Những động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Và Thường Gặp Nhất | VOCA.VN
- VOCA
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Mẫu câu
- Học phát âm
- Giao tiếp
- Luyện viết
- Luyện nói
- Phổ thông
- TOEIC
- IELTS
- Trẻ em
- Trung học cơ sở
- Âm nhạc
- Club
Những động từ tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất VOCA đăng lúc 16:06 13/11/2018
Động từ trong Tiếng Anh là một thành phần hết sức quan trọng mà chúng ta cần học, tuy nhiên số lượng lại quá nhiều. Vì thế, VOCA sẽ tổng hợp và đưa ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất.
- 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề
- 3000 từ vựng IELTS thường gặp nhất theo chủ đề 2025 (Có Flashcards)
- Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Danh sách từ vựng:
be
(v)
thì, là, ở
Ví dụ:
He'll be here soon.
have
(v)
có, sở hữu
Ví dụ:
I have a plan.
get
(v)
được, có được
Ví dụ:
He just got a new job.
make
(v)
làm, chế tạo, chuẩn bị
Ví dụ:
He makes breakfast.
know
(v)
biết
Ví dụ:
No one knows the answer.
think
(v)
nghĩ, suy nghĩ
Ví dụ:
All he ever thinks about is money.
take
(v)
mang đi, đem theo
Ví dụ:
No one's gonna take it away.
see
(v)
nhìn, thấy
Ví dụ:
Did you see what happened?
come
(v)
đi, đến
Ví dụ:
After the dog came, I petted it.
want
(v)
muốn
Ví dụ:
Liz wants to see the gardens.
use
(v)
dùng, sử dụng
Ví dụ:
He crossed a busy street by using a pedestrian overpass.
find
(v)
tìm kiếm
Ví dụ:
He has tried to find a way to get more money, but he has failed.
give
(v)
cho, cung cấp
Ví dụ:
He gives her the keys.
tell
(v)
nói, kể
Ví dụ:
She told the attendant what kind of gas she wanted.
call
(v)
gọi điện thoại
Ví dụ:
He called you last night when you were out.
try
(v)
thử nghiệm, kiểm tra
Ví dụ:
This approach has been tried with good results
ask
(v)
yêu cầu, xin phép
Ví dụ:
He came to her house and ask her parents to allow him to marry her.
need
(v)
cần
Ví dụ:
Since last year Brad has needed money for school.
feel
(n)
cảm giác
Ví dụ:
I love the feel of silk. It is so soft.
become
(v)
trở nên, trở thành
Ví dụ:
After a while, the water becomes tea.
leave
(v)
bỏ đi, rời đi
Ví dụ:
I never leave the house without my phone.
put
(v)
dời, đặt, để, đưa
Ví dụ:
Where have you put the keys?
mean
(v)
có nghĩa là, đại diện cho
Ví dụ:
Wearing wedding ring on the fourth finger of the left hand means being married.
keep
(v)
tiếp tục, liên tục
Ví dụ:
She kept walking and didn't want to stop.
let
(v)
để, cho phép
Ví dụ:
She let the water boil.
begin
(v)
bắt đầu
Ví dụ:
They began to run at 5 pm.
seem
(v)
có vẻ như, dường như
Ví dụ:
She seemed to take very good care of herself.
help
(v)
giúp đỡ
Ví dụ:
Success is a byproduct of helping other people.
show
(v)
thể hiện, cho thấy
Ví dụ:
She had shown herself unable to deal with money.
hear
(v)
nghe, nghe thấy
Ví dụ:
My grandfather is very old and can't hear very well.
play
(v)
vui chơi
Ví dụ:
I play with my cat at my leisure.
move
(v)
di chuyển
Ví dụ:
He moves very fast.
live
(v)
sinh sống
Ví dụ:
Some students live on the University campus.
believe
(v)
tin, tin tưởng
Ví dụ:
I believe I can fly.
bring
(v)
mang đến
Ví dụ:
Could you bring the bill please?
happen
(v)
xảy ra, diễn ra
Ví dụ:
Have you seen what happened?
write
(v)
viết, sáng tác
Ví dụ:
The text is very well written.
sit
(v)
ngồi
Ví dụ:
Kate sat in the driver's seat.
stand
(v)
đứng
Ví dụ:
He stands at ease.
lose
(v)
sụt giảm, suy giảm
Ví dụ:
I have lost a lot of weight.
pay a bill
(phrase)
trả tiền, thanh toán
Ví dụ:
You can pay a bill online using our secure payments service.
meet
(v)
gặp
Ví dụ:
Then I met you girl.
include
(v)
bao gồm
Ví dụ:
Does the price include tax?
continue
(v)
tiếp tục, tiếp diễn
Ví dụ:
The rain continued to pour down all afternoon.
set
(n)
bộ
Ví dụ:
I always keep a tool set in the back of my car.
learn
(v)
học hỏi, rút kinh nghiệm
Ví dụ:
So watch and learn.
change
(v)
làm thay đổi
Ví dụ:
Do you want to change the content of this website?
lead
(v)
sống
Ví dụ:
The new type of husband and father leads a meaningful and rich life.
understand
(v)
hiểu
Ví dụ:
Do you understand what I say?
watch
(v)
trông coi, trông nom
Ví dụ:
I have to watch my kids.
follow
(v)
đi theo, đi theo sau
Ví dụ:
The little boy followed his mother home.
stop
(v)
dừng
Ví dụ:
Suddenly everyone stopped talking.
create
(v)
tạo nên, tạo ra
Ví dụ:
Severe storms created some travel problems.
speak
(v)
nói, trò chuyện
Ví dụ:
Can I speak to Susan?
read
(v)
đọc
Ví dụ:
She read the poem slowly and quietly.
spend
(v)
(tiền) dùng, chi tiêu
Ví dụ:
I just can't seem to stop spending.
grow
(v)
tăng lên, phát triển
Ví dụ:
The problem grew too large for me
open
(adj)
mở
Ví dụ:
She had left the door wide open.
walk
(v)
bước đi, đi bộ
Ví dụ:
The baby is just learning to walk.
win
(v)
thắng (giải), đạt được
Ví dụ:
He wins lottery.
teach
(v)
dạy học, giảng dạy
Ví dụ:
The methods of language instruction should teach the student to communicate creatively.
offer
(v)
đề nghị, trao, tặng
Ví dụ:
He offered $4,000 for the car.
remember
(v)
nhớ, tưởng nhớ
Ví dụ:
Tom remembered accurately the address of this package's destination.
consider
(v)
xem xét
Ví dụ:
He's considering buying a used car.
appear
(v)
xuất hiện, ra đời
Ví dụ:
MERS first appeared in September of 2012.
buy
(v)
mua
Ví dụ:
I bought my camera in the supermarket.
serve
(v)
phục vụ (thức ăn)
Ví dụ:
Do they serve meals on the plane?
die
(v)
chết, mất, qua đời
Ví dụ:
He died in the tsunami .
send
(v)
gửi
Ví dụ:
We'll send it by post.
build
(v)
xây dựng, lắp ráp
Ví dụ:
They will build 200 new houses.
stay
(v)
ở lại
Ví dụ:
I have a meeting at three so I can’t stay long.
fall
(v)
rớt, rơi, ngã
Ví dụ:
The rain was falling steadily.
cut
(v)
cắt, cắt bỏ
Ví dụ:
I cut a piece of a board.
reach
(v)
(vị trí) đến, tới
Ví dụ:
I was happy to finally reach my destination.
kill
(v)
giết, giết chết
Ví dụ:
I could kill him.
raise
(v)
nâng, nhấc
Ví dụ:
Don't raise your eyebrows.
pass
(v)
vượt qua
Ví dụ:
The same study says that India's economy could pass Japan's as the world's third largest.
sell
(v)
có bán, bày bán
Ví dụ:
They sell drinks and snacks.
decide
(v)
quyết định
Ví dụ:
The family decided to sale the house.
return
(v)
quay lại, trở về
Ví dụ:
I was happy to return home to my mom after school.
explain
(v)
giải thích, diễn tả
Ví dụ:
If there's anything you don't understand, I'll be happy to explain.
hope
(v)
hy vọng
Ví dụ:
We hope to have a little daughter.
develop
(v)
phát triển
Ví dụ:
You need to develop the management skills more.
carry
(v)
mang, đưa đi, chở đi
Ví dụ:
The injured were carried away on stretchers.
break
(v)
báo tin (xấu)
Ví dụ:
Who's going to break it to her?
receive
(v)
nhận
Ví dụ:
Have you received my letter yet?
agree
(v)
đồng ý, cùng ý kiến
Ví dụ:
He agreed with them about the need for change.
support
(v)
ủng hộ, tài trợ
Ví dụ:
A number of famous actors actively supported the campaign.
hit
(v)
đập, va phải
Ví dụ:
He hit his head on the low ceiling.
produce
(v)
sản xuất, chế tạo
Ví dụ:
This is a factory that produces microchips.
eat
(v)
ăn
Ví dụ:
They eat, drink, and chat together.
cover
(v)
bao phủ, che phủ
Ví dụ:
Much of the country is covered by forest.
catch
(v)
hứng
Ví dụ:
The roof was leaking and I had to use a bucket to catch the drips.
draw
(v)
vẽ
Ví dụ:
The children drew pictures with crayons.
choose
(v)
chọn, lựa chọn
Ví dụ:
He wonders if he should choose a megaphone or a microphone to make his speech.
does
(v)
làm, thực hiện (dùng cho ngôi thứ 3 số ít)
Ví dụ:
He does the dishes every night.
Động từ là một loại từ chúng ta sử dụng rất thường xuyên, và trong Tiếng Anh cũng thế. Động từ trong Tiếng Anh cũng nắm giữ một vai trò hết sức quan trọng, với số lượng không hề nhỏ. Nhưng các bạn đừng lo, VOCA sẽ giúp các bạn chỉ ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất, các bạn nên nắm vững những động từu này để dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hay các kỳ thi. Động từ là một trong những thành phần chính của một câu hoặc câu hỏi trong Tiếng Anh. Trong thực tế, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ trong câu. Động từ là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó. Dưới đây là một số động từ thông dụng và thường gặp nhất trong tiếng Anh.
>>Xem thêm:
- "Bí kíp" chinh phục 900 động từ trong Tiếng Anh thông dụng nhất trong giao tiếp
Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ! Thân ái, VOCA TEAM
VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn ) 2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn) 3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn). 4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn) Hotline: 082.990.5858Thảo luận
Liên quan
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH: DANH SÁCH & CÁCH DÙNG CHUẨN NHẤT
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC: DANH SÁCH & CÁCH DÙNG CHUẨN NHẤT
50 Thành Ngữ Tiếng Anh Cần Biết (Có Hình Ảnh Minh Họa)
VOCA
Đáp Án Chính Thức Môn Toán Kỳ Thi THPT 2025 – Tra Cứu Nhanh
VOCA SuperKids: Ứng dụng giúp trẻ học tiếng Anh tự tin, vui vẻ, hạnh phúc
100+ khóa học tiếng Anh online giúp bạn tự học tiếng Anh hiệu quả.
Từ vựng
Ebook ~ Economy TOEIC RC/LC 1000 Vol 2
Từ vựng tiếng Anh về Đồ trang sức
Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề trên máy bay
Ngữ pháp
Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn
Động Từ Có Quy Tắc Và Động Từ Bất Quy Tắc trong tiếng Anh
Cấu trúc vị ngữ trong tiếng Anh
Mẫu câu
1000 câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (phần 5)
Những mẫu câu nói Tiếng Anh dùng để tiếp khách
100 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày [Cập nhật 2025]
Học phát âm
Học phát âm | phần 13: Cụm rút gọn và Ngữ điệu
Những cặp từ trong tiếng Anh dễ phát âm nhầm nhất
Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | phụ âm /tʃ/ | Consonants /tʃ/
Giao tiếp
Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh
Video tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Part 43: Hỏi ai đó đang làm gì?)
10 bí kíp đơn giản giúp bạn nói tiếng Anh trôi chảy đến bất ngờ
Luyện viết
Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)
Phổ thông
Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 (Mã đề: 401)
Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 415)
Giải đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2019 (Mã đề 415)
TOEIC
Địa điểm & thông tin đăng ký thi TOEIC tại IIG Việt Nam
600 Essential Words For the TOEIC (Part 30: Renting and Leasing)
Mẹo làm bài thi TOEIC - Part 3: Đoạn hội thoại
IELTS
Tất tần tật bộ tài liệu chinh phục mọi kỳ thi IELTS, TOEIC, Đại Học và THPT Quốc Gia
Nâng tầm writing bằng loạt từ nối trong tiếng Anh
Hướng Dẫn Học IELTS Từ 5.0 Lên 7.0 Trong 6 Tháng
Trẻ em
Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Fashion talk
Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Shoe's store
Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Preparation for a Math examination
Trung học cơ sở
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 - Chương trình mới
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
Âm nhạc
Lời dịch bài hát All My Life
Lời dịch bài hát Girls Like You
Lời dịch bài hát Halo
Club
Câu lạc bộ tiếng Anh Drink & Talk
Câu lạc bộ tiếng Anh Master's cup
Câu lạc bộ tiếng Anh Free English Class SaiGon
Hãy đăng nhập hoặc tạo một tài khoản học miễn phí để bắt đầu bạn nhé
Đăng nhập Đăng ký Hoặc ĐĂNG NHẬP VỚI GOOGLE ĐĂNG NHẬP VỚI FACEBOOK TRANG CHỦ PHƯƠNG PHÁP KHÓA HỌC CỬA HÀNG PREMIUM HỌC BỔNG CÂU CHUYỆN CỘNG ĐỒNG ĐĂNG KÝ ĐĂNG NHẬP Chào mừng bạn, chúng tôi là VOCA! Dưới đây là một số cách nhanh chóng để kết nối với chúng tôi Chat với VOCAChọn gói tài khoản
Hãy chọn VIP nếu bạn muốn học theo từng kỹ năng, hoặc chọn PREMIUM nếu bạn muốn học tất cả.
Học Theo Cấp Độ
Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo lộ trình 7 cấp độ CEFR từ A0 đến C2
BẮT ĐẦU NGAYHọc Theo Kỹ Năng
Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo 7 giải pháp chuyên biệt cho từng kỹ năng
BẮT ĐẦU NGAYHọc Theo Nhu Cầu
Giúp bạn chinh phục các mục tiêu tiếng Anh khác theo nhu cầu học tập cá nhân
BẮT ĐẦU NGAYLuyện Thi Chứng Chỉ
Giúp bạn chuẩn bị kiến thức và kỹ năng làm bài để đạt điểm tốt trong kỳ thi TOEIC, IELTS, CAMBRIDGE
BẮT ĐẦU NGAYDành Cho Học Sinh
Giúp bạn học tốt tiếng Anh theo chương trình học của Bộ GD-ĐT Việt Nam
BẮT ĐẦU NGAY Chọn một kỹ năngĐồng hành cùng bạn học Việt Nam xóa bỏ rào cản Anh ngữ
Nếu bạn là Học sinh, Sinh viên
Đăng ký tham gia VOCA Scholarship để được áp dụng chính sách hỗ trợ học phí
Xem học bổngNếu bạn là Giáo viên tiếng Anh
Đăng ký tham gia VOCA Teachership để giúp học sinh của bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn
Xem học bổng Bạn không thuộc 2 nhóm đối tượng trên?Hãy mở liên kết này trong các trình duyệt Chrome, Safari,... để có trải nghiệm tốt nhất.
Vui lòng nhấn vào menu (dấu ba chấm ở góc trên bên phải) và chọn "Mở bằng trình duyệt bên ngoài".
Từ khóa » Dong Tu Trong Tieng Anh Thuong Gap
-
2.1.1. Động Từ Chính (Main Verbs)
-
200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH
-
Các động Từ, Cụm động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
200 động Từ Tiếng Anh được Sử Dụng Nhiều Nhất - Paris English
-
200 động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp - LangGo
-
Động Từ Trong Tiếng Anh (Verb) | Phân Loại, Cách Dùng
-
Tổng Hợp định Nghĩa Các Loại động Từ Trong Tiếng Anh Cần Nhớ
-
100 động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp Nhất
-
ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
-
Động Từ Trong Tiếng Anh - Cách Sử Dụng Và Bài Tập Có Đáp Án
-
Động Từ Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Vị Trí, Phân Loại - Step Up English
-
Động Từ Nối (Linking Verbs) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Vị Trí Và Chức Năng Của Trạng Từ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh