Những động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Cùng đọc Sách
Có thể bạn quan tâm
TÌM KIẾM Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn.
Cùng đọc sách
Trang chủ Ngoại ngữ Những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh
VỀ CHÚNG TÔICungdocsach.vn – Đọc sách vì tương lai là kênh chia sẻ thông tin và kiến thức miễn phí. Chúng tôi hoan nghênh sự đóng góp và chia sẻ của tất cả các bạn để website ngày càng có nhiều nội dung hấp dẫn và ý nghĩa hơn. Ban Quản Trị website Cungdocsach.vnLiên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2018 - 2024 Cungdocsach.vn error: Content is protected !!! Go to mobile version
Cùng đọc sách - Ngoại ngữ
Bài viết tương tự:
- Tóm tắt & Review sách Vạn tiếng lòng vang vọng tiếng nàng - group Chữ người trữ tình
- Tóm tắt & Review sách Dạy con làm giàu (tập 8) - Để có những đồng tiền tích cực - Robert T. Kiyosaki
- Tóm tắt & Review sách Nhà đầu tư thông minh - Benjamin Graham
- Tóm tắt & Review sách Tâm lý học đám đông – Gustave Le Bon
Bảng tổng hợp những động từ tiếng anh thông dụng nhất (The most common verbs in English):
| STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | Accept | /ækˈsɛpt/ | chấp nhận |
| 2 | Achieve | /əˈʧiv/ | đạt được |
| 3 | Act | /ækt/ | ra vẻ, hành động |
| 4 | Add | /æd/ | thêm vào |
| 5 | Admit | /admit/ | thừa nhận |
| 6 | Affect | /əˈfɛkt/ | ảnh hưởng tới |
| 7 | Agree | /əˈgri/ | đồng ý |
| 8 | Allow | /əˈlaʊ/ | cho phép |
| 9 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
| 10 | Appear | /əˈpɪr/ | xuất hiện |
| 11 | Apply | /əˈplaɪ/ | áp dụng |
| 12 | Argue | /ˈɑrgju/ | tranh cãi |
| 13 | Arrive | /əˈraɪv/ | đến |
| 14 | Ask | /æsk/ | hỏi |
| 15 | Assume | /əˈsum/ | cho rằng |
| 16 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
| 17 | Base | /beɪs/ | dựa trên |
| 18 | be | /bi/ | thì, là, ở |
| 19 | Become | /bɪˈkʌm/ | trở thành |
| 20 | Begin | /bɪˈgɪn/ | bắt đầu |
| 21 | Believe | /bɪˈliv/ | tin tưởng |
| 22 | Break | /breɪk/ | làm vỡ |
| 23 | Bring | /brɪŋ/ | đem lại |
| 24 | Build | /bɪld/ | xây dựng |
| 25 | Buy | /baɪ/ | mua |
| 26 | Call | /kɔl/ | gọi |
| 27 | Carry | /ˈkæri/ | mang |
| 28 | Catch | /kæʧ/ | bắt lấy |
| 29 | Cause | /kɑz/ | gây ra |
| 30 | Change | /ʧeɪnʤ/ | thay đổi |
| 31 | Choose | /ʧuz/ | chọn |
| 32 | Claim | /kleɪm/ | tuyên bố |
| 33 | Close | /kloʊs/ | đóng lại |
| 34 | Come | /kʌm/ | đến |
| 35 | Compare | /kəmˈpɛr/ | so sánh |
| 36 | Consider | /kənˈsɪdər/ | cân nhắc |
| 3.7 | Contain | /kənˈteɪn/ | chứa |
| 38 | Continue | /kənˈtɪnju/ | tiếp tục |
| 39 | Control | /kənˈtroʊl/ | kiểm soát |
| 40 | Cover | /ˈkʌvər/ | bao phủ |
| 41 | Create | /kriˈeɪt/ | sáng tạo |
| 42 | Cut | /kʌt/ | cắt bỏ |
| 43 | Deal | /dil/ | xử lý |
| 44 | Decide | /ˌdɪˈsaɪd/ | quyết định |
| 45 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
| 46 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
| 47 | Determine | /dəˈtɜrmən/ | xác định |
| 48 | Develop | /dɪˈvɛləp/ | phát triển |
| 49 | Die | /daɪ/ | chết |
| 50 | Discuss | /dɪˈskʌs/ | thảo luận |
| 51 | Do | /du/ | làm |
| 52 | Draw | /drɔ/ | vẽ |
| 53 | Drive | /draɪv/ | lái xe |
| 54 | Eat | /i:t/ | ăn |
| 55 | Encourage | /ɛnˈkɜrɪʤ/ | khuyến khích |
| 56 | End | /ɛnd/ | kết thúc |
| 57 | Enjoy | /ɛnˈʤɔɪ/ | thưởng thức |
| 58 | Ensure | /ɛnˈʃʊr/ | chắc chắn |
| 59 | Enter | /ˈɛntər/ | tiến vào |
| 60 | Establish | /ɪˈstæblɪʃ/ | thiết lập |
| 61 | Exist | /ɪgˈzɪst/ | tồn tại |
| 62 | Expect | /ɪkˈspɛkt/ | chờ đợi |
| 63 | Explain | /ɪkˈspleɪn/ | giải thích |
| 64 | Express | /ɪkˈsprɛs/ | diễn đạt |
| 65 | Face | /feɪs/ | đối mặt |
| 66 | Fail | /feɪl/ | thất bại |
| 67 | Fal | /fɔl/ | ngã |
| 68 | Feel | /fil/ | cảm thấy |
| 69 | Fill | /fɪl/ | lấp đầy |
| 70 | Find | /faɪnd/ | tìm thấy |
| 71 | Finish | /ˈfɪnɪʃ/ | hoàn thành |
| 72 | Follow | /ˈfɑloʊ/ | theo |
| 73 | Force | /fɔrs/ | bắt buộc |
| 74 | Forget | /fərˈgɛt/ | quên |
| 75 | Form | /fɔrm/ | hình thành |
| 76 | Get | /gɛt/ | lấy |
| 77 | Give | /gɪv/ | cho |
| 78 | Go | /goʊ/ | đi |
| 79 | Going | /ˈgoʊɪŋ/ | đi |
| 80 | Grow | /groʊ/ | lớn lên |
| 81 | Happen | /ˈhæpən/ | xảy ra |
| 82 | have | /hæv/ | có |
| 83 | Hear | /hir/ | nghe |
| 84 | Help | /hɛlp/ | giúp |
| 85 | Hold | /hoʊld/ | giữ |
| 86 | Hope | /hoʊp/ | hy vọng |
| 87 | Identify | /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ | xác định |
| 88 | Improve | /ɪmˈpruv/ | nâng cao |
| 89 | Include | /ɪnˈklud/ | bao gồm |
| 90 | Increase | /ˈɪnˌkris/ | tăng lên |
| 91 | Indicate | /ˈɪndəˌkeɪt/ | chỉ ra rằng |
| 92 | Introduce | /ˌɪntrəˈdus/ | giới thiệu |
| 93 | Involve | /ɪnˈvɑlv/ | liên quan tới |
| 94 | Join | /ʤɔɪn/ | ghép |
| 95 | Keep | /kip/ | giữ |
| 96 | Kill | /kɪl/ | giết |
| 97 | Know | /noʊ/ | biết |
| 98 | Lead | /lid/ | dẫn dắt |
| 99 | Learn | /lɜrn/ | học hỏi |
| 100 | Leave | /liv/ | rời khỏi |
| 101 | Let | /lɛt/ | cho phép |
| 102 | Lie | /laɪ/ | nói xạo |
| 103 | Like | /laɪk/ | như |
| 104 | Listen | /ˈlɪsən/ | nghe |
| 105 | Live | /lɪv/ | sống |
| 106 | Look | /lʊk/ | nhìn |
| 107 | Lose | /luz/ | thua cuộc |
| 108 | Love | /lʌv/ | yêu thương |
| 109 | Maintain | /meɪnˈteɪn/ | duy trì |
| 110 | Make | /meɪk/ | làm |
| 111 | Manage | /ˈmænəʤ/ | quản lý |
| 112 | Mean | /min/ | nghĩa là |
| 113 | Meet | /mit/ | gặp gỡ |
| 114 | Mention | /ˈmɛnʃən/ | nhắc tới |
| 115 | Move | /muv/ | di chuyển |
| 116 | Need | /nid/ | cần |
| 117 | Note | /noʊt/ | ghi lại |
| 118 | Obtain | /əbˈteɪn/ | đạt được |
| 119 | Occur | /əˈkɜr/ | xảy ra |
| 120 | Offer | /ˈɔfər/ | yêu cầu |
| 121 | Open | /ˈoʊpən/ | mở |
| 122 | Pass | /pæs/ | vượt qua |
| 123 | Pay | /peɪ/ | trả |
| 124 | Pick | /pɪk/ | nhặt lên |
| 125 | Place | /pleɪs/ | đặt, để |
| 126 | Plan | /plæn/ | lên kế hoạch |
| 127 | Play | /pleɪ/ | chơi |
| 128 | Point | /pɔɪnt/ | chỉ vào |
| 129 | Prepare | /priˈpɛr/ | chuẩn bị |
| 130 | Present | /ˈprɛzənt/ | giới thiệu |
| 131 | Produce | /ˈproʊdus/ | sản xuất |
| 132 | Prove | /pruv/ | chứng minh |
| 133 | Provide | /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
| 134 | Publish | /ˈpʌblɪʃ/ | xuất bản |
| 135 | Pull | /pʊl/ | kéo |
| 136 | Put | /pʊt/ | đặt |
| 137 | Raise | /reɪz/ | nâng cao |
| 138 | Reach | /riʧ/ | đạt tới |
| 139 | Read | /rid/ | đọc |
| 140 | Receive | /rəˈsiv/ | nhận |
| 141 | Reduce | /rəˈdus/ | giảm |
| 142 | Refer | /rəˈfɜr/ | nhắc tới |
| 143 | Reflect | /rəˈflɛkt/ | suy nghĩ |
| 144 | Relate | /rɪˈleɪt/ | có liên quan |
| 145 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | còn lại |
| 146 | Remember | /rɪˈmɛmbər/ | nhớ lại |
| 147 | Remove | /riˈmuv/ | loại bỏ |
| 148 | Replace | /ˌriˈpleɪs/ | thay thế |
| 149 | Report | /rɪˈpɔrt/ | báo cáo |
| 150 | Represent | /ˌrɛprəˈzɛnt/ | đại diện cho |
| 151 | Require | /ˌriˈkwaɪər/ | yêu cầu |
| 152 | Return | /rɪˈtɜrn/ | trở lại |
| 153 | Rise | /raɪz/ | tăng lên |
| 154 | Run | /rʌn/ | chạy |
| 155 | Save | /seɪv/ | lưu giữ |
| 156 | Say | /seɪ/ | nói |
| 157 | See | /si/ | thấy |
| 158 | Seek | /sik/ | tìm kiếm |
| 159 | Seem | /sim/ | hình như |
| 160 | Send | /sɛnd/ | gửi |
| 161 | Serve | /sɜrv/ | phục vụ |
| 162 | Set | /sɛt/ | đặt, để |
| 163 | Share | /ʃɛr/ | chia sẻ |
| 164 | Show | /ʃoʊ/ | trình diễn |
| 165 | Sit | /sɪt/ | ngồi |
| 166 | Smile | /smaɪl/ | mỉm cười |
| 167 | Speak | /spik/ | nói |
| 168 | Spend | /spɛnd/ | dành |
| 169 | Stand | /stænd/ | đứng |
| 170 | Start | /stɑrt/ | bắt đầu |
| 171 | Stay | /steɪ/ | ở lại |
| 172 | Stop | /stɑp/ | dừng lại |
| 173 | Suffer | /ˈsʌfər/ | chịu khổ |
| 174 | Suggest | /səgˈʤɛst/ | đề nghị |
| 175 | Support | /səˈpɔrt/ | ủng hộ |
| 176 | Suppose | /səˈpoʊz/ | giả sử |
| 177 | Take | /teɪk/ | lấy |
| 178 | Talk | /tɔk/ | nói chuyện |
| 179 | Tell | /tɛl/ | nói |
| 180 | Tend | /tɛnd/ | có xu hướng |
| 181 | Thank | /θæŋk/ | cảm ơn |
| 182 | Think | /θɪŋk/ | nghĩ |
| 183 | Throw | /θroʊ/ | ném |
| 184 | Treat | /trit/ | đối xử |
| 185 | Try | /traɪ/ | thử |
| 186 | Turn | /tɜrn/ | xoay |
| 187 | Understand | /ˌʌndərˈstænd/ | hiểu |
| 188 | Use | /juz/ | dùng |
| 189 | Visit | /ˈvɪzət/ | thăm nom |
| 190 | Wait | /weɪt/ | đợi |
| 191 | Wait | /weɪt/ | đợi |
| 192 | Walk | /wɔk/ | đi bộ |
| 193 | Want | /wɑnt/ | muốn |
| 194 | Watch | /wɑʧ/ | xem |
| 195 | Wear | /wɛr/ | đội, mặc |
| 196 | Win | /wɪn/ | chiến thắng |
| 197 | Wish | /wɪʃ/ | mong ước |
| 198 | Wonder | /ˈwʌndər/ | tự hỏi |
| 199 | Work | /wɜrk/ | làm việc |
| 200 | Write | /raɪt/ | viết |
Cungdocsach.vn
Click to rate this post! [Total: 9 Average: 4.6] Cảm nghĩ của bạn 53.259BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM
Những phương pháp tự học ngoại ngữ hiệu quả
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng Anh về cây cối
BÌNH LUẬN Hủy trả lời
Vui lòng nhập bình luận của bạn Vui lòng nhập tên của bạn ở đây Bạn đã nhập một địa chỉ email không chính xác! Vui lòng nhập địa chỉ email của bạn ở đâyĐăng bài
Bạn muốn trở thành tác giả đăng bài trên Cungdocsach.vn, hãy liên hệ với chúng tôi.
Theo dõi
9,896Thành viênThích2,415Người theo dõiTheo dõi12,356Người theo dõiĐăng KýBài viết mới
Tóm tắt & Review Dịu dàng là đóa hoa nở từ...
28/08/2024
Tóm tắt & Review sách Cư xử như đàn bà suy...
28/08/2024
Chú Cuội cây đa – Truyện Cổ tích Việt Nam
28/08/2024
Tóm tắt & Review sách Người trong muôn nghề – Spiderum...
28/08/2024Bài viết tương tự
- Tóm tắt & Review sách Vạn tiếng lòng vang vọng tiếng nàng - group Chữ người trữ tình
- Tóm tắt & Review sách Dạy con làm giàu (tập 8) - Để có những đồng tiền tích cực - Robert T. Kiyosaki
- Tóm tắt & Review sách Nhà đầu tư thông minh - Benjamin Graham
- Tóm tắt & Review sách Tâm lý học đám đông – Gustave Le Bon
Xem nhiều nhất
- 20 tiểu thuyết ngôn tình hay nhất nên đọc một lần trong đời (160.487)
- Tóm tắt & Review sách Khéo ăn nói sẽ có được thiên hạ – Trác Nhã (102.024)
- Tóm tắt & Review sách Nhà giả kim – Paulo Coelho (73.172)
- Tóm tắt & Review Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu – Rosie Nguyễn (71.031)
- 100 câu đố mẹo, câu đố dân gian hay nhất (68.630)
Luôn cập nhật
Nhận bài mới
Leave this field empty if you're human:BÀI VIẾT TIÊU BIỂU
Tóm tắt & Review Dịu dàng là đóa hoa nở từ...
28/08/2024
Tóm tắt & Review sách Cư xử như đàn bà suy...
28/08/2024
Chú Cuội cây đa – Truyện Cổ tích Việt Nam
28/08/2024BÀI VIẾT PHỔ BIẾN
Tóm tắt & Review sách Cây cam ngọt của tôi –...
29/04/2021
Tóm tắt & Review sách Nhà giả kim – Paulo Coelho
10/09/2020
100 câu đố mẹo, câu đố dân gian hay nhất
31/10/2020MỤC XEM NHIỀU
- Văn học285
- Kỹ năng221
- Kinh doanh69
- Top list66
- Tâm lý23
- Phim ảnh23
- Thiếu nhi20
- Truyện cười15
- Kiến thức tổng hợp14
VỀ CHÚNG TÔICungdocsach.vn – Đọc sách vì tương lai là kênh chia sẻ thông tin và kiến thức miễn phí. Chúng tôi hoan nghênh sự đóng góp và chia sẻ của tất cả các bạn để website ngày càng có nhiều nội dung hấp dẫn và ý nghĩa hơn. Ban Quản Trị website Cungdocsach.vnLiên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2018 - 2024 Cungdocsach.vn error: Content is protected !!! Go to mobile version Từ khóa » đọng Từ Tiếng Anh
-
2.1.1. Động Từ Chính (Main Verbs)
-
200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH
-
200 động Từ Tiếng Anh được Sử Dụng Nhiều Nhất - Paris English
-
200 động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp - LangGo
-
Động Từ Trong Tiếng Anh (Verb) | Phân Loại, Cách Dùng
-
Tổng Hợp định Nghĩa Các Loại động Từ Trong Tiếng Anh Cần Nhớ
-
ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
-
Động Từ Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Vị Trí, Phân Loại - Step Up English
-
Động Từ Trong Tiếng Anh - Cách Sử Dụng Và Bài Tập Có Đáp Án
-
50 ĐỘNG TỪ Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Trong Giao Tiếp - YouTube
-
200 động Từ Tiếng Anh Thông Dụng - YouTube
-
Kiến Thức Về Các Loại động Từ Trong Tiếng Anh Cần Nhớ - AMA
-
50 động Từ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh | EF | Du Học Việt Nam
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh