Những đoạn Văn Mẫu Viết Về Gia đình Bằng Tiếng Anh Hay Nhất

4 (80.69%) 2236 votes

Chúng ta sinh ra có ông, bà, bố, mẹ và các anh chị em. Những người thân yêu đó được gọi là gia đình của chúng ta. Mỗi một gia đình đều có những sự khác nhau nhất định và không gia đình nào giống nhau. Và mỗi chúng ta lại dành những tình cảm đặc biệt riêng cho gia đình của mình đúng không nào? Trong bài này Step Up sẽ cùng các bạn viết những đoạn văn về gia đình bằng tiếng Anh hay và đầy đủ nhất nhé! 

Nội dung bài viết

  • 1. Bố cục bài viết về gia đình bằng tiếng Anh
  • 2. Từ vựng thường dùng để viết về gia đình bằng tiếng Anh
  • 3. Các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh

1. Bố cục bài viết về gia đình bằng tiếng Anh

Như bao bài viết khác khi viết về gia đình bằng tiếng Anh chúng ta cũng cần có cho mình một bố cục trình bày nội dung rõ ràng. Như vậy trong quá trình viết chúng ta sẽ không bị thiếu ý, thừa ý hay bị trùng lặp các ý.

Bố cục chung của đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh:

  • Câu mở đoạn
  • Nội dung chính
  • Câu kết đoạn

Với  bố cục như trên thì đoạn sẽ gồm các nội dung chính sau:

  • Giới thiệu về số lượng thành viên trong gia đình.
  • Nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình
  • Tính cách của các thành viên trong gia đình
  • Sở thích của các thành viên trong gia đình
  • Sự gắn kết, yêu thương của các thành viên trong gia đình với nhau.

Trên đây là các nội dung chính của một bài, đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh. Tuy nhiên với những mục tiêu thể hiện của từng đề bài khác nhau mà các bạn có thể tùy biến cho phù hợp.

  [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. NHẬN NGAY

2. Từ vựng thường dùng để viết về gia đình bằng tiếng Anh

Để tiện cho việc viết bài thì dưới đây chính mình sẽ liệt kê một số từ vựng thường được sử dụng trong khi viết về gia đình bằng tiếng Anh nhé!

 

STT

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Father

Bố

2

Mother

Mẹ

3

Grandfather 

Ông

4

Grandmother 

Bà 

5

Sister

Chị gái

6

Brother

Anh trai

7

Tall 

Cao

8

Thin

Mảnh khảnh

9

Fat

Béo 

10

Short 

Lùn

11

Chubby 

Mũm mĩm

12

Lovely

Đáng yêu

13

Job

Nghề nghiệp

14

Doctor

Bác sí

15

Engineer

Kỹ sư

16

Worker

Công nhân

17

Farmer

Nông dân

18

Nurse 

Y tá

19

Teacher

Giáo viên

20

Housewife 

Nội trợ

21

Student 

Học sinh

22

Ages 

Tuổi

23

Like 

Thích 

24

Hate 

ghét

25

Love 

Yêu 

26

Kind

Tốt bụng

27

Gentle

Dịu dàng

28

Thoughtful 

Chu đáo

29

Enthusiasm 

Hăng hái, nhiệt tình

30

Friendly 

Thân thiện

Xem thêm: Từ vựng và đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

3. Các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh

Dưới đây mà một số đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo nhé!

3.1. Đoạn văn mẫu viết về giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh

Hi everyone, my name is Phuong. I will introduce my family to you. Our family has 4 people including my father, my mother, my younger brother and me. My father is an engineer at a construction site near my home. My father is very busy. He usually had to stand outside all day. So he has a tanned skin. However, one day he still spends time playing with me. My mother is a good housewife. Every day I can eat delicious dishes that I cook. Mother takes care of her family very well. Before I go to bed, my mother usually reads me a story. My brother is 10 years old this year. Very good boy. I often play with him in my free time so my mom can do other things. I love my family very much.

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Chào các bạn, mình tên là Phương. Mình sẽ giới thiệu về gia đình mình cho các bạn. Nhà mình có 4 người gồm có bố mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Bố mình là một kỹ sư tại một công trường gần nhà. Bố mình rất bận rộn. Ông ấy thường phải đứng ngoài trời cả một ngày. Vì vậy ông ấy có làn da rám nắng. Tuy nhiên, một ngày bố vẫn dành thời gian chơi cùng chị em mình. Mẹ mình là một à nội trợ đảm đang. Mỗi ngày mình đều đều được ăn những món ngon mà mà nấu. Mẹ chăm sóc gia đình mình rất chu đáo. Trước khi đi ngủ mẹ thường sẽ đọc truyện cho mình nghe. Em trai mình năm nay 10  tuổi. Cậu bé rất ngoan. Mình thường chơi với em vào thời gian rảnh để mẹ mình có thể làm nhiều việc khác. Mình rất yêu gia đình của mình.

Xem thêm: Những đoạn văn mẫu viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh

3.2. Đoạn văn mẫu viết về truyền thống gia đình bằng tiếng Anh

I’ve always been proud to be born into my family. One of the things I am most proud of is the carpentry tradition. My family has been a carpenter for three generations. Also, since childhood, I have seen many beautiful wooden products. To be able to create those products, it must go through many different steps. First, my dad will choose the type of wood and their size. After that, my dad will measure and cut the pieces of the wood to match. Next my dad will shape the wooden pieces. Once the wood pieces are finished, my dad will paint them with beautiful colors. I love watching my dad work. When I was growing up I wanted to continue the work my dad was doing. From there, many beautiful and useful wooden products can be created.

Bản dịch nghĩa

Tôi luôn tự hào khi được sinh ra trong gia đình của tôi. Một trong những điều tôi tự hào nhất đó là truyền thống làm nghề mộc. Gia đình tôi ba đời đều làm thợ mộc. CŨng chính vì thế mà từ nhỏ tôi đã được thấy rất nhiều những sản phẩm đẹp làm từ gỗ. Để có thể tạo ra những sản phẩm đó thì phải trải qua nhiều bước khác nhau. Đầu tiên, bố tôi sẽ lựa chọn loại gỗ và kích thước của chúng. Sau đó, bố tôi sẽ đo và cắt những miếng gỗ cho phù hợp. Tiếp theo bố tôi sẽ tạo hình cho những miếng gỗ. Khi đã hoàn thiện về hình dáng bố tôi sẽ sơn những màu sắc đẹp mắt lên chúng. Tôi thích nhìn bố làm việc. Khi tôi lớn lên tôi muốn tiếp tục những công việc mà bố đang làm. Từ đó có thể tạo ra được nhiều sản phẩm bằng gỗ đẹp mắt và có ích.

  [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. NHẬN NGAY

3.3. Đoạn văn mẫu viết về bữa ăn gia đình bằng tiếng Anh

Everyone in my family is very busy. The time everyone can see each other is at meals. Therefore, my mother always carefully prepared the meal. I often help mom with cooking in my spare time. After we set the food on the table, I called my dad and brother  to eat. We will wish everyone a delicious meal. My dad will tell us about interesting things when he goes to work. My mother often talks about the things she just bought. My brother and I laughed happily too. Because my dad works so hard, he can eat a lot. I love the food my mom cooks. I hope I can cook as well as my mother. After eating, she will prepare me and my brother with fresh milk. I don’t like drinking milk very much but my mom said it would be good for me. My family’s meals are simple but always full of laughter. I love my family.

Viết về bữa ăn của gia đình bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Mọi người trong gia đình tôi đều rất bận rộn. Thời gian mà tất cả mọi người có thể gặp nhau đó là vào bữa ăn. Do đó, mẹ tôi luôn chuẩn bị chu đáo cho bữa ăn. Tôi thường giúp mẹ nấu ăn khi rảnh. Sau khi chúng ta đã bày món ăn ra bàn, tôi gọi bố và em trai ra ăn cơm. Chúng tôi sẽ chúc mọi người ăn cơm ngon miệng. Bố tôi sẽ kể cho chúng tôi nghe về những điều thú vị khi ông đi làm. Mẹ tôi thì thường nói về những đồ vật mà bà ấy mới mua. Tôi và em trai của mình cũng cười nói vui vẻ. Vì bố tôi làm việc vất vả nên ông có thể ăn rất nhiều. Tôi rất thích các món mẹ tôi nấu. Tôi hy vọng mình có thể nấu ăn ngon như mẹ của mình. Sau khi ăn xong mẹ sẽ chuẩn bị cho tôi và em trai của tôi sữa tươi. Tôi không thích uống sữa lắm nhưng mẹ nói nó sẽ tốt cho tôi. Bữa ăn của gia đình tôi rất đơn giản nhưng luôn đầy ắp tiếng cười. Tôi yêu gia đình của mình.

Xem thêm: Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

3.4. Đoạn văn mẫu viết về công việc gia đình bằng tiếng Anh

My family is a small family in a rural area. My family has 4 people. That’s my dad, my mom, my sister and me. Because I live in the countryside, my family’s main occupation is farming. My parents will wake up very early to go to the fields. The field is very wide and has many trees. My parents grow a lot of trees. Every day, after going to school I would water those trees. When the harvest comes, I often help my dad. After the harvest, my parents will sell the results we get. The money earned will help my family support a living and help me and my sister go to school. Farming is very tiring but very fun. I watched the trees grow day by day. I love my family’s work.

Viết về công việc của gia đình bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Gia đình tôi là một gia đình nhỏ tại một vùng nông thôn. Gia đình tôi có 4 người. Đó là bố tôi mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Vì ở nông thôn nên nghề nghiệp chủ yếu của gia đình tôi là làm nông nghiệp. Bố mẹ tôi sẽ thức dậy từ rất sớm để đi ra đồng. Cánh đồng rất rộng và có nhiều cây. Bố mẹ tôi trồng rất nhiều loại cây. Mỗi ngày, sau khi đi học tôi sẽ tưới nước cho những cái cây đó. Đến mùa thu hoạch tôi thường phụ giúp bố mình. Sau khi thu hoạch bố mẹ tôi sẽ bán những thành quả mà chúng tôi thu được. Số tiền kiếm được sẽ giúp gia đình tôi trang trải cuộc sống và giúp tôi và em gái của mình có thể đến trường. Làm nông nghiệp rất mệt nhưng rất vui. Tôi được chứng kiến những cái cây lớn lên từng ngày. Tôi yêu công việc của gia đình tôi.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO  TÌM HIỂU NGAY

Trong bài này, Step Up đã giới thiệu đến các bạn bố cục của một đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh, những từ vựng thường dùng và một số đoạn văn mẫu. Hy vọng sau bài này các bạn có thể viết được những đoạn văn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa về gia đình thân yêu của mình nhé!

Step Up chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

Từ khóa » Nói Bằng Tiếng Anh Về Gia đình