Những đơn Vị Tính Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - Pantado
Có thể bạn quan tâm
Hãy cùng tìm hiểu các đơn vị tính trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay nhé! Đây là chủ đề phổ biến đặc biệt là với những chuyên ngành liên quan đến đo lường và số liệu.
>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh giao tiếp 1 thầy 1 trò
Đơn vị tính trong tiếng Anh là gì?
Đơn vị tính tiếng Anh: Calculation Unit
Đơn vị tình được sử dụng để miêu tả số lượng của chủ thể được nhắc đến. Ví dụ như 1 kg gạo, 1 lít nước, 1 lượng vàng,…
Đơn vị tính trong tiếng Anh giúp chúng ta nói chính xác chiều dài hay cân nặng của một vật là bao nhiêu, trọng lượng của một con cá sấu ở mức nào và rất nhiều những lợi ích khác.
Đơn vị tính tiếng Anh về đo lường
Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh về đo lường.
Đơn vị tính trọng lượng trong tiếng Anh
- Carat : Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg)
- Milligram : Miligam (viết tắt mg);
- Gram : Gam (viết tắt g);
- Centigram : Xen ti gam (viết tắt cg)
- Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg);
- Ton : Tấn.
Đơn vị đo chiều dài trong tiếng Anh
- Centimetre: Centimet (viết tắt cm);
- Decimetre: Decimet (viết tắt dm);
- Kilometre: Kilomet(viết tắt km);
- Metre: Mét (viết tắt m);
- Millimetre: Milimet (viết tắt mm).
Đơn vị đo diện tích trong tiếng Anh
- Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2);
- Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2);
- Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2);
- Square metre: Mét vuông (viết tắt m2);
- Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2);
- Hectare: Héc-ta (viết tắt ha).
Đơn vị đo thể tích bằng tiếng Anh
- Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3);
- Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3);
- Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3);
- Centilitre: Centilit (viết tắt cl);
- Litre: Lít (viết tắt l);
- Millilitre: Mililit(viết tắt ml).
Đơn vị đo Hoàng gia
- Acre: Mẫu Anh;
- Cable: Tầm;
- Chain: Xích;
- Cubic foot: Chân khối;
- Cubic inch: Inch khối;
- Cubic yard: Sân khối;
- Cup (Cups): Cốc, tách;
- Cwt: Tạ;
- Dram: Dram;
- Fathom: Sải;
- Foot: Bộ;
- Furlong: Phu lông;
- Gallon: Ga-lông;
- Grain: Gren;
- Inch: Inch in;
- League: Lý;
- Mile: Dặm;
- Ounce : Aoxơ;
- Pint: Vại;
- Pound: Pao;
- Rod: Sào;
- Square foot: Chân vuông;
- Square inche: Inch vuông;
- Stone: Xtôn;
- Tablespoon: Muỗng canh;
- Teaspoon: Thìa canh;
- Ton: Tấn;
- Yard: Thước; Yat: thước Anh.
Đơn vị tính thời gian trong tiếng Anh
- Second: Giây;
- Minute: Phút;
- Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ];
- Day: Ngày;
- Week: Tuần, tuần lễ;
- Month: Tháng;
- Year: Năm.
Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng
- Celsius: Độ C;
- Fahrenheit: Độ F;
- Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F);
- Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F);
- Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F)
>>> Mời xem thêm: Chứng chỉ tiếng Anh cho bé tiểu học
Cụm từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh
Bar: Thanh, thỏi
- A bar of : Một thanh, thỏi, bánh;
- A bar of chocolate: Một thanh sô cô la;
- A bar of gold: Một thỏi vàng;
- A bar of soap: Một bánh xà phòng.
Bag: Túi
- A bag of: Một túi;
- A bag of flour: Một túi bột mì;
- A bag of rice: Một túi/bao gạo;
- A bag of sugar: Một túi đường.
Bottle: Chai
- A bottle of: Một chai;
- A bottle of water: Một chai nước;
- A bottle of soda: Một chai soda;
- A bottle of wine: Một chai rượu.
Bowl: Bát
- A bowl of: Một bát;
- A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc;
- A bowl of rice: Một bát cơm/ gạo;
- A bowl of soup: Một bát súp.
Cup: tách, chén
- A cup of: Một tách/chén;
- A cup of coffee: Một tách cà phê;
- A cup of milk: Một tách sữa;
- A cup of tea: Một chén trà.
Carton: Hộp
- A carton of: Một hộp cứng;
- A carton of ice cream: Một hộp kem;
- A carton of juice: Một hộp nước trái cây;
- A carton of milk: Một hộp sữa;
- A carton of cigarettes: một tút thuốc lá (10 gói).
Drop: Giọt
- A drop of: Một giọt;
- A drop of blood: Một giọt máu;
- A drop of oil: Một giọt dầu;
- A drop of water: Một giọt nước.
Glass: Ly
- A glass of: Một cốc/ly;
- A glass of milk: Một ly sữa;
- A glass of soda: Một cốc nước giải khát có ga;
- A glass of water: Một cốc nước;
- A glass bottle: Cái chai thủy tinh.
Jar: Lọ, bình, vại
- A jar of: Một vại, lọ, bình;
- A jar of jam: một lọ mứt hoa quả;
- A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise;
- A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng.
Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…
- A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…;
- A piece of advice: Một lời khuyên;
- A piece of furniture: Một món đồ gỗ (nội thất);
- A piece of information/News: Một mẩu tin (tin vắn);
- A piece of luggage: Một phần hành lý;
- A piece of bread: Một mẩu bánh mì;
- A piece of chalk: Một cục phấn;
- A piece of land: Một mảnh đất;
- A piece of paper: Một mảnh giấy;
- A piece of sculpture: Một bức điêu khắc;
- A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường.
Grain: Hạt, hột
- A grain of: Một hạt/hột;
- A grain of rice: Một Hạt gạo;
- A grain of sand: Hạt cát;
- A grain of truth: Một sự thật.
Slice: Lát
- A slice of: một lát/miếng mỏng;
- A slice of bread: Một lát bánh mì;
- A slice of cheese: Một miếng phô mai;
- A slice of meat: Một miếng thịt.
Roll: Cuộn, cuốn
- A roll of: Một cuộn/ cuốn;
- A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm;
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A roll of bread: Một ổ bánh mì nhỏ;
- A roll of cloth: Một súc vải (cuộn vải to);
- A roll of film: Một cuốn phim.
Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn
- A bag of flour: 1 túi bột;
- A bowl of rice: 1 bát cơm;
- A bowl of soup: 1 bát súp;
- A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola;
- A can of soup: 1 lon nước sốt;
- A carton of ice-cream: 1 hộp kem;
- A cube of ice: 1 viên đá;
- A dash of salt: 1 chút muối/ giấm;
- A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn);
- A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt;
- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì;
- A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su;
- A package of pasta: 1 túi mỳ;
- A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh;
- A plate of rice: 1 đĩa cơm;
- A pound of meat: 1 cân thịt;
- A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza.
Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng
- A bottle of wine: 1 chai rượu vang;
- A cup of coffee: 1 cốc cafe;
- A drop of oil:1 giọt dầu;
- A drop of rain: 1 giọt mưa;
- A glass of water: 1 ly nước;
- A half gallon of juice: Khoảng 2l;
- A jug of lemonade: 1 bình nước;
- A keg of beer: 1 thùng/vại;
- A quart of milk: Khoảng 1 lít;
- A shot of vodka: 1 chén rượu vodka;
- A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm;
- A tank of gas: 1 thùng xăng;
- A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe.
Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân
- A ball of cotton: Một quả bóng vải;
- A bar of soap: Một thanh xà phòng;
- A bottle of perfume: Một chai nước hoa;
- A container of shampoo: Một thùng dầu gội;
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A stick of deodorant: Một que khử mùi;
- A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng.
Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm
- A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo;
- A jar of paste: Một lọ bột nhão;
- A pad of paper: Một tờ giấy;
- A pair of scissors: Một cây kéo;;
- A piece of paper: Một mảnh giấy
- A roll of tape: Một cuộn băng;
- A stick/ piece of chalk: Một que/mẩu phấn.
Cụm từ đơn vị tính trong may vá
A skein of yarn: Một sợi nhỏ;
A spool of thread: Một cuộn chỉ;
A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải;
A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng.
Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
Mã | Tên tiếng anh | Tên tiếng Việt |
SET | Sets | Bộ |
DZN | Dozen | Tá |
GRO | Gross | Tổng (trọng lượng) |
TH | In thousands | Nghìn |
PCE | Pieces | Cái, chiếc |
PR | Pair | Đôi, cặp |
MTR | Metres | Mét |
FOT | Feet | Phút |
YRD | Yards | I-at |
MTK | Square metres | Mét vuông |
FTK | Square feet | Phút vuông |
YDK | Square yards | I-at vuông |
GRM | Grammes | Gam |
GDW | Grammes by dry weight | Gam (theo trọng lượng khô) |
GIC | Grammes including containers | Gam (bao gồm công-ten-nơ) |
GII | Grammes including inner packings | Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
GMC | Grammes by metal content | Gam (theo hàm lượng kim loại) |
KGM | Kilo-grammes | Ki-lô-gam |
KDW | Kilo-grammes by dry weight | Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô) |
KIC | Kilo-grammes including containers | Ki-lô-gam (bao gồm công-ten-nơ) |
KII | Kilo-grammes including inner packings | Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
KMC | Kilo-grammes by metal content | Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại) |
TNE | Metric-tons | Tấn |
MDW | Metric-tons by dry weight | Tấn (theo trọng lượng khô) |
MIC | Metric-tons including containers | Tấn (bao gồm công-ten-nơ) |
MII | Metric-tons including inner packings | Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
MMC | Metric-tons by metal content | Tấn (theo hàm lượng kim loại) |
ONZ | Ounce | Ao-xơ |
ODW | Ounce by dry weight | Ao-xơ (theo trọng lượng khô) |
OIC | Ounce including containers | Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ) |
OII | Ounce including inner packings | Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
OMC | Ounce by metal content | Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại) |
LBR | Pounds | Pao |
LDW | Pounds by dry weight | Pao (theo trọng lượng khô) |
LIC | Pounds including containers | Pao (bao gồm công-ten-nơ) |
LII | Pounds including inner packings | Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
LMC | Pounds by metal content | Pao (theo hàm lượng kim loại) |
STN | Short ton | Tấn ngắn |
LTN | Long ton | Tấn dài |
DPT | Displacement tonnage | Trọng tải |
GT | Gross tonnage for vessels | Tổng trọng tải tàu |
MLT | Milli-litres | Mi-li-lít |
LTR | Litres | Lít |
KL | Kilo-litres | Ki-lô-lít |
MTQ | Cubic metres | Mét khối |
FTQ | Cubic feet | Phút khối |
YDQ | Cubic yards | I-at khối |
OZI | Fluid ounce | Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích) |
TRO | Troy ounce | Troi ao-xơ |
PTI | Pints | Panh |
QT | Quarts | Lít Anh |
GLL | Wine gallons | Ga-lông rượu |
CT | Carats | Cara |
LC | Lactose contained | Hàm lượng Lactoza |
KWH | Kilowatt hour | Ki-lô-oát giờ |
ROL | Roll | Cuộn |
UNC | Con | Con |
UNU | Cu | Củ |
UNY | Cay | Cây |
UNH | Canh | Cành |
UNQ | Qua | Quả |
UNN | Cuon | Cuốn |
UNV | Viên/Hạt | |
UNK | Kiện/Hộp/Bao | |
UNT | Thanh/Mảnh | |
UNL | Lon/Can | |
UNB | Quyển/Tập | |
UNA | Chai/ Lọ/ Tuýp | |
UND | Tút |
>>> Mời xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc
Bài viết trên Pantado đã chia sẻ đầy đủ các từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh bao gồm đơn vị đo lường và số lượng. Theo dõi website Pantado để cập nhật thêm các kiến thức tiếng Anh hữu ích khác nhé.
Từ khóa » đơn Vị Trong Tiếng Anh
-
4. Bảng đơn Vị Tính Tiếng Anh Thông Dụng
-
Đơn Vị Trong Tiếng Anh - Tổng Hợp Các Từ Vựng Về đơn Vị
-
Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English
-
ĐƠN VỊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐƠN VỊ TÍNH TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HIỆN NAY - Wow English
-
Từ Vựng Và Các Cụm Từ Về đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh - Benative Kids
-
Tổng Hợp đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Bạn Cần Phải Nằm Lòng
-
đơn Vị Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Tiếng Anh - Trọng Lượng Và đơn Vị đo Lường - Speak Languages
-
đơn Vị Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Đơn Vị "Tấn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Đơn Vị Cái Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Đơn Vị Tính Tiếng Anh Là Gì - TTMN