10 danh từ số nhiều bất quy tắc trong tiếng Anh Cây xương rồng. Số ít: Cactus /'kæktəs/ ... Trẻ em/ đứa trẻ Số ít: Child /tʃaild/ ... Bàn chân. Số ít: Foot /fut/ ... Con ngỗng. Số ít: Goose /gu:s/ ... Người đàn ông. Số ít: Man /mæn/ ... Con chuột. Số ít: Mouse /maus – mauz/ ... Người. Số ít: Person: /ˈpɜrsən/ ... Cái răng. Số ít: Tooth /tuːθ/
Xem chi tiết »
Tổng hợp những danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau · sheep /ʃiːp/ ( con cừu) · deer /dɪər/ ( con nai) · fish /fɪʃ/ ( con cá) · swine /swaɪn/ ( con lợn) ... Danh từ số nhiều bất quy tắc... · Những cách chuyển danh từ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,5 (398) Một số danh từ số nhiều bất quy tắc trong tiếng Anh · 1. Knife => knives: Những con dao · 2. Life => lives: Cuộc sống · 3. Wife => wives: Các bà vợ · 4. Half => ...
Xem chi tiết »
Thêm -es vào sau các danh từ tận cùng bằng s, x, ch, sh. Ví dụ: glasses, boxes, ... Một số danh từ có dạng số ít... · Một số danh từ có nguồn gốc...
Xem chi tiết »
Keep calm and learn you irregular verbs. Một giáo viên tiếng Anh đã nói với học trò của mình như vậy. Lý do tại sao à? Nếu bạn đã từng vật lộn để học thuộc ...
Xem chi tiết »
Những danh từ kết thúc bằng đuôi -f/-fe, số nhiều đổi f thành v, thêm -es/-s. A Knife /naɪf/ (Con dao) → Knives /naɪvz/. A Life / ...
Xem chi tiết »
10 thg 12, 2018 · Danh từ số nhiều bất quy tắc trong tiếng Anh ... Số nhiều của "mouse" là "mice", "wolf" là "wolves" và của "deer" vẫn là "deer". Do không có quy ...
Xem chi tiết »
11 thg 9, 2015 · Vì vậy, những từ này đi với "are". Ví dụ: children (những đứa trẻ), mice (những con chuột), feet (những bàn chân), men/ women (nhiều người ...
Xem chi tiết »
Trường hợp 2: Dạng số nhiều biến đổi bất quy tắc. Có một số danh từ trong tiếng Anh không biến đổi thành dạng số nhiều bằng cách thêm -s hay -es.
Xem chi tiết »
Những danh từ số nhiều bất quy tắc trong Tiếng Anh ; Ends with -f, Change f to v then. Add -es, half => halves wolf => wolves loaf => loaves ; Ends with -o, Add - ...
Xem chi tiết »
Hoặc thêm –es, với danh từ là tiếng Anh. cactus – cacti: cây xương rồng. nucleus – nuclei: hạt nhân. focus – foci: tiêu điểm. genius – genii: thiên tài.
Xem chi tiết »
Danh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh) ; backslide, backslid, backslid ; be, was/were, been ; bear, bore, born ; beget, begot, begun ; behold, beheld, beheld ...
Xem chi tiết »
awake, awoke, awoken, đánh thức, thức ; be, was/were, been, thì, là, bị, ở ; bear, bore, borne, mang, chịu đựng.
Xem chi tiết »
Thời lượng: 4:27 Đã đăng: 10 thg 8, 2020 VIDEO
Xem chi tiết »
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT” ; outfight, outfought, outfought, đánh giỏi hơn ; seek, sought, sought, tìm kiếm.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Những Danh Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề những danh từ bất quy tắc trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu