Home - Giới thiệu
- Ban chủ nhiệm
- Hoạt động
- Topic hàng tuần
- Học tiếng Anh
- Tuyển thành viên
- Liên hệ
Home /
ENGLISH /
Những cụm từ thú vị trong tiếng Anh giao tiếp cần biết Những cụm từ thú vị trong tiếng Anh giao tiếp cần biết [EEC] Trong tiếng Anh giao tiếp, đôi khi người ta lược bỏ một số thành phần của câu để giao tiếp nhanh chóng và đạt được mục đích của mình. Dưới đây là một số những cụm từ thú vị hoặc những câu hay được dùng trong tiếng Anh giao tiếp mà bạn nên biết. Bài viết này được update liên tục nên các bạn chú theo dõi trên blog của EEC nhé. Chú ý rằng, bạn đừng quá lạm dụng nó nhé, đặc biệt trong văn viết.
 |
| Ảnh: Các thành viên EEC luôn cố gắng tìm nhiều cơ hội để có thể giao tiếp được với người nước ngoài |
1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi 2, Big mouth: Nhiều chuyện 3, By the way: À này, nhân tiện, tiện thể 4, Be my guest: Tự nhiên 5, Break it up: Dừng tay 6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên 7, Cool it: Đừng nóng 8, Come off it: Đừng xạo 9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại 10, Dead end: Đường cùng 11, Dead meat: Chết chắc 12, What for?: Để làm gì? 13, Don't bother: Đừng bận tâm 14, Do you mind + V-ing...? Làm phiền 15, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện 16, Take it easy: Từ từ 17, Let me be: Kệ tôi 18, No hard feeling: Không giận chứ 19, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt 20, Poor thing: Thật tội nghiệp 21, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác 22. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác 23, So what?: Vậy thì sao? 24, So so: Thường thôi 25, Too good to be true: Thiệt khó 26, Too bad: Ráng chiụ 27, Well then: Vậy thì 28, Way to go: Khá lắm, được lắm 29, Why not ?: Sao lại không? 30, Anyway: dù sao đi nữa, đại khái là... 31, Keep your word: Giữ lời đấy. 32, Knock yourself out! Làm gì thì làm đi! 33, Believe that or not. It's up to you. Tin hay không tùy bạn thôi. 34, Keep calm, whatever happens. Dù có gì xảy ra, hãy cứ bình tĩnh. 35, Calm down, there's nothing to worry about. Bình tĩnh nào, không có gì phải lo lắng cả. 36, Calm down, and every thing will be ok. Cứ bình tĩnh, mọi việc sẽ ổn thôi. 37, Better late than never, right? Chậm còn hơn không, đúng không? 38, Cheer up, boys. Let bygones be bygones! Vui vẻ lên các cậu. chuyện gì qua rồi hãy để nó qua luôn đi. 40, Nice job! I'm impressed! -- Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy! Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình. 41, Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé! Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục. 42, That was a nice try / good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi. Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn. 43, That’s a real improvement / You’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó. Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước. 44, You’re on the right track. -- Bạn đi đúng hướng rồi đó. Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực làm được, chưa thành công. 45, You've almost got it. -- Mém chút nữa là được rồi. Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng ko được. 46, Don't give up! -- Đừng bỏ cuộc! Để động viên người đó tiếp tục. 47, Come on, you can do it! -- Cố lên, bạn có thể làm được mà! Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc. 48, Give it your best shot! -- Cố hết sức mình đi. Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình. 49, What have you got to lose? -- Bạn có gì để mất đâu? Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả. 50, Here I'm - Có mặt, Absent - Vắng mặt. 51, Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây. 52, What are you? - Bạn làm nghề gì? 53, What do you speak? - Bạn nói gì? 54, What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì? 55, Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý! 56, Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi. 57, I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà. 58, Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút. 59, Come with me - Đi với tôi. 60, After you, please - Mời bạn đi trước. 61, You're welcome - Không có chi. 62, What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì? 63, Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra. 64, In love : đang yêu 65, In fact : thực vậy 66, In need : đang cần 67, In trouble : đang gặp rắc rối 68, In general : nhìn chung 69, In the end : cuối cùng 70, In danger : đang gặp nguy hiểm 71, In debt : đang mắc nợ 72, In time : kịp lúc 73, In other words : nói cách khác 74, In short : nói tóm lại 75, In brief : nói tóm lại 76, In particular : nói riêng 77, In turn : lần lượt 78, At times : thỉnh thoảng 79, At hand : có thể với tới 80, At heart : tận đáy lòng 81, At once : ngay lập tức 82, At length : chi tiết 83, At a profit : có lợi 84, At a moment’s notice : trong thời gian ngắn 85, At present : bây giờ 86, At all cost : bằng mọi giá 87, At war : thời chiến 88, At a pinch : vào lúc bức thiết 89, At ease : nhàn hạ 90, At rest : thoải mái 91, At least : ít nhất 92, At most : nhiều nhất 93, On second thoughts : nghĩ lại 94, On the contrary : trái lại 95, On the average : trung bình 96, On one’s own : một mình 97, On foot : đi bộ 98, On purpose : có mục đích 99, On time : đúng giờ 100, On the whole : nhìn chung 101, On fire : đang cháy 102, On and off : thỉnh thoảng 103, On the spot : ngay tại chỗ 104, On sale : bán giảm giá 105, On duty : trực nhật 106, By sight : biết mặt 107, By change : tình cờ 108, By mistake : nhầm lẫn 109, By heart : thuộc lòng 110, By oneself : một mình 111, By all means : chắc chắn 112, By degrees : từ từ 113, By land : bằng đường bộ 114, By no means : không chắc rằng không 115, Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ 116, None of your business: Không phải chuyện của anh 117, No way: Còn lâu 118, No problem: Dễ thôi 119, No offense: Không phản đối 120, Not long ago: cách đây không lâu 121, Out of order: Hư, hỏng 122, Out of luck: Không may 123, Out of question: Không thể được 124, Out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình 125, Out of touch: Không còn liên lạc 126, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác 127, One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác 128, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt 129, Poor thing: Thật tội nghiệp 130, So?: Vậy thì sao? 131, So so: Thường thôi 132, So what?: Vậy thì sao? 133, Stay in touch: Giữ liên lạc 134, Step by step: Từng bước một 135, See?: Thấy chưa? 136, Sooner or later: Sớm hay muộn 137. all in all: tóm lại 138. arm in arm: tay trong tay 139. again and again: lặp đi lặp lại 140. back to back: lưng kề lưng 141. by and by: sau này, về sau 142. day by day: hàng ngày về sau 143. end to end: nối 2 đầu 144. face to face mặt đối mặt 145. hand in hand: tay trong tay 146. little by little: dần dần 147. one by one: lần lượt, từng cái 1 148. shoulder to shoulder: vai kề vai, đồng tâm hiệp lực 149. time after time: nhiều lần 150. step by step: từng bước 151. word for word: từng chữ một 152. sentence by sentence: từng câu một 153. year after year: hàng năm 154. nose to nose: gặp mặt 155. heart to heart: chân tình 156. leg and leg: mỗi bên chiếm một nửa 157. mouth to mouth: mỗi bên chiếm một nửa 158. head to head: rỉ tai thì thầm 159. hand over hand: tay này biết tiếp tay kia 160. eye for eye: trả đũa 161. bit by bit: từng chút một 162. more and more: càng ngày càng nhiều 163. Go for it! - Cứ liều thử đi. 164. What a jerk! - Thật là đáng ghét. 165. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá! 166. None of your business! - Không phải việc của bạn. 167. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
- Sưu tầm bởi: Nguyễn Hoài Sơn
- Thời gian cập nhật: 05/08/2016
Những cụm từ thú vị trong tiếng Anh giao tiếp cần biết
Reviewed by
Nguyễn Hoài Sơn on
23:21 Rating:
5 Like và share nếu bạn thấy hữu ích! ^^
Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin Giới thiệu về EEC

EEC - nơi đam mê tiếng Anh của bạn được tỏa sáng!
Chung tay xây dựng và phát triển một môi trường để sinh viên trường Đại Học Điện Lực trau dồi kỹ năng tiếng Anh và trang bị cho sinh viên các kỹ năng mềm trong học tập và công việc.
ENGLISH
Kết nối với tôi
Bài viết nổi bật
-
Từ điển song ngữ Anh – Việt bằng hình Ảnh: The Oxford Picture Dictionary [EEC] The Oxford Picture Dictionary là một bộ từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh hữu ích cho người học tiếng Anh theo phương pháp nhìn - nhớ, ... -
TOPIC FOR AUGUST 20th, 2013 - Name: Food - Showtime: 17h30', August 20th, 2013 - Prepared by: Lê Ngọc Kha -
HỌP CÂU LẠC BỘ - CHUẨN BỊ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CHO NĂM HỌC MỚI 2013 - 2014 [EEC] Chiều tối nay - ngày 13 tháng 8 năm 2013, tại phòng K504, trường Đại Học Điện Lực, Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Điện Lực ... -
Những cụm từ thú vị trong tiếng Anh giao tiếp cần biết [EEC] Trong tiếng Anh giao tiếp, đôi khi người ta lược bỏ một số thành phần của câu để giao tiếp nhanh chóng và đạt được mục đích của mình.... -
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "BUS" Sinh viên chắc hẳn cũng đã gắn liền với những chuyến xe bus khá nhiều rồi đúng không nhỉ? Có bao giờ bạn được một người nước ngoài hỏi tuyến...
Contact us
Gửi tin nhắn ngay cho tôi, tôi sẽ trả lời bạn trong vòng 24h!
Họ và tên Địa chỉ email
* Nội dung liên hệ
* Gửi ngay
Từ khóa
ENGLISH EVENTS FAQ GRAMMAR HEADLINES JOB MEMBERS NEWS RELAX SKILLS TESTS TOPICS Giới thiệu
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Điện Lực (hay còn gọi là EEC) là một trong số ít các câu lạc bộ học thuật được thành lập đầu tiên của trường Đại Học Điện Lực.
Tags
ENGLISH EVENTS FAQ GRAMMAR HEADLINES JOB MEMBERS NEWS RELAX SKILLS TESTS TOPICS Liên hệ
Câu Lạc Bộ Tiếng Anh Trường Đại Học Điện Lực- Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội.- Website: http://tienganhdienluc.blogspot.com- Fanpage: https://fb.com/tienganhdienluc- Email:
[email protected] Sora | Nguyễn Hoài Sơn Được tạo bởi Blogger. TOP