Những điều Cần Biết Về Tiêu Chuẩn BS - Inox Đại Dương
Có thể bạn quan tâm
Để đo lường, đánh giá chất lượng cũng như quy trình sản xuất sản phẩm, nhiều tiêu chuẩn ra đời và được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là công nghiệp cơ khí. Ngoài một số tiêu chuẩn phổ biến như ASME, JIS, ISO… BS cũng là tiêu chuẩn được áp dụng rộng rãi hiện nay. Cùng Đại Dương tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn BS ngay dưới đây nhé.
Nội dung chính
- Tiêu chuẩn BS là gì?
- Lịch sử hình thành – Phạm vi áp dụng
- Dấu chứng nhận
- Làm thế nào để đạt chứng nhận tiêu chuẩn BS
- Lợi ích của tiêu chuẩn BS
- Một số tiêu chuẩn BS trong lĩnh vực thép – thép không gỉ
- Tiêu chuẩn BS ống thép hàn
- Tiêu chuẩn BS mặt bích
- Tiêu chuẩn đường ren
Tiêu chuẩn BS là gì?
Tiêu chuẩn BS là tiêu chuẩn xây dựng và đánh giá chất lượng của hàng hóa, dịch vụ ở nhiều lĩnh vực như dân dụng, công nghiệp, xây dựng, hóa chất, vật liệu, điện tử, sức khỏe và cả về hệ thống quản lý.
BS là chữ viết tắt của British Standards có nghĩa là Tiêu chuẩn Anh. BSI – British Standards Institute, tập đoàn được chỉ định là Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia, đã tạo ra tiêu chuẩn BS theo Hiến chương của Hoàng gia nhằm thực hiện mục tiêu thiết lập những tiêu chuẩn chất lượng cho hàng hóa ở các lĩnh vực yêu cầu.
Lịch sử hình thành – Phạm vi áp dụng
Năm 1901, ban đầu tổ chức BSI có tên gọi là Ủy ban Tiêu chuẩn Kỹ thuật, đứng đầu bởi James Mansergh. Ủy ban hoạt động với mục đích chính là tiêu chuẩn hóa số lượng, thành phần thép, loại thép nhằm thúc đẩy các công ty sản xuất của Anh phát triển, gia tăng tính cạnh tranh trên thị trường.
Sau đó, tiêu chuẩn dần được đổi mới, bằng cách điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu phát triển, phạm vi bao trùm nhiều khía cạnh của kỹ thuật hơn, bao gồm những hệ thống chất lượng, quản lý, bảo mật, sự an toàn…
BSI là cơ quan đầu não, thành lập Hội đồng tiêu chuẩn. Hội đồng Tiêu chuẩn sẽ thành lập các Hội đồng Ngành, trong đó mỗi ngành là mỗi tiêu chuẩn hóa. Mỗi Hội đồng Ngành lại thành lập Ủy ban Kỹ thuật. Chính Ủy ban Kỹ thuật của mỗi ngành sẽ phê duyệt Tiêu chuẩn BS của sản phẩm, lĩnh vực, ngành đó. Cuối cùng, Ban Giám Sát sẽ chứng thực Bộ tiêu chuẩn BS để chúng được ban hành rộng rãi.
Cho đến ngày nay, bộ tiêu chuẩn BS bao gồm hơn 31,000 tiêu chuẩn ở khắp các lĩnh vực và được áp dụng ở hầu hết các quốc gia trên Thế giới.
Mời xem thêm: Trọn bộ danh sách tiêu chuẩn ASTM Quốc tế cho Ống thép
Dấu chứng nhận
Dấu chứng nhận tiêu chuẩn BS – Kitemark được đóng dấu, chứng thực cho những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đạt Tiêu chuẩn Anh (BS). Dấu chứng nhận là thương hiệu thuộc sở hữu của BSI – cơ quan Tiêu chuẩn Anh.
Làm thế nào để đạt chứng nhận tiêu chuẩn BS
Tiêu chuẩn BS có mã BS XXXX [-P] YYYY. Trong đó:
- XXXX: số tiêu chuẩn
- P: số phần của tiêu chuẩn
- YYYY: năm tiêu chuẩn được ban hành
Để đạt chứng nhận BS, các sản phẩm, dịch vụ phải tuân theo tiêu chuẩn, phương pháp về mặt kỹ thuật, trải qua sự đánh giá của BSI để đảm bảo chúng đều đáp ứng tiêu chuẩn của Hiệp hội thương mại Anh, Châu Âu và các tiêu chuẩn Quốc tế.
Mặc dù đạt được chứng nhận Kitemark của tiêu chuẩn BS, sản phẩm, dịch vụ thường xuyên được tái kiểm định bởi BS và hệ thống quản lý về chất lượng khác nữa nhằm đảm bảo chúng luôn phù hợp và đạt chất lượng tại thời điểm lưu hành trên thị trường.
Có thể bạn chưa biết: Thuật ngữ CO/ CQ, ASTM, QA/ QC là gì?
Lợi ích của tiêu chuẩn BS
Một số lợi ích của tiêu chuẩn BS đem lại có thể kể đến:
-
Thiết lập các tiêu chuẩn chung của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
-
Góp phần áp dụng các Tiêu chuẩn chung của Quốc tế
-
Sửa đổi, điều chỉnh các tiêu chuẩn theo kinh nghiệm thực tế của chuyên gia, người sản xuất, người sử dụng… một cách phù hợp.
-
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn BS và có dấu chứng nhận Kitemark xác định được độ an toàn và chất lượng của sản phẩm. Ngày nay, ngoài những sản phẩm hữu hình, Kitemark còn áp dụng cho dịch vụ như lắp đặt điện, bảo trì, sửa chữa xe…
-
Dấu chứng nhận đạt tiêu chuẩn là một trong những nỗ lực trong quy trình sản xuất, sự tuân thủ các quy chuẩn và yêu cầu kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu khắt khe của thị trường Quốc tế. Điều này giúp tăng uy tín của nhà sản xuất, tạo niềm tin, sự quảng bá thương hiệu, chất lượng uy tín, tăng khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trên thị trường và phát triển ngành công nghiệp nói chung.
-
Là chìa khóa đưa sản phẩm tham gia vào đấu trường Quốc tế, thúc đẩy xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài.
Một số tiêu chuẩn BS trong lĩnh vực thép – thép không gỉ
Một trong những lĩnh vực yêu cầu chất lượng theo tiêu chuẩn BS là ngành công nghiệp, sản xuất cơ khí – ngành đòi hỏi sự chính xác về kỹ thuật, đảm bảo chất lượng đầu ra, sự an toàn của sản phẩm và quy trình sản xuất.
Tiêu chuẩn BS thể hiện phổ biến trong ngành thép và thép không gỉ ở những sản phẩm như đường ống, phụ kiện ống thép hàn, mặt bích, đường ren…
Bài viết liên quan: PN là gì? Ký hiệu PN trong mặt bích có ý nghĩa gì?
Tiêu chuẩn BS ống thép hàn
Bộ tiêu chuẩn ống thép hàn có mã BS 1387-1985 có nội dung quy định, hướng dẫn tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm ống, đường ống và những sản phẩm có dạng hình ống. Đầu ống có thể có ren hoặc không có ren.
Sản phẩm có độ bền và khả năng chịu lực cao, giảm thiểu khả năng móp méo do va đập đến mức tối đa, tuổi thọ kéo dài nên tiết kiệm khá nhiều chi phí vật tư và bảo dưỡng.
Nominal Dimension DN | Outside Diameter | Wall | Calculated | |||
Dmax | Dmin | Thickness | Plain End | Threads & Couplings | ||
LIGHT CLASS | ||||||
1/2 | 15 | 21.4 | 21 | 2 | 0.95 | 0.96 |
3/4 | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 1.38 | 1.39 |
1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 1.98 | 2 |
1 1/4 | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 2.54 | 2.57 |
1 1/2 | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 3.23 | 3.27 |
2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.9 | 4.08 | 4.15 |
2 1/2 | 65 | 76 | 75.2 | 3.2 | 5.71 | 5.83 |
3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 6.72 | 6.89 |
4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.6 | 9.75 | 10 |
MEDIUM CLASS | ||||||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 2.6 | 1.21 | 1.22 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 2.6 | 1.56 | 1.57 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 3.2 | 2.41 | 2.43 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 3.2 | 3.1 | 3.13 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 3.2 | 3.57 | 3.61 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 3.6 | 5.03 | 5.1 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 3.6 | 6.43 | 6.55 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 4 | 8.37 | 8.54 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 4.5 | 12.2 | 12.5 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5 | 16.6 | 17.1 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5 | 19.7 | 20.3 |
HEAVY CLASS | ||||||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 3.2 | 1.44 | 1.45 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 3.2 | 1.87 | 1.88 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 4 | 2.94 | 2.96 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 4 | 3.8 | 3.83 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 4 | 4.38 | 4.42 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 4.5 | 6.19 | 6.26 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 4.5 | 7.93 | 8.05 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 5 | 10.3 | 10.5 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 5.4 | 14.5 | 14.8 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.4 | 17.9 | 18.4 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.4 | 21.3 | 21.9 |
Tiêu chuẩn BS mặt bích
Bộ tiêu chuẩn BS 4504 quy định và hướng dẫn tiêu chuẩn các sản phẩm là mặt bích thép nhằm đảm bảo đạt chuẩn về các thông số kỹ thuật.
Các tiêu chuẩn BS mặt bích phổ biến:
- BS4504 PN2.5: mặt bích dùng cho hệ thống có áp suất thấp như hệ thống bơm nước, PCCC… Độ dày của mặt bích mỏng, áp lực chịu được tối đa 2.5bar, nhiệt độ thấp và dòng chảy tương đối chậm.
- BS4504 PN6: mặt bích dùng cho các loại máy bơm, phụ kiện, van, y lọc, rọ bơm… có áp lực tối đa là 6bar. Độ dày của mặt bích mỏng hoặc dày tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng.
- BS4504 PN10: mặt bích dùng cho hệ thống dẫn nước sạch, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống bơm nước PCCC… Áp lực làm việc của mặt bích tối đa là 10bar.
- BS4504 PN25: mặt bích dùng cho hệ thống có áp suất cao, tối đa là 25bar.
- BS4504 PN40: mặt bích dùng cho hệ thống có áp suất cao, tối đa là 40bar. Chất liệu của mặt bích là thép carbon hoặc thép không gỉ (inox 201, inox 304, inox 316).
Nominal | D | C | h | Holes | do | t | G | f |
Pipe Size | ||||||||
Mặt bích BS 4504 PN6 | ||||||||
10 | 75 | 50 | 11 | 4 | 18 | 12 | 35 | 2 |
15 | 80 | 55 | 11 | 4 | 22 | 12 | 40 | 2 |
20 | 90 | 65 | 11 | 4 | 27.5 | 14 | 50 | 2 |
25 | 100 | 75 | 11 | 4 | 34.5 | 14 | 60 | 2 |
32 | 120 | 90 | 14 | 4 | 43.5 | 16 | 70 | 2 |
40 | 130 | 100 | 14 | 4 | 49.5 | 16 | 80 | 2 |
50 | 140 | 110 | 14 | 4 | 61.5 | 16 | 90 | 3 |
65 | 160 | 130 | 14 | 4 | 77.5 | 16 | 110 | 3 |
80 | 190 | 150 | 18 | 4 | 90.5 | 18 | 128 | 3 |
100 | 210 | 170 | 18 | 4 | 116 | 18 | 148 | 3 |
125 | 240 | 200 | 18 | 8 | 141.5 | 20 | 178 | 3 |
150 | 265 | 225 | 18 | 8 | 170.5 | 20 | 202 | 3 |
200 | 320 | 280 | 18 | 8 | 221.5 | 22 | 258 | 3 |
250 | 375 | 335 | 18 | 12 | 276.5 | 24 | 312 | 3 |
300 | 440 | 395 | 22 | 12 | 327.5 | 24 | 365 | 3 |
350 | 490 | 445 | 22 | 12 | 359.5 | 26 | 415 | 4 |
400 | 540 | 495 | 22 | 16 | 411 | 28 | 465 | 4 |
450 | 595 | 550 | 22 | 16 | 462 | 30 | 520 | 4 |
500 | 645 | 600 | 22 | 20 | 513.5 | 30 | 570 | 4 |
600 | 755 | 705 | 26 | 20 | 616.5 | 32 | 670 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN10 | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 2 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 77.5 | 20 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 20 | 138 | 3 |
100 | 220 | 180 | 18 | 8 | 116 | 22 | 162 | 3 |
125 | 250 | 210 | 18 | 8 | 141.5 | 22 | 188 | 3 |
150 | 285 | 240 | 22 | 8 | 170.5 | 24 | 212 | 3 |
200 | 340 | 295 | 22 | 8 | 221.5 | 24 | 268 | 3 |
250 | 395 | 350 | 22 | 12 | 276.5 | 26 | 320 | 3 |
300 | 445 | 400 | 22 | 12 | 327.5 | 26 | 370 | 4 |
350 | 505 | 460 | 22 | 16 | 359.5 | 28 | 430 | 4 |
400 | 565 | 515 | 26 | 16 | 411 | 32 | 482 | 4 |
450 | 615 | 565 | 26 | 20 | 462 | 36 | 532 | 4 |
500 | 670 | 620 | 26 | 20 | 513.5 | 38 | 585 | 4 |
600 | 780 | 725 | 30 | 20 | 616.5 | 42 | 685 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN16 | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 2 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 77.5 | 20 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 22 | 138 | 3 |
100 | 220 | 180 | 18 | 8 | 116 | 22 | 162 | 3 |
125 | 250 | 210 | 18 | 8 | 141.5 | 24 | 188 | 3 |
150 | 285 | 240 | 22 | 8 | 170.5 | 26 | 212 | 3 |
200 | 340 | 295 | 22 | 12 | 221.5 | 29 | 268 | 3 |
250 | 405 | 355 | 26 | 12 | 276.5 | 32 | 320 | 3 |
300 | 460 | 410 | 26 | 12 | 327.5 | 35 | 378 | 4 |
350 | 520 | 470 | 26 | 16 | 359.5 | 38 | 438 | 4 |
400 | 580 | 525 | 30 | 16 | 411 | 42 | 490 | 4 |
450 | 640 | 585 | 30 | 20 | 462 | 46 | 550 | 4 |
500 | 715 | 650 | 33 | 20 | 513.5 | 52 | 610 | 4 |
600 | 840 | 770 | 36 | 20 | 616.5 | 60 | 725 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN25 | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 3 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 77.5 | 22 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 24 | 138 | 3 |
100 | 235 | 190 | 22 | 8 | 116 | 26 | 162 | 3 |
125 | 270 | 220 | 26 | 8 | 141.5 | 28 | 188 | 3 |
150 | 300 | 250 | 26 | 8 | 170.5 | 30 | 218 | 3 |
200 | 360 | 310 | 26 | 12 | 221.5 | 32 | 278 | 3 |
250 | 425 | 370 | 30 | 12 | 276.5 | 35 | 335 | 4 |
300 | 485 | 430 | 30 | 12 | 327.5 | 38 | 395 | 4 |
350 | 555 | 490 | 33 | 16 | 359.5 | 42 | 450 | 4 |
400 | 620 | 550 | 36 | 16 | 411 | 46 | 505 | 4 |
450 | 670 | 600 | 36 | 20 | 462 | 50 | 555 | 4 |
500 | 730 | 660 | 36 | 20 | 513.5 | 56 | 615 | 5 |
600 | 845 | 770 | 39 | 20 | 616.5 | 68 | 720 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN40 | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 3 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 8 | 77.5 | 22 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 24 | 138 | 3 |
100 | 235 | 190 | 22 | 8 | 116 | 26 | 162 | 3 |
125 | 270 | 220 | 26 | 8 | 141.5 | 28 | 188 | 3 |
150 | 300 | 250 | 26 | 8 | 170.5 | 30 | 218 | 3 |
200 | 375 | 320 | 30 | 12 | 221.5 | 36 | 285 | 3 |
250 | 450 | 385 | 33 | 12 | 276.5 | 42 | 345 | 4 |
300 | 515 | 450 | 33 | 16 | 327.5 | 48 | 410 | 4 |
350 | 580 | 510 | 36 | 16 | 359.5 | 54 | 465 | 4 |
400 | 660 | 585 | 39 | 16 | 411 | 60 | 535 | 4 |
450 | 685 | 610 | 39 | 20 | 462 | 66 | 560 | 4 |
500 | 755 | 670 | 42 | 20 | 513.5 | 72 | 615 | 5 |
600 | 890 | 795 | 48 | 20 | 616.5 | 84 | 735 | 5 |
Tiêu chuẩn đường ren
Bộ tiêu chuẩn BS 21 quy định và hướng dẫn tiêu chuẩn về bước ren của các loại ống thép, hợp kim thép.
Nominal Bore | Female parallel threads | Male taper threads | Number of threads per inch | Pitch | |||||
Min outside diameter | Min inside diameter of body behind thread | outside diameter of fitting | Basic length of useful thread | ||||||
Metric (mm) | Imperial | mm | mm | mm | mm | mm | |||
6 | 1/8″ | 15 | 8.6 | 10.2 | 6.5 | 28 | 0.907 | ||
8 | 1/4″ | 19 | 11.4 | 13.5 | 9.7 | 19 | 1.337 | ||
10 | 3/8″ | 22 | 15 | 17.2 | 10.1 | 19 | 1.337 | ||
15 | 1/2″ | 27 | 18.6 | 21.3 | 13.2 | 14 | 1.814 | ||
20 | 3/4″ | 33 | 24.1 | 26.9 | 14.5 | 14 | 1.814 | ||
25 | 1″ | 40 | 30.3 | 33.7 | 16.8 | 11 | 2.309 | ||
32 | 1 1/4″ | 49 | 39 | 42.4 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
40 | 1 1/2″ | 56 | 44.8 | 48.3 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
50 | 2″ | 68 | 56.5 | 60.3 | 23.4 | 11 | 2.309 | ||
65 | 2 1/2″ | 84 | 72.2 | 76.1 | 26.7 | 11 | 2.309 | ||
80 | 3″ | 98 | 84.9 | 88.9 | 29.8 | 11 | 2.309 | ||
100 | 4″ | 124 | 110.1 | 114.3 | 35.8 | 11 | 2.309 | ||
125 | 5″ | 151 | 135.5 | 139.7 | 40.1 | 11 | 2.309 | ||
150 | 6″ | 178 | 160.9 | 165.1 | 40.1 | 11 | 2.309 |
Theo dõi Fanpage Inox Đại Dương để nhận thông tin chi tiết sản phẩm nhé !
Ban biên tập: Đại Dương
5 / 5 ( 2 votes )Từ khóa » Chuẩn Khí Bs
-
Ổ Khí Chuẩn Anh BS - Thiết Bị Y Tế SBG Việt
-
Các Chuẩn đầu Cắm Nhanh Hệ Thống Khí Y Tế Trung Tâm
-
Ổ Khí Gắn Tường Chuẩn B.S (chuẩn Anh) - Mef130
-
Ổ Khí đầu Ra Cắm Tường Chuẩn B.S Tiêu Chuẩn Anh - Armephaco
-
ổ Khí Chuẩn Bs
-
Các ổ Khí đầu Ra & đầu Cắm Nhanh
-
Đầu Cắm Nhanh Khí Y Tế Adapter Chuẩn BS Anh
-
Ổ đầu Ra Khí Y Tế Gắn Tường Chuẩn BS (Oxygen, Ni, CO2 ...
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS Là Gì | Bảng Tra Kích Thước - Vimi
-
Các Chuẩn đầu Cắm Nhanh Hệ Thống Khí Y Tế Trung Tâm
-
Giắc Cắm Nhanh Khí Y Tế Chuẩn BS Sử Dụng Trong Bệnh Viện - Shopee
-
Ổ KHÍ ĐẦU RA CẮM TƯỜNG CHUẨN B.S TIÊU CHUẨN ANH
-
Tiêu Chuẩn Bs Là Gì - Tổng Kho Valve