012 về bệnh thận mạn đái tháo đường
- Cập nhật về vai trò của liệu pháp Keto acid trong điều trị bảo tồn bệnh thận mạn theo tuyên bố đồng thuận quốc tế năm 2012
- Politano-Leadbetter ureteric reimplantation. Surgical Atlas
- Hướng dẫn điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu ở Việt nam
Tên đăng nhập | |
Mật khẩu | |
Đăng nhập | Đăng ký |
Hội nghị VUNA - Huế 2024
Đăng ký tham dự --- Liên kết website --- Hội Tiết niệu Thận học Việt NamHội Tiết Niệu - Thận học Thành phố Hồ Chí MinhHiệp Hội Niệu khoa Hoa Kỳ (AUA)Hiệp Hội Niệu khoa Châu Âu (EAU)Trường Đại học Y Dược HuếWebsite Y khoa Viet nam Hình ảnh hoạt động | Chuyên đề | Thống kê y học | Liên hệ - Tư vấn sức khỏe© 2010 Hội Tiết Niệu Thận Học - Thừa Thiên Huế. Khoa Tiết niệu BV Trung ương Huế, 16 Lê Lợi Huế; ĐT: 054.822325 – Máy lẻ 251; nua.tthue@gmail.com
Lượt truy cập: 3279482 | Đang trực tuyến: 49 Thiết kế và phát triển: HuesoftTừ khóa » Các Size Kim Tiêm
-
Bơm Kim Tiêm Và Một Số Dạng Thuốc Tiêm
-
Bơm Tiêm Các Size - Phananhco
-
Kim Tiêm 18G X1 1/2
-
Bơm Kim Tiêm Xilanh ống Chích ống Cho ăn Các Size | Shopee Việt Nam
-
Kim Tiêm Vinahankook 100 đầu Kim Size 18G, 21G, 23G, 25G, 26G ...
-
(Lẻ) Bơm Tiêm Vinahankook Các Size - Thiết Bị Y Tế
-
BƠM TIÊM CÁC SIZE - Y Khoa Thanh Trúc
-
Các Cỡ Kim Tiêm - BeeCost
-
Kim Tiêm - Các Size (Thùng/10.000 Cây) - PA | Chợ Y Tế Xanh
-
Kim Tiêm Size 20 Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Đầu Kim Tiêm VINAHANKOOK
-
Kim Tiêm Thú Y Cho Vật Nuôi
-
Kim Luồn Tĩnh Mạch Các Số 16,18,20,22,24,26 - Ấn Độ