Những Dòng Điện Thoại Nokia Cổ Cũ Từ Xưa đến Nay
Có thể bạn quan tâm
Những Dòng Điện Thoại Nokia Cổ Cũ Từ xưa đến nay
Hãng Nokia nổi tiếng đã để lại dấu ấn kỉ niệm cho biết bao nhiêu cho người đã từng sử dụng nó , Sau một quá khứ hào hùng, với nhiều thăng trầm, Nokia luôn được coi là một ông lớn trong làng di động, không chỉ trong thời kỳ “tiền smartphone” như trước đây, mà kể cả thời đại ngày nay, khi mà điện thoại thông minh đang trở thành một lựa chọn tất yếu của người tiêu dùng.
Dòng ban đầu (1992–1999)
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 252 | Đơn sắc | 1998 | D | AMPS/N-AMPS | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 282 | Đơn sắc | 1998 | D | AMPS/N-AMPS | Không rõ | Nấp gập |
Nokia 636 | Đơn sắc | 1995 | D | AMPS | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 638 | Đơn sắc | 1996 | D | AMPS | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 640 | Đơn sắc | 1999 | D | NMT-900 | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 650 | Đơn sắc | 1999 | D | NMT-900 | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 810 (điện thoại xe hơi) | Đơn sắc | 2003 | D | GSM | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 909 | Đơn sắc | 1995 | D | ETACS | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 918 | Đơn sắc | 1996 | D | AMPS | Không rõ | Dạng thanh |
Nokia 1000 | Đơn sắc | 1992 | D | AMPS | DCT1 | Dạng thanh |
Nokia 1011 | Đơn sắc | 1992 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh – Điện thoại GSM đầu tiên |
Nokia Ringo | Đơn sắc | 1995 | D | TACS/ETACS/NMT-900 | DCT1 | Dạng thanh |
Nokia 1xxx – Dòng Ultra basic(1996–2010)
Dòng Nokia 1000 bao gồm các điện thoại giá rẻ của Nokia. Chú yếu hướng tới các nước đang phát triển và người dùng không đòi hỏi các chức năng cao cấp ngoài việc gọi và nhắn tin SMS, báo thức, nhắc nhở…
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng | Nhạc chuông | Hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 1006 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA | Dạng thanh | Đơn âm | ||
Nokia 1100 | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1101 | 96×65 Đơn sắc | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1108 | 96×65 Đơn sắc | 2005 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1110 | 96×68 Đơn sắc ngược | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1110i | 96×68 Đơn sắc | 2006 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1112 | 96×68 Đơn sắc | 2006 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1200 | 96×68 Đơn sắc | 2007 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1202 | 96×68 Đơn sắc | 2008 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1203 | 96×68 Đơn sắc | 2009 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1208 | 96×68 CSTN | 2007 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | MP3 | |
Nokia 1209 | 96×68 pixels CSTN | 2007 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Đơn âm | |
Nokia 1220 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | ||
Nokia 1221 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | ||
Nokia 1260 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | ||
Nokia 1261 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | ||
Nokia 1280 | 96×68 Đơn sắc | 2010 | D | GSM | Dạng thanh | |||
Nokia 1600 | 96×68 16-bit (65,536) màu | 2006 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | MP3 | |
Nokia 1610 | Đơn sắc ký tự | 1996 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | ||
Nokia 1611 | Đơn sắc ký tự | 1997 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | ||
Nokia 1616 | 128×160 (65,536) màu | 2010 | D | GSM | Dạng thanh | MP3 | ||
Nokia 1620 | Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | ||
Nokia 1630 | Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | ||
Nokia 1631 | Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | ||
Nokia 1650 | (65,536) màu | 2008 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | MP3 | |
Nokia 1661 | 128×160 (65,536) màu | 2008 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | MP3 | |
Nokia 1662 | 128×160 (65,536) màu | 2008 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | MP3 | |
Nokia 1680 classic | 128×160 (65,536) màu | 2008 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | MP3 | |
Nokia 1800 | 128×160 (65,536) màu | 2010 | D | GSM | Dạng thanh | MP3 |
Nokia 2xxx – Dòng Basic (1994–2010)
Giống như dòng 1000, dòng 2000 điện thoại giá rẻ. Tuy nhiên, dòng 2000 thường có các tính năng tiên tiến hơn so với dòng 1000; một số điện thoại mới của dòng 2000 có màn hình màu và máy ảnh, Bluetooth và thậm chí là A-GPS, GPS chẳng hạn như Nokia 2710. Dòng 2000 nằm ở giữa dòng điện thoại 1000 và 3000 về tính năng.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 2010 | Đơn sắc | 1994 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2100 | Đơn sắc | 2003 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2110 | Đơn sắc ký tự 4×13[2] | 1994 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2110i | Đơn sắc ký tự 4×13[2] | 1995 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2112 | Màu | 2004 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | VGA |
Nokia 2115 | Màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | VGA |
Nokia 2115i | Màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | VGA |
Nokia 2116i | Màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | VGA |
Nokia 2118 | Màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | VGA |
Nokia 2120/2120 plus | Đơn sắc | 1995/96 | D | TDMA/AMPS | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2125i | 96×65 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2126i | Màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | VGA |
Nokia 2128i | Màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | VGA |
Nokia 2160 | Đơn sắc | 1996 | D | TDMA/AMPS | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2160i | Đơn sắc | 1997 | D | TDMA/AMPS | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2168 | Đơn sắc | 1997 | D | TDMA/AMPS | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2170 | Đơn sắc | 1998 | D | CDMA | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2180 | Đơn sắc | 1997 | D | CDMA/AMPS | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2190 | Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT1 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2220 | 84×48 Đơn sắc | 2003 | D | TDMA/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2220 slide | 128×160 16-bit (65536) màu | 2010 | P | DCT4+ | Trượt | VGA 0.3 MP | |
Nokia 2255 | 128×128 (65,536) màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 2260 | 84×48 Đơn sắc | 2003 | D | TDMA/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2270 | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2272 | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2280 | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2285 | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2300 | 96×65 Đơn sắc | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 2310 | 96×68 16-bit (65536) màu | 2006 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Không |
Nokia 2323 | 96×68 16-bit (65536) màu | 2009 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Không |
Nokia 2330 | 128×160 16-bit (65536) màu | 2009 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | VGA 0.3 MP |
Nokia 2366i | 128×160 16-bit (65536) màu | 2006 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 2600 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 1.3 MP |
Nokia 2600 classic | 128×160 16-bit (65536) màu | 2007 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | VGA 0.3 MP |
Nokia 2610 | 128×128 16-bit (65536) màu | 2006 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Không |
Nokia 2626 | 128×128 16-bit (65536) màu | 2007 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | Không |
Nokia 2630 | 128×160 16-bit (65536) màu | 2007 | D | GSM | DCT4+ | Dạng thanh | VGA 0.3 MP |
Nokia 2650 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 2651 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 2652 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 2680 slide | 128×160 16-bit (65536) màu | 2008 | D | GSM | DCT4+ | Trượt | VGA 0.3 MP |
Nokia 2690 | 128×160 (262144) màu | 2010 | D | GSM | DCT+4 | Dạng thanh | VGA 0.3 MP |
Nokia 2700 classic | 240×320 262k màu | 2009 | D | GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 MP |
Nokia 2710 | 240×320 262k màu | 2009 | D | GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 MP |
Nokia 2720 fold | 128×160 16-bit (65536) màu | 2009 | D | GSM | BB5.0 | Nấp gập | 1.3 MP |
Nokia 2730 classic | 240×320 262k màu | 2009 | D | GSM (W-CDMA, EDGE, GPRS) | BB5.0 SL3 | Dạng thanh | 2.0 MP |
Nokia 2760 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2007 | D | GSM | DCT4+ | Nấp gập | VGA 0.3 MP |
Nokia 2660 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2009 | D | EGSM | – | Nấp gập | Không |
Nokia 2855i | 128×160 262k màu (trong nước)/Đơn sắc (ngoài nước) | 2005? | D | CDMA2000 1x/AMPS | – | Nấp gập | Không |
Nokia 3xxx – Dòng Expression (1997–2009)[sửa | sửa mã nguồn]
Dòng Nokia 3000 chủ yếu là điện thoại tầm trung hướng tới giới trẻ. Một số sản phẩm trong dòng này hướng đến người dùng nam trẻ tuổi, ngược lại định hướng kinh doanh đến cả nam lẫn nữ của dòng 6000 và thời trang phái nữ với dòng 7000. Tính năng thông minh, dòng 3000 nằm giữa dòng 2000 và 6000.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 3100 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3105 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3108 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3109 classic | 128×160 18-bit (262,144) | 2007 | D | GSM/EDGE/HSCSD | BB5.0 | Dạng thanh | |
Nokia 3110 | Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT2 | Dạng thanh | |
Nokia 3110 classic | 128×160 18-bit (262,144) | 2007 | D | GSM/EDGE/HSCSD | BB5.0 | Dạng thanh | 1.3M 8x Zoom |
Nokia 3120 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3120 classic | 240×320 (16M) màu | 2008 | D | WCDMA/GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 2M + LED Flash |
Nokia 3125 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3128 | 128×160 18-bit (65,536) màu 96×64 16-bit (4,096) màu (ngoài nước) | 2004 | D | GSM | DCT4 | Nắp bật – thị trường Trung Quốc | |
Nokia 3152 | 128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 Đơn sắc (ngoài nước) | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Nắp bật | |
Nokia 3155 | 128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 Đơn sắc (ngoài nước) | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Nắp bật | |
Nokia 3200 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3205 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3208 classic | 240×320 18-bit (262,144) màu | 2009 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 2.0 megapixels |
Nokia 3210 | 84×48 Đơn sắc | 1999 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3220 | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | VGA 0.3 MP |
Nokia 3230 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 1.3 megapixels |
Nokia 3250 | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM | BB5.0 | Dạng thanh/ Twist | |
Nokia 3280 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | CDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3285 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | CDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3300 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3310 | 84×48 Đơn sắc | 2000 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3315 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3320 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3330 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3350 | 96×65 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3360 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3390 | 84×48 Đơn sắc | 2000 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3395 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3410 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3500 classic | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2007 | D | GSM/EDGE | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0M 8X Zoom |
Nokia 3510 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3510i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3520 | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | TDMA/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3530 | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3560 | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | TDMA/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3555 | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2008 | D | GSM/WCDMA EGPRSHSCSD | BB5.0 | Nắp bật | VGA 0.3 MP |
Nokia 3570 | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3585 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3585i | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3586i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3587i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3588i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3589i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3590 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3595 | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3600 | 176×208 12-bit (4096) màu | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3600 slide | 240×320 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM | BB5.0 | Trượt | 3.2 megapixels |
Nokia 3606 | 176×220 24-bit (16M) màu | 2008 | D | CDMA | BB5.0 | Nắp bật | 1.3 megapixels |
Nokia 3610 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | |
Nokia 3620 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | |
Nokia 3650 | 176×208 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh/bàn phím tròn | VGA 0.3 MP |
Nokia 3660 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | VGA 0.3 MP |
Nokia 3810 | Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh |
Dòng Nokia 4000 đã được bỏ qua như thể hiện sự kính trọng của Nokia đối với khách hàng khu vực Đông Á
Nokia 5xxx – Dòng Active (1998–2010)
Dòng Nokia 5000 có những tính năng tương tự như dòng 3000, nhưng có nhiều tính năng cá nhân hơn. Một số sản phẩm dòng 5000 có tính năng có thể chơi nhạc.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Công nghệ | Dạng | Máy ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 5000 | 240×320 (65,000) màu | 2008 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 1.3 MP |
Nokia 5030 XpressRadio | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2009 | D | GSM | Dạng thanh | Không | |
Nokia 5070 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2007 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | VGA(0.3 MP) |
Nokia 5100 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5110 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5120 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5125 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5130 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5130 XpressMusic | 240×320 (256,000) màu | 2008 | D | GSM | Dạng thanh | 2.0 MP | |
Nokia 5140 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5140i | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | VGA (0.3 MP) |
Nokia 5160 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5165 | 84×48 Đơn sắc | 2000 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5170 | 84×48 Đơn sắc | 1999 | D | CDMA | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5170i | 84×48 Đơn sắc | 1999 | D | CDMA | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5180iP | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5185i | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5190 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5200 XpressMusic | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Trượt | VGA (0.3 MP) |
Nokia 5210 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5220 XpressMusic | 240×320 (262K) màu | 2008 | D | GSM | Dạng thanh | 2.0 MP | |
Nokia 5230 | 360×640 24-bit (16M) màu | 2009 | D | UMTS/GSM/EDGE/HSDPA/ | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 MP |
Nokia 5233 | 360×640 24-bit (16M) màu | 2010 | D | GSM/EDGE | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 MP |
Nokia 5250 | 360×640 24-bit (16M) màu | 2010 | D | UMTS/GSM/EDGE/HSDPA/ | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 MP |
Nokia 5310 XpressMusic | 240×320 (16M) màu | 2007 | D | GSM/EDGE | Dạng thanh | 2.0 MP | |
Nokia 5320 XpressMusic | 240×320 (16M) màu | 2008 | D | UMTS | Dạng thanh | 2.0 MP + CIF | |
Nokia 5330 Mobile TV Edition | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | UMTS DVB-H | BB5.0 | Trượt | 3.2 MP |
Nokia 5500 | 208×208 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 MP |
Nokia 5510 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 5530 XpressMusic | 360×640 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM/EDGE/WLAN | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 MP + VGA |
Nokia 5610 XpressMusic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | UMTS/GSM/EDGE | BB5.0 | Trượt | 3.2 MP |
Nokia 5630 XpressMusic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | UMTS | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 MP |
Nokia 5730 XpressMusic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | UMTS | BB5.0 | Thanh w/ bán phím trượt QWERTY | 3.2 MP + VGA |
Nokia 5800 XpressMusic | 360×640 24-bit (16M) màu | 2008 | D | UMTS/GSM/EDGE/HSDPA | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 MP |
Nokia 6xxx – Dòng Classic Business (1997–2010)
Bài chi tiết: Nokia 6000 seriesSản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng | Máy tính |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 6010 | 96×65 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6011i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6012 | 96×65 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6015 | 96×65 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6015i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6016i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6019i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6020 | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 6021 | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6030 | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6060 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 6070 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2006 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 6085 | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6086 | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2007 | D | GSM/UMA (VoIP) | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6090 (điện thoại xe hơi) | 84×48 Đơn sắc | 1999 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6100 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6101 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6102 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6102i | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2006 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6103 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2006 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6108 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6110 | 84×48 Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6110 Navigator | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | HSDPA/GSM/EDGE | BB5.0 | Trượt | 2.0 |
Nokia 6111 | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Trượt | 1.0 |
Nokia 6120 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6120 Classic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | HSDPA/GSM/EDGE | S60 3rd Edition | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6121 Classic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | HSDPA/GSM/EDGE | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0, 4X digital zoom |
Nokia 6122 Classic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM/EDGE | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6125 | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Nấp gập | Không |
Nokia 6126 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Nấp gập | 1.3 |
Nokia 6130 | 84×48 Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6131 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Nấp gập | 1.3 |
Nokia 6133 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Nấp gập | 1.3 |
Nokia 6136 | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/UMA (VoIP) | BB5.0 | Nấp gập | Không |
Nokia 6138 | 84×48 Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6162 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Nấp gập | Không |
Nokia 6150 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6151 | 128×160 (262,144) màu | 2006 | D | GSM/WCDMA | BB5.0 | Dạng thanh | 1.3 |
Nokia 6155 | 128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 16-bit (65,536) màu (ngoài nước) | 2005 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 6155i | 128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 16-bit (65,536) Màu (external) | 2005 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 6160 | 84×48 Đơn sắc | 1998 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6165i | 128×160 18-bit (262,144) màu 96×65 16-bit (65,536) Màu (ngoài nước) | 2005 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 6170 | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 6185 | Đơn sắc | 1999 | D | CDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6190 | 84×48 Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6200 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6210 | 96×65 Đơn sắc | 2000 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6210 Navigator | 240×320 24-bit (16M) màu | 2008 | D | HSDPA/GSM/EDGE | BB5.0 | Trượt | 3.2 |
Nokia 6215i | 128×128 18-bit (262,144) màu OLED | 2006 | D | CDMA | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 6220 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Có |
Nokia 6220 classic | 240×320 24-bit (16M) màu 2.2 | 2008 | P | HSDPA/GSM, WCDMA/EDGE | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0, Carl Zeiss, Zenon Flash |
Nokia 6223 | Dạng thanh | Không | |||||
Nokia 6225 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 6230 | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 6230i | 208×208 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 1.3 |
Nokia 6233 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6234 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6235/6236 | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 6235i/6236i | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 6250 | 96×65 Đơn sắc | 2000 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6255i | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6256i | 128×160 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6260 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 6260 Slide | 320×480 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM/WCDMA/HSDPA/HSUPA/VoIP | BB5 | Trượt | 5.0, Carl Zeiss optics, Flash |
Nokia 6263 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM/WCDMA EGPRS HSCSD | BB5.0 | Nấp gập | 1.0 |
Nokia 6265 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Trượt | 2.0 |
Nokia 6267 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 |
Nokia 6270 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM | BB5.0 | Trượt | 2.0 |
Nokia 6275 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | CDMA2000 1x | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6280 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Trượt | 2.0 |
Nokia 6288 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Trượt | 2.0 |
Nokia 6290 | 240×320 24-bit (16M) màu 128×160 16-bit (262,144) màu (ngoài nước) | 2006 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 |
Nokia 6300 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6303 Classic | 320×240 32-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM | BB5.92 | Classic | 3.2, tự lấy nét và flash |
Nokia 6300i | 240×320 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM và VoIP | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6301 | 2007 | D | GSM/UMA | BB5.0 | Dạng thanh | Không | |
Nokia 6310 | 96×65 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6310i | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6315i | 128×160 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | CDMA | DCT4 | Nấp gập | Không |
Nokia 6340 | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | GAIT | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6340i | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GAIT | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6350 | 240×320 16-bit | 2009 | D | HSDPA | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 |
Nokia 6360 | 96×65 Đơn sắc | 2001 | D | TDMA | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6370 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA2000 1x | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6385 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6500 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh (vỏ trượt) | Không |
Nokia 6500 classic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 6500 slide | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS | BB5.0 | Trượt | 3.2, Carl Zeiss optics, tự lấy nét |
Nokia 6510 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6555 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS | BB5.0 | Nấp gập | 1.3 |
Nokia 6560 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | TDMA/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6585 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6590 | 96×65 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6590i | 96×65 Đơn sắc | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6600 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 6600 fold | 240×320 24-bit (16M) OLED màu | 2008 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 |
Nokia 6600 slide | 240×320 24-bit (16M) màu | 2008 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Trượt | 3.2 |
Nokia 6600i slide | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Trượt | 5.0 |
Nokia 6610 | 128×128 12-bit (4,096) màu | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6610i | 128×128 12-bit (4,096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh, CIF | 0.1 |
Nokia 6620 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6630 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 1.3 |
Nokia 6638 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | CDMA2000 1x | BB5.0 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6650 | 128×160 12-bit (4096) màu | 2003 | D | UMTS/GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6650 fold | 240×320 18-bit (262,144) màu | 2008 | D | HSDPA/GSM | S60 3rd Edition, Feature Pack 2 (i.e. version 3.2) | Nấp gập | 2.0 |
Nokia 6651 | 128×160 12-bit (4096) màu | 2004 | D | UMTS/GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 6670 | 176×208 16-bit (65,536) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 1.0 |
Nokia 6700 classic | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | HSDPA/GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 |
Nokia 6700 slide | 240×320 24-bit (16M) màu | 2010 | D | HSDPA/GSM | S60 3rd Edition FP2 | Trượt | 5.0 |
Nokia 6710 Navigator | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | HSDPA/GSM/EDGE | S60 3rd Edition FP2 | Trượt | 5.0, tự lấy nét |
Nokia 6720 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | HSDPA/GSM | S60 3rd Edition FP2 | Dạng thanh | 5.0, tự lấy nét |
Nokia 6730 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM/EDGE/UMTS | S60 3rd Edition FP2 | Dạng thanh | 3.2 |
Nokia 6750 Mural | 240×320 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM/EDGE/UMTS/HSCSD/HSDPA | Series 40 6th Edition | Nấp gập | 2.0 |
Nokia 6760 slide | 320×240 24-bit (16M) màu | 2009 | D | HSDPA/GSM | S60 3rd Edition FP2 | QWERTY BOARD | 3.2 |
Nokia 6680 | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | UMTS/GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 1.3 |
Nokia 6681 | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 1.3 |
Nokia 6682 | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM | BB5.0 | Dạng thanh | 1.3 |
Nokia 6800 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh (bàn phím lật) | Không |
Nokia 6810 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh (bàn phím lật) | Không |
Nokia 6820 | 128×128 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh (bàn phím lật) | Không |
Nokia 6822 | 128×128 16-bit (65,536) màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh (bàn phím lật) | Không |
Nokia 7xxx – Dòng Fashion và Experimental (1999–2010)[sửa | sửa mã nguồn]
Dòng Nokia 7000 trong gia đình Nokia nhằm 2 mục tiêu chính. Hầu hết điện thoại dòng 7000 hướng đến người dùng quan tâm đến thời trang, đặc biệt là phụ nữ. Một số điện thoại được trang bị tính năng mới. Dòng 7000 hướng tới thị trường người tiêu dùng trong khi đó dòng hướng đến doanh nghiệp.
Sản phẩm | Độ phân giải | Loại màn hình | Số bit màu | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh (Mpix.) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 7070 | 128×160 | Màu | 2008 | D | GSM | Nấp gập | Không | ||
Nokia 7100 Supernova | 240×320 | Màu | 2008 | D | GSM | Trượt | 1.3 | ||
Nokia 7110 | 96×65 | Đơn sắc | 1 | 1999 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh (vỏ trượt) | Không |
Nokia 7160 | 96×65 | Đơn sắc | 1 | 2000 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh (vỏ trượt) | Không |
Nokia 7190 | 96×65 | Đơn sắc | 1 | 2000 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh (vỏ trượt) | Không |
Nokia 7200 | 128×128 | Màu | 16 | 2004 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 7210 | 128×128 | Màu | 12 | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 7210 Supernova | 240×320 | Màu | 18 | 2008 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 7230 | 240×320 | Màu | 18 | 2010 | P | GSM/UMTS | DCT4 | Trượt | 3.2 |
Nokia 7250 | 128×128 | Màu | 12 | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 0.1 |
Nokia 7250i | 128×128 | Màu | 12 | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 0.1 |
Nokia 7260 | 128×128 | Màu | 16 | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | Không |
Nokia 7270 | 128×160 | Màu | 16 | 2004 | D | GSM | DCT4 | Nấp gập | 0.3 |
Nokia 7280 | 104×208 | Màu | 16 | 2004 | D | GSM | DCT4 | Trượt | Không |
Nokia 7310 Supernova | 240×320 | Màu | 18 | 2008 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 2.0 |
Nokia 7360 | 128×160 | Màu | 16 | 2006 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh | 0.3 |
Nokia 7370 | 240×320 | Màu | 18 | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Xoay | 1.3 |
Nokia 7373 | 240×320 | Màu | 18 | 2006 | D | GSM | BB5.0 | Xoay | 2.0 |
Nokia 7380 | 104×208 | Màu | 16 | 2006 | D | GSM | DCT4 | Lipstick | 2.0 |
Nokia 7390 | 240×320 | Màu | 24 | 2006 | D | GSM/UMTS | BB5.0 | Nấp gập | 3.0 |
Nokia 7500 Prism | 240×320 | Màu | 2007 | D | GSM | Dạng thanh | 2.0 | ||
Nokia 7510 Supernova | 240×320 | Màu | 24 | 2009 | D | GSM/UMA | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 |
Nokia 7600 | 128×160 | Màu | 16 | 2003 | D | GSM/UMTS | DCT4 | Dạng thanh vuông | 0.3 |
Nokia 7610 Supernova | 240×320 | Màu | 16 | 2008 | D | GSM | DCT4 | Trượt | 3.2 |
Nokia 7650 | 176×208 | Màu | 12 | 2002 | D | GSM | DCT4 | Trượt | 0.3 |
Nokia 7700 | 640×320 | Màu | 16 | Cancelled | GSM | DCT4 (APE) | Dạng thanh | 0.3 | |
Nokia 7705 Twist | 320×240 | Màu | 18 | 2009 | D | CDMA2000 1×1900/800 | Xoay | 3.0 | |
Nokia 7710 | 640×320 | Màu | 16 | 2005 | D | GSM | DCT4 (APE) | Dạng thanh | 1.0 |
Nokia 7900 Prism | 240×320 | Màu | 16 | 2007 | D | GSM | Dạng thanh | 2.0 | |
Nokia 7900 Crystal Prism | 240×320 | Màu | 24 | 2008 | D | GSM | Dạng thanh | 2.0 |
7110 là điện thoại đầu tiên của Nokia với trình duyệt WAP. WAP đã được thổi phồng lên đáng kể trong sự bùng nổ Internet năm 1998–2000. Tuy nhiên WAP không đạt được như kì vọng và gặp nhiều hạn chế. 7110 cũng là điện thoại duy nhất sử dụng con lăn navi.
7250i là phiên bản cải tiến của Nokia 7250. Nó bao gồm XHTML và OMA Forward khóa quyền quản lý kĩ thuật số. Điện thoại có thiết kế tương tự như 7250. Điện thoại này phổ biến hơn 7250 và nó bao gồm gói cước trả trước và do đó nó rất phổ biến đối với giỏi trẻ ở Anh và một số quốc gia châu Âu khác. 7510 Supernova là điện thoại độc quyền của T-Mobile USA. Một số đơn vị mới hơn trên sản phẩm này có chip Wi-Fi với UMA. Wi-Fi adapter trên điện thoại hỗ trợ đến mã hóa WPA2 nếu có. Điện thoại sử dụng Xpress-On Covers.
7650 là điện thoại thông minh Series 60 của Nokia. Nó khá cơ bản so với điện thoại thông minh mới, nó không có khe MMC, nhưng nó có máy ảnh.
7610 điện thoại thông minh đầu tiên của Nokia máy ảnh có megapixel (1,152×864 pixels), và hướng tới người tiêu dùng quan tâm đến thời trang. Người dùng cưới có thể sử dụng 7610 với Nokia Lifeblog. Các ứng dụng cài sẵn khác bao gồm Opera và Kodak Photo Sharing. Điều đáng chú ý là vẻ ngoài của nó, có 2 đường cong đối lập nhau.
7710 màn hình 640×320 là cảm ứng.
Nokia 8xxx – Dòng Premium (1996–2007)
Dòng này đặc trưng cho sự hấp dẫn. Bên trong điện thoại tương tự như các dòng khác, tuy nhiên mặt trước bao gồm bán phím trượt làm tăng chi phí và do tính độc quyền của thiết bị cầm tay.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 8110 | Đơn sắc | 1996 | D | GSM | DCT2 | Dạng thanh (vỏ trượt) |
Nokia 8148 | Đơn sắc | 1996 | D | GSM | DCT2 | Dạng thanh (vỏ trượt) |
Nokia 8210 | 84×48 Đơn sắc | 1999 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8250 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8260 | 84×48 Đơn sắc | 2000 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8265 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8265i | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8270 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8280 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | CDMA2000 1x | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8290 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh |
Nokia 8310 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh |
Nokia 8390 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh |
Nokia 8600 | 320×240 24-bit (16M) Màu | 2007 | D | GSM | BB5.0 | Trượt |
Nokia 8800 | 208×208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Trượt nhẹ với thép không gỉ |
Nokia 8801 | 208×208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | D | GSM | DCT4 | Trượt nhẹ với thép không gỉ |
Nokia 8810 | Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT3 | Trượt nhẹ với vỏ cờ rôm |
Nokia 8850 | 84×48 Đơn sắc | 1999 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh (vỏ trượt) |
Nokia 8855 | 84×48 Đơn sắc | 2001 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh (vỏ trượt) |
Nokia 8860 | 84×48 Đơn sắc | 1999 | D | TDMA/AMPS | DCT3 | Dạng thanh (vỏ trượt) |
Nokia 8890 | 84×48 Đơn sắc | 2000 | D | GSM | DCT3 | Dạng thanh (vỏ trượt) |
Nokia 8910 | 84×48 Đơn sắc | 2002 | D | GSM | DCT4 | Tự động trượt với vỏ Titan |
Nokia 8910i | 96×65 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Tự động trượt với vỏ Titan |
Nokia 9xxx – Dòng Communicator (1996–2007)[sửa | sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Nokia CommunicatorDòng Nokia 9000 dành riêng cho dòng Communicator, nhưng Communicator mới nhất, E90 Communicator, là một điện thoại Eseries.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 9000 Communicator | 640×200 Đơn sắc | 1996 | D | GSM | DCT1 | Nấp gập |
Nokia 9000i Communicator | 640×200 Đơn sắc | 1997 | D | GSM | DCT1 | Nấp gập |
Nokia 9110 Communicator | 640×200 Đơn sắc | 1998 | D | GSM | DCT3 | Nấp gập |
Nokia 9110i Communicator | 640×200 Đơn sắc | 2000 | D | GSM | DCT3 | Nấp gập |
Nokia 9210 Communicator | 640×200 12-bit (4096) Màu | 2001 | D | GSM | DCTL | Nấp gập |
Nokia 9210i Communicator | 640×200 12-bit (4096) Màu | 2002 | D | GSM | DCTL | Nấp gập |
Nokia 9290 Communicator | 640×200 12-bit (4096) Màu | 2002 | D | GSM | DCTL | Nấp gập |
Nokia 9300 | 640×200 16-bit (65,536) Màu | 2005 | D | GSM | DCT4 (APE) | Nấp gập |
Nokia 9300i | 640×200 16-bit (65,536) Màu | 2006 | D | GSM | DCT4 (APE) | Nấp gập |
Nokia 9500 Communicator | 640×200 16-bit (65,536) Màu | 2004 | D | GSM | DCT4 (APE) | Nấp gập |
Nokia E90 Communicator | 800×352 24-bit (16M) Màu | 2007 | D | GSM/EDGE/3G/WLAN | BB5.0 | Nấp gập |
Dòng Lettered
Cseries (2010–2011)
Nokia Cseries là dòng giá cả phải chăng cho mạng xã hội và chia sẻ. Phạm vi bao gồm điện thoại chạy Series 40 và một vài điện thoại thông minh chạy Symbian.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Nền tảng | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia C2-00 | 128×160 pixels (65K) | 2011 Q2 | P[4] | GSM GPRS EDGE | Series 40 6th Edition | XGOLD 213 | Dạng thanh | VGA (0.3 MP) |
Nokia C2-01 | 240×320 pixels (256K) | 2010 | D | GSM EDGE UMTS | Series 40 6th Edition | Dạng thanh | 3.2 MP | |
Nokia C2-02 | 240×320 pixels (262K) | 2011 Q3 | P[5] | GSM GPRS EDGE | Series 40 6th Edition feature pack 1 | BB5.0 | Trượt, cảm ứng và bấm | 2.0 MP |
Nokia C2-03 | 240×320 pixels (262K) | 2011 Q3 | P[6] | GSM GPRS EDGE | Series 40 | Trượt, cảm ứng và bấm | 2.0 MP | |
Nokia C3-00 | 320×240 pixels (256K) Màu TFT | 2010 Q2 | D | GSM EDGE WLAN | Series 40 6th Edition | BB5.0 | Dạng thanh QWERTY | 2.0 MP |
Nokia C3-01 | 240×320 (256K) TFTMàu | 2010 Q4 | D | GSM EDGE, UMTS, WLAN | Series 40 6th Edition feature pack 1 | BB5.0 | Dạng thanh, cảm ứng và bấm | 5.0 MP |
Nokia C3-01 Gold Edition(cảm ứng và bấm) | 240×320 (256K) TFTMàu | 2010 Q4 | D | GSM EDGE, UMTS, WLAN | Series 40 6th Edition feature pack 1 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 MP |
Nokia C5-00 | 240×320 pixels (16M) Màu TFT | 2010 Q2 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 MP |
Nokia C5-03 | 640×360 pixels (16M) transmissive | 2010 Q4 | D | GSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSM | S60 5th Edition | tbc | Cảm ứng dạng thanh | 5.0 MP |
Nokia C6-00 | 640×360 pixels (16M) | 2010 Q2 | D | GSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSM | S60 5th Edition | BB5.0 | QWERTY trượt | 5.0 MP |
Nokia C6-01 | 640×360 pixels (16M) | 2010 Q4 | D | GSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSM | Symbian^3 | BB5.0 | Cảm ứng dạng thanh | 8.0 MP (720p HD) |
Nokia C7-00 | 640×360 pixels (16M) | 2010 Q4 | D | GSM EGPRS UMTS WLANWCDMA/HSDPA EGSM | Symbian^3 | BB5.0 | Cảm ứng | 8.0 MP (720p HD) |
C1-00 và C2-00 là điện thoại 2 SIM, nhưng Nokia C1-00 cả hai SIM không hoạt động cùng một lúc.
Eseries (2006–2011)[sửa | sửa mã nguồn]
Bài chi tiết: Nokia EseriesNokia Eseries là dòng đẳng cấp doanh nghiệp với sản phẩm kinh doanh tối ưu. Tất cả đều là điện thoại thông minh và chạy Symbian.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Nền tảng | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh | Hình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia E50 | 240×320 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/EDGE | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 1.3 megapixels | |
Nokia E51 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/EDGE/HSDPA/3G/WLAN | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Dạng thanh | 2 megapixels | |
Nokia E52 | 320×240 24-bit (16M) Màu | 2009 | D | GSM/EDGE/HSDPA/3G/ WLAN | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 megapixels | |
Nokia E55 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM/EDGE/HSDPA/3G/WLAN | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 megapixels | |
Nokia E60 | 352×416 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | Không | |
Nokia E61 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | VGA | |
Nokia E61i | 320×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/EDGE/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 2 megapixels | |
Nokia E62 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM/EDGE | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh QWERTY | VGA | |
Nokia E63 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2008 | D | 3G/GSM/EDGE/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | QWERTY Dạng thanh | 2 megapixels | 25px |
Nokia E65 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/EDGE/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition | BB5.0 | Trượt | 2 megapixels | |
Nokia E66 | 240×320 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM/EDGE/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Trượt | 3.15 megapixels | |
Nokia E6 | 640×480 24-bit (16M) màu | 2011 | D | GSM/EDGE/UMTS/WLAN | Symbian^3 ‘Anna'(PR 2.0) | BB5.0 | Dạng thanh QWERTY | 8 megapixels | |
Nokia E70 | 352×416 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM/WLAN/UMTS (Châu Âu/Á) | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh (bàn phím lật) | 2 megapixels | |
Nokia E71 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM/EDGE/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 megapixels | |
Nokia E72 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM/EDGE/HSDPA/HSUPA/WLAN | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Dạng thanh Qwerty | 5.0 megapixels | |
Nokia E73 Mode | 320×240 24-bit (16M) màu | 2010 | D | GSM/UMTS, EDGE, HSDPA, HSUPA, 3.5G, WLAN | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels | |
Nokia E75 | 320×240 24-bit (16M) Màu | 2009 | D | GSM/EDGE/UMTS/3G/WLAN | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | QWERTY Trượt | 3.2 megapixels | |
Nokia E5-00 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2010 | D | GSM/EDGE/HSDPA/3G | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Dạng thanh QWERTY | 5.0 megapixels | |
Nokia E7 | 640×480 24-bit (16M) màu | 2011 | D | GSM/EDGE/HSDPA/3G | Symbian^3 | BB5.0 | Cảm ứng qwerty dạng thanh | 8.0 megapixels | |
Nokia E90 Communicator | 800×352 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/EDGE/3G/WLAN | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Nấp gập | 3.15 megapixels |
Nseries (2005–2011)
Nseries dòng điện thoại thông minh cao cấp, với đa phương tiện mạnh mẽ, tính năng kết nối và nhiều tính năng tốt trên một thiết bị.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Nền tảng | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia N70 | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM/EDGE/UMTS | S60 2nd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 megapixels |
Nokia N70 Music Edition | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/UMTS | S60 2nd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 megapixels |
Nokia N71 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 megapixels |
Nokia N72 | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM | S60 2nd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 megapixels |
Nokia N73 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/EDGE/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 megapixels |
Nokia N73 Music Edition | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/EDGE/UMTS | S60 9.1 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 megapixels |
Nokia N75 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2006 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 megapixels |
Nokia N76 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 megapixels |
Nokia N77 | 329×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS DVB-H | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 2.0 megapixels |
Nokia N78 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Dạng thanh | 3.2 megapixels |
Nokia N79 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels |
Nokia N8 | 360×640 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED | 2010 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | Symbian^3 | BB5.0 | Dạng thanh | 12.0 megapixels (720p HD) |
Nokia N80 | 352×416 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Trượt | 3.2 megapixels |
Nokia N81 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS/WLAN | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Trượt | 2.0 megapixels |
Nokia N81 8GB | 320×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS/WLAN | S60 9.2 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Trượt | 2.0 megapixels |
Nokia N82 | 320×240 24-bit (16M) Màu | 2007 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels |
Nokia N85 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Trượt 2 hướng | 5.0 megapixels |
Nokia N86 8MP | 320×240 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Trượt | 8.0 megapixels |
Nokia N9 | 854×480 (16M) cảm ứng điện dung AMOLED | 2011 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | MeeGo 1.2 Harmattan | BB5.0 | Dạng thanh | 8.0 megapixels |
Nokia N90 | 352×416 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM/UMTS | S60 2nd Edition | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 megapixels |
Nokia N900 | 800×480 24-bit (16M) Resistive touchscreen | 2009 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | Maemo 5 | BB5.0 | Cảm ứng với bàn phím QWERTY | 5.0 megapixels |
Nokia N91 | 176×208 18-bit (262,144) màu | 2005 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Trượt | 2.0 megapixels |
Nokia N92 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Nấp gập | 2.0 megapixels |
Nokia N93 | 320×240 18-bit (262,144) màu | 2006 | D | GSM/UMTS | S60 3rd Edition | BB5.0 | Nấp gập | 3.2 megapixels |
Nokia N93i | 320×240 24-bit (16M) màu | 2007 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition | BB5.0 | Nấp gập | 3.2 megapixels |
Nokia N95 | 320×240 24-bit (16M) Màu 2.6in | 2006 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Trượt 2 hướng | 5.0 megapixels |
Nokia N95 8GB | 320×240 24-bit (16M) màu 2.8in | 2007 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 3rd Edition FP1 | BB5.0 | Trượt 2 hướng | 5.0 megapixels |
Nokia N950 | 854×480 24-bit (16M) cảm ứng điện dung | 2011 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | MeeGo 1.2 Harmattan | BB5.0 | Bàn phím QWERTY, với màn hình nghiêng | 8.0 megapixels |
Nokia N96 | 320×240 24-bit (16M) màu | 2008 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM DVB-H | S60 3rd Edition FP2 | BB5.0 | Trượt 2 hướng | 5.0 megapixels |
Nokia N97 | 640×360 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 5th Edition | BB5.0 | Bàn phím QWERTY, với màn hình nghiêng | 5.0 megapixels |
Nokia N97 mini | 360×640 24-bit (16M) màu | 2009 | D | GSM EGPRS UMTS WLAN WCDMAHSDPA EGSM | S60 5th Edition | BB5.0 | Bàn phím QWERTY, với màn hình nghiêng | 5.0 megapixels |
Chú ý:
- Mặc dù một phần của Nseries, Nokia N800 và N810 Internet Tablets không có chức năng gọi điện.
Xseries (2009–2011)
Nokia Xseries hướng đến người tiêu dùng trẻ tập trung vào âm nhạc và giải trí. Giống như Cseries, nó pha trộn tính năng giữa Series 40 và điện thoại thông minh Symbian.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Nền tảng | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia X2-00 | 240×320 (256K) TFT màu | 2010 | D | GSM EDGE | Series 40 6th Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels |
Nokia X2-01 | 320×240 (256K) TFT màu | 2010 | D | GSM EDGE | Series 40 6th Edition | BB5.0 | Dạng thanh QWERTY | VGA 640×480 |
Nokia X2-02 | 320×240 (65K) TFT màu | 2011 | D | GSM EDGE | Series 40 6th Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 2 megapixels |
Nokia X3-00 | 240×320 (256K) TFT màu | 2009 | D | GSM EDGE | Series 40 6th Edition | BB5.0 | Trượt | 3.2 megapixels |
Nokia X3-02 (Touch and Type) | 240×320 (256K) TFT màu | 2010 | D | GSM EDGE, UMTS, WLAN | Series 40 6th Edition feature pack 1 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels |
Nokia X5 | 240×320 (16M) TFT Màu (model-00) 320×240 (16M) TFT Màu (model-01) | 2010 | D (model-00), (model-01) | TD-SCDMA (model-00) GSM, UMTS, WLAN (model-01) | Series 40 6th Edition (model-00) S60 3rd Edition FP2 (model-01) | BB5.0 | Dạng thanh (model-00) Trượt (model-01) | 5.0 megapixels |
Nokia X6 | 640×360 (nHD) (16M) màu (cảm ứng điện dung) | 2009 (với Music/32GB) 2010 (16GB, 8 GB) | D (8 GB, 16GB, 32GB) | GSM EDGEUMTS WLAN | S60 5th Edition | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels |
Nokia X7-00 | 640×360 AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung) | 2011 | D | GSM EDGEUMTS WLAN | Symbian^3 ‘Anna'(PR2.0) | BB5.0 | Dạng thanh | 8 megapixels |
Dòng 3-digit từ 2011
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Nền tảng | Dạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia 100 | 128×160 | 2011 | P | GSM | DCT1 | S30 | Dạng thanh |
Nokia 101 | 128×160 | 2011 | P | GSM | DCT1 | S30 | Dạng thanh |
Nokia 103 B&W | 96×68 Đơn sắc | 2013 | P | GSM | DCT1 | S30 | Dạng thanh |
Nokia 105 | 128×160 | 2013 | P | GSM | N/A | S30 | Dạng thanh |
Nokia 106 | 128×160 | 2013 | U | GSM | N/A | S30 | Dạng thanh |
Nokia 107 Dual SIM | 128×160 | 2013 | U | GSM | N/A | S30 | Dạng thanh |
Nokia 108 | 128×160 | 2013 | U | GSM | N/A | S30+ | Dạng thanh |
Nokia 108 Dual SIM | 128×160 | 2013 | U | GSM | N/A | S30+ | Dạng thanh |
Nokia 109 | 128×160 | 2012 | U | GSM, EDGE | N/A | S40 | Dạng thanh |
Nokia 110 | 128×160 | 2012 | P | GSM, EDGE | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 111 | 128×160 | 2012 | P | GSM, EDGE | N/A | S40 | Dạng thanh |
Nokia 112 | 128×160 | 2012 | P | GSM, EDGE | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 113 | 128×160 | 2012 | P | GSM, EDGE | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 114 | 128×160 | 2012 | P | GSM, EDGE | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 206 | 240×320 | 2013 | P | GSM, EDGE | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 207 | 240×320 | 2013 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 208 | 240×320 | 2013 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 208 Dual SIM | 240×320 | 2013 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA | DCT1 | S40 | Dạng thanh |
Nokia 301 | 240×320 | 2013 | U | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA | N/A | S40 | Dạng thanh |
Nokia 500 | 360×640 | 2011 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN | BB5.0 | Symbian Belle | Cảm ứng |
Nokia 515 | 240×320 | 2013 | U | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA | N/A | S40 | Dạng thanh |
Nokia 515 Dual SIM | 240×320 | 2013 | U | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA | N/A | S40 | Dạng thanh |
Nokia 603 | 360×640 | 2011 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN | BB5.0 | Symbian Belle | Cảm ứng |
Nokia 700 | 360×640 | 2011 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN | BB5.0 | Symbian Belle | Cảm ứng |
Nokia 701 | 360×640 | 2011 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN | BB5.0 | Symbian Belle | Cảm ứng |
Nokia 808 PureView | 360×640 | 2012 | P | GSM, EDGE, WCDMA, HSDPA, HSUPA, WLAN | BB5.0 | Symbian Belle | Cảm ứng |
Dòng Worded (Asha/Lumia)
Asha (2011–)
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Nền tảng | Dạng | Máy ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia Asha 200/201 | 320×240 pixels (256K) | 2011 Q4 | P | GSM GPRS EGPRS | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Dạng thanh QWERTY | 2.0 MP |
Nokia Asha 202 | 240×320 pixels (256K) | 2012 Q2 | P | GSM GPRS EGPRS | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Cảm ứng và bấm | 2.0 MP |
Nokia Asha 203 | 240×320 pixels (256K) | 2012 Q2 | P | GSM GPRS EGPRS | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Cảm ứng và bấm | 2.0 MP |
Nokia Asha 205 | 320×240 pixels (56K) | 2012 Q4 | P | GSM WCDMA GPRS EGPRS | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Dạng thanh QWERTY | 0.3 MP |
Nokia Asha 206 | 240×320 pixels (56K) | 2012 Q4 | P | GSM WCDMA GPRS EGPRS | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Dạng thanh | 1.3 MP |
Nokia Asha 210 | 320×240 pixels | 2013 Q2 | P | GSM GPRS EDGE WLAN | Series 40 Asha | QWERTY | 2 MP |
Nokia Asha 300 | 240×320 pixels (256K) | 2012 Q4 | P | GSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPA | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Cảm ứng và bấm | 5 MP |
Nokia Asha 302 | 240×320 pixels (256K) | 2012 Q1 | P | GSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPAHSUPA WLAN | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Dạng thanh QWERTY | 3.2 MP |
Nokia Asha 303 | 240×320 pixels (256K) | 2011 Q4 | P | GSM WCDMA GPRS EGPRS HSDPAHSUPA WLAN | Series 40 6th Edition feature pack 1 | Dạng thanh QWERTY | 3.2 MP |
Nokia Asha 305 | 240×400 pixels (65K) | 2012 Q3 | P | GSM GPRS EGPRS | Series 40 Asha Dual-SIM | Cảm ứng thanh | 2 MP |
Nokia Asha 306 | 240×400 pixels (65K) | 2012 Q3 | P | GSM GPRS EGPRS WLAN | Series 40 Asha | Cảm ứng thanh | 2 MP |
Nokia Asha 308 | 240×400 pixels (56K) | 2012 Q4 | P | GSM GPRS EGPRS | Series 40 Asha | Cảm ứng thanh | 2 MP |
Nokia Asha 309 | 240×400 pixels (56K) | 2012 Q4 | P | GSM GPRS EGPRS WLAN | Series 40 Asha | Cảm ứng thanh | 2 MP |
Nokia Asha 310 | 240×400 pixels (65K) | 2013 Q1 | P | GSM GPRS EGPRS WLAN | Series 40 Asha | Cảm ứng thanh | 2 MP |
Nokia Asha 311 | 240×400 pixels (65K) | 2012 Q3 | P | GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPAHSUPA WLAN | Series 40 Asha | Cảm ứng thanh | 3.2 MP |
Nokia Asha 500 | 320×240 pixels (262K) | 2013 Q4 | GSM GPRS EGPRS WLAN | Nokia Asha platform 1.1.1 | Cảm ứng thanh | 2 MP | |
Nokia Asha 500 Dual SIM | 320×240 pixels (262K) | 2013 Q4 | GSM GPRS EGPRS WLAN | Nokia Asha platform 1.1.1 | Cảm ứng thanh | 2 MP | |
Nokia Asha 501 | 320×240 pixels | 2013 Q2 | P | GSM GPRS EGPRS WLAN | Nokia Asha platform 1.0 | Cảm ứng thanh | 3.2 MP |
Nokia Asha 502 Dual SIM | 320×240 pixels (262K) | 2013 Q4 | GSM GPRS EGPRS WLAN | Nokia Asha platform 1.1 | Cảm ứng thanh | 5 MP w/ flash | |
Nokia Asha 503 | 320×240 pixels (262K) | 2013 Q4 | GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPAHSUPA WLAN | Nokia Asha platform 1.2 | Cảm ứng thanh | 5 MP w/ flash | |
Nokia Asha 503 Dual SIM | 320×240 pixels (262K) | 2013 Q4 | GSM GPRS EGPRS WCDMA HSDPAHSUPA WLAN | Nokia Asha platform 1.2 | Cảm ứng thanh | 5 MP w/ flash |
Lumia (2011–2017)
Lumia là dòng điện thoại thông minh chạy Windows Phone, và máy tính bảng.
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | Công nghệ | S. | Nền tảng | Thế hệ | Dạng | Máy ảnh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nokia Lumia 505 | 480×800 px 65k-màu WVGA AMOLED màu (cảm ứng điện dung) | 2013 | GSM, EDGE, HSDPA, WLAN | P | Windows Phone 7.8 | BB5.0 | Dạng thanh | 8.0 megapixels | |
Nokia Lumia 510 | 480×800 px 65k-màu | 2012 | GSM, EDGE, HSDPA, WLAN | D | Windows Phone 7.5 (Mango) | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels | |
Nokia Lumia 520 (520T for China Mobile) | 480×800 px 16m-màu | 2013 | GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc) | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels | |
Nokia Lumia 610 | 480×800 px 16m-màu | 2012 | GSM, EDGE, UMTS, WLAN | D | Windows Phone 7.5 (Mango) | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels | |
Nokia Lumia 620 | 480×800 px 16m-màu | 2013 | GSM, EDGE, HSDPA, WLAN | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels | |
Nokia Lumia 625 | 480×800 px 16m-màu | 2013 | GSM, 4G | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels | Thành công của Nokia Lumia 620 |
Nokia Lumia 710 | 480×800 px 16m-màu WVGA | 2011 | GSM, EDGE, UMTS, WLAN | D | Windows Phone 7.5 (Mango) | BB5.0 | Dạng thanh | 5.0 megapixels | |
Nokia Lumia 720 (720T cho China Mobile) | 480×800 px 16m-màu | 2013 | GSM, EDGE, HSDPA, WLAN, TD-CDMA (Trung Quốc) | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Dạng thanh | 6.7 megapixels | |
Nokia Lumia 800 (800c cho China Telecom) | 480×800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung) | 2011 | GSM, EDGE, UMTS, WLAN | D | Windows Phone 7.5 (Mango) | BB5.0 | Dạng thanh | 8.0 megapixels | |
Nokia Lumia 810 | 480×800 px 16m-màu WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung) | 2012 | GSM, EDGE, HSDPA, WLAN | D[7] | Windows Phone 8 | BB5.0 | Dạng thanh | 8.0 megapixels | |
Nokia Lumia 822 | 480×800 px 16m WVGA AMOLED (16M) màu (cảm ứng điện dung) | 2012 | GSM, EDGE, HSDPA, WLAN | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Dạng thanh | 8.0 megapixels | |
Nokia Lumia 900 | 480×800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Màu (cảm ứng điện dung) | 2012 | GSM, EDGE, UMTS, WLAN, 4G LTE – LTE 700 & 1700 | D | Windows Phone 7.5 (Mango) | BB5.0 | Dạng thanh | 8.0 megapixels | |
Nokia Lumia 820 | 480×800 px 16m WVGA AMOLED (16M) Colour (cảm ứng điện dung) | 2012 | GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G LTE – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600 | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Đơn khối | 8.0 megapixels | |
Nokia Lumia 920 (920T for China Mobile) | 1280×768 px 16m-màu WXGA IPS PureMotion HD+ | 2012 | GSM, EDGE, UTMS, WLAN, 4G – LTE 800, 900, 1800, 2100 & 2600 TD-SCDMA (Trung Quốc) | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Monoblock | 8.7 megapixels PureView | |
Nokia Lumia 925 | 1280×768 px 334 ppi AMOLED | 2013 | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Đơn khối | 8.7MP máy ảnh PureView với Carl Zeiss optics và Power Dual-LED flash | ||
Nokia Lumia 928(Verizon) | 4.5in 1280×768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng | 2013 | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Đơn khối | 8.7MP PureView camera với Carl Zeiss optics và Xenon Flash | Nâng cấp của Lumia 920 tại thị trường Mỹ | |
Nokia Lumia 1020 | 4.5in 1280×768 AMOLED 334 PPI màn hình cảm ứng | 2013 | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Đơn khối | 41MP PureView camera với Zeiss optics và Xenon Flash | (codenamed EOS) | |
Nokia Lumia 1520 | 6.0in 1920×1080 IPS 367 PPI màn hình cảm ứng | 2013 | P | Windows Phone 8 | BB5.0 | Đơn khối | 20MP PureView camera với Zeiss optics và Power Dual-LED flash |
Điện thoại khác
N-Gage – Thiết bị điện thoại chơi game (2003–2004))
Sản phẩm | Loại màn hình | Phát hành | S. | Công nghệ | Thế hệ | Dạng |
---|---|---|---|---|---|---|
N-Gage | 176×208 12-bit (4096) màu | 2003 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh |
N-Gage QD | 176×208 12-bit (4096) màu | 2004 | D | GSM | DCT4 | Dạng thanh |
Cuối cùng thì Microsoft bất ngờ mua lại hãng phần cứng di động Nokia với giá 7,2 tỷ USD
Sự kiện gây chấn động làng công nghệ thế giới khi Microsoft bất ngờ mua lại hãng phần cứng di động Nokia với giá 7,2 tỷ USD. Với nhiều người, đây quả là một sự kiện buồn, một sự mất mát lớn của hãng sản xuất điện thoại lừng danh thế giới; nhưng với nhiều người khác thì họ lại cảm thấy vui mừng khi những người đã từng làm nên biểu tượng của làng điện thoại thế giới giờ đây sẽ tiếp ngọn lửa dưới lá cờ của Microsoft.
Microsoft đang tràn đầy hy vọng vào tương lai của mình ở thị trường điện thoai di động thông minh béo bở, với tuyên bố rằng họ có thể kiếm ra hơn 40$ lợi nhuận từ mỗi chiếc smartphone bán ra sau khi sở hữu Nokia. Tuy rằng lợi nhuận sẽ không phải ngay lập tức có được, mà có thể tới cuối năm tài khóa 2016, cũng như phải đạt được doanh số 50 triệu chiếc điện thoại thông minh để chạm điểm hòa vốn. Quý trước, Nokia chỉ bán được 7,4 triệu smartphone. Dự kiến thương vụ Micorsoft – Nokia sẽ hoàn thành vào quý I năm 2014 và toàn bộ nhân viên Nokia sẽ chuyển sang làm việc tại Microsoft.
Trước một cột mốc quan trọng của hãng điện thoại lừng danh Nokia, hãy cùng điểm lại những dòng điện thoại đẹp nhất, quan trọng nhất và sáng tạo độc đáo nhất của Nokia.
Từ khóa » Nokia Thời Xưa
-
Ôn Lại Tuổi Thơ Và Nhìn Lại Lịch Sử Nokia: 34 Chiếc điện Thoại Tốt Nhất ...
-
Nhìn Lại Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Của Nokia
-
30 điện Thoại đáng Nhớ Nhất Trong Lịch Sử 30 Năm Của Nokia - Zing
-
Cùng Nhìn Lại Những "tượng đài" điện Thoại Của Nokia
-
Các Dòng Điện Thoại Cổ Nokia Từ Năm 1994 đến 2018 - YouTube
-
Kể Về Chiếc điện Thoại Nokia Ngày Xưa Của Bạn đi!
-
200 Mẫu Điện Thoại Cổ Dòng Máy NOKIA Năm 2022 Tphcm Uy Tín
-
Chuyên Nokia Cổ Chính Hãng Uy Tín Tại Tphcm - ALOFONE.VN
-
ĐIỆN THOẠI NOKIA 3110C CHÍNH HÃNG NGÀY XƯA - Shopee
-
Nokia Cổ - Điện Thoại Cũ - Sendo
-
Điện Thoại Nokia Trong Ký ức Nhiều Người Việt - Tiền Phong
-
Điện Thoại Nokia 1100 Phổ Thông Cổ Xưa | Shopee Việt Nam
-
Nokia đang Làm Gì để Khôi Phục Vinh Quang Xưa? - ICTNEWS