Những động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Và Thường Gặp Nhất | VOCA.VN

  • PHƯƠNG PHÁP LUẬN
  • HƯỚNG DẪN HỌC
  • CÂU CHUYỆN VOCA
  • HỌC BỔNG
  • CỘNG ĐỒNG HỌC VIÊN
  • ỨNG DỤNG SMARTPHONE
  • BLOG
  • LIÊN HỆ VỚI VOCA:
  • 0829905858
  • [email protected]
  • 213 Bis Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
    • VOCA
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
    • Mẫu câu
    • Học phát âm
    • Giao tiếp
    • Luyện viết
    • Luyện nói
    • Phổ thông
    • TOEIC
    • IELTS
    • Trẻ em
    • Trung học cơ sở
    • Âm nhạc
    • Club
    Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Phương pháp - kinh nghiệm Từ vựng tiếng Anh giao tiếp Từ vựng Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề VOCA EPT Những động từ tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất

    VOCA đăng lúc 16:06 13/11/2018

    Động từ trong Tiếng Anh là một thành phần hết sức quan trọng mà chúng ta cần học, tuy nhiên số lượng lại quá nhiều. Vì thế, VOCA sẽ tổng hợp và đưa ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất.

    • 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề
    • 3000 từ vựng IELTS thường gặp nhất theo chủ đề 2025 (Có Flashcards)
    • Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

    Danh sách từ vựng:

    be

    be

    (v)

    thì, là, ở

    Ví dụ:

    He'll be here soon.

    have

    have

    (v)

    có, sở hữu

    Ví dụ:

    I have a plan.

    get

    get

    (v)

    được, có được

    Ví dụ:

    He just got a new job.

    make

    make

    (v)

    làm, chế tạo, chuẩn bị

    Ví dụ:

    He makes breakfast.

    know

    know

    (v)

    biết

    Ví dụ:

    No one knows the answer.

    think

    think

    (v)

    nghĩ, suy nghĩ

    Ví dụ:

    All he ever thinks about is money.

    take

    take

    (v)

    mang đi, đem theo

    Ví dụ:

    No one's gonna take it away.

    see

    see

    (v)

    nhìn, thấy

    Ví dụ:

    Did you see what happened?

    come

    come

    (v)

    đi, đến

    Ví dụ:

    After the dog came, I petted it.

    want

    want

    (v)

    muốn

    Ví dụ:

    Liz wants to see the gardens.

    use

    use

    (v)

    dùng, sử dụng

    Ví dụ:

    He crossed a busy street by using a pedestrian overpass.

    find

    find

    (v)

    tìm kiếm

    Ví dụ:

    He has tried to find a way to get more money, but he has failed.

    give

    give

    (v)

    cho, cung cấp

    Ví dụ:

    He gives her the keys.

    tell

    tell

    (v)

    nói, kể

    Ví dụ:

    She told the attendant what kind of gas she wanted.

    call

    call

    (v)

    gọi điện thoại

    Ví dụ:

    He called you last night when you were out.

    try

    try

    (v)

    thử nghiệm, kiểm tra

    Ví dụ:

    This approach has been tried with good results

    ask

    ask

    (v)

    yêu cầu, xin phép

    Ví dụ:

    He came to her house and ask her parents to allow him to marry her.

    need

    need

    (v)

    cần

    Ví dụ:

    Since last year Brad has needed money for school.

    feel

    feel

    (n)

    cảm giác

    Ví dụ:

    I love the feel of silk. It is so soft.

    become

    become

    (v)

    trở nên, trở thành

    Ví dụ:

    After a while, the water becomes tea.

    leave

    leave

    (v)

    bỏ đi, rời đi

    Ví dụ:

    I never leave the house without my phone.

    put

    put

    (v)

    dời, đặt, để, đưa

    Ví dụ:

    Where have you put the keys?

    mean

    mean

    (v)

    có nghĩa là, đại diện cho

    Ví dụ:

    Wearing wedding ring on the fourth finger of the left hand means being married.

    keep

    keep

    (v)

    tiếp tục, liên tục

    Ví dụ:

    She kept walking and didn't want to stop.

    let

    let

    (v)

    để, cho phép

    Ví dụ:

    She let the water boil.

    begin

    begin

    (v)

    bắt đầu

    Ví dụ:

    They began to run at 5 pm.

    seem

    seem

    (v)

    có vẻ như, dường như

    Ví dụ:

    She seemed to take very good care of herself.

    help

    help

    (v)

    giúp đỡ 

    Ví dụ:

    Success is a byproduct of helping other people.

    show

    show

    (v)

    thể hiện, cho thấy

    Ví dụ:

    She had shown herself unable to deal with money.

    hear

    hear

    (v)

    nghe, nghe thấy

    Ví dụ:

    My grandfather is very old and can't hear very well.

    play

    play

    (v)

    vui chơi

    Ví dụ:

    I play with my cat at my leisure.

    move

    move

    (v)

    di chuyển

    Ví dụ:

    He moves very fast.

    live

    live

    (v)

    sinh sống

    Ví dụ:

    Some students live on the University campus.

    believe

    believe

    (v)

    tin, tin tưởng

    Ví dụ:

    I believe I can fly.

    bring

    bring

    (v)

    mang đến

    Ví dụ:

    Could you bring the bill please?

    happen

    happen

    (v)

    xảy ra, diễn ra

    Ví dụ:

    Have you seen what happened?

    write

    write

    (v)

    viết, sáng tác

    Ví dụ:

    The text is very well written.

    sit

    sit

    (v)

    ngồi

    Ví dụ:

    Kate sat in the driver's seat.

    stand

    stand

    (v)

    đứng

    Ví dụ:

    He stands at ease.

    lose

    lose

    (v)

    sụt giảm, suy giảm

    Ví dụ:

    I have lost a lot of weight.

    pay a bill

    pay a bill

    (phrase)

    trả tiền, thanh toán

    Ví dụ:

    You can pay a bill online using our secure payments service.

    meet

    meet

    (v)

    gặp

    Ví dụ:

    Then I met you girl.

    include

    include

    (v)

    bao gồm

    Ví dụ:

    Does the price include tax?

    continue

    continue

    (v)

    tiếp tục, tiếp diễn

    Ví dụ:

    The rain continued to pour down all afternoon.

    set

    set

    (n)

    bộ

    Ví dụ:

    I always keep a tool set in the back of my car.

    learn

    learn

    (v)

    học hỏi, rút kinh nghiệm

    Ví dụ:

    So watch and learn.

    change

    change

    (v)

    làm thay đổi

    Ví dụ:

    Do you want to change the content of this website?

    lead

    lead

    (v)

    sống

    Ví dụ:

    The new type of husband and father leads a meaningful and rich life.

    understand

    understand

    (v)

    hiểu

    Ví dụ:

    Do you understand what I say?

    watch

    watch

    (v)

    trông coi, trông nom

    Ví dụ:

    I have to watch my kids.

    follow

    follow

    (v)

    đi theo, đi theo sau

    Ví dụ:

    The little boy followed his mother home.

    stop

    stop

    (v)

    dừng

    Ví dụ:

    Suddenly everyone stopped talking.

    create

    create

    (v)

    tạo nên, tạo ra

    Ví dụ:

    Severe storms created some travel problems.

    speak

    speak

    (v)

    nói, trò chuyện

    Ví dụ:

    Can I speak to Susan?

    read

    read

    (v)

    đọc

    Ví dụ:

    She read the poem slowly and quietly.

    spend

    spend

    (v)

    (tiền) dùng, chi tiêu

    Ví dụ:

    I just can't seem to stop spending.

    grow

    grow

    (v)

    tăng lên, phát triển

    Ví dụ:

    The problem grew too large for me

    open

    open

    (adj)

    mở

    Ví dụ:

    She had left the door wide open.

    walk

    walk

    (v)

    bước đi, đi bộ

    Ví dụ:

    The baby is just learning to walk.

    win

    win

    (v)

    thắng (giải), đạt được

    Ví dụ:

    He wins lottery.

    teach

    teach

    (v)

    dạy học, giảng dạy

    Ví dụ:

    The methods of language instruction should teach the student to communicate creatively.

    offer

    offer

    (v)

    đề nghị, trao, tặng

    Ví dụ:

    He offered $4,000 for the car.

    remember

    remember

    (v)

    nhớ, tưởng nhớ

    Ví dụ:

    Tom remembered accurately the address of this package's destination.

    consider

    consider

    (v)

    xem xét

    Ví dụ:

    He's considering buying a used car.

    appear

    appear

    (v)

    xuất hiện, ra đời

    Ví dụ:

    MERS first appeared in September of 2012.

    buy

    buy

    (v)

    mua

    Ví dụ:

    I bought my camera in the supermarket.

    serve

    serve

    (v)

    phục vụ (thức ăn)

    Ví dụ:

    Do they serve meals on the plane?

    die

    die

    (v)

    chết, mất, qua đời

    Ví dụ:

    He died in the tsunami .

    send

    send

    (v)

    gửi

    Ví dụ:

    We'll send it by post.

    build

    build

    (v)

    xây dựng, lắp ráp

    Ví dụ:

    They will build 200 new houses.

    stay

    stay

    (v)

    ở lại

    Ví dụ:

    I have a meeting at three so I can’t stay long.

    fall

    fall

    (v)

    rớt, rơi, ngã

    Ví dụ:

    The rain was falling steadily.

    cut

    cut

    (v)

    cắt, cắt bỏ

    Ví dụ:

    I cut a piece of a board.

    reach

    reach

    (v)

    (vị trí) đến, tới

    Ví dụ:

    I was happy to finally reach my destination.

    kill

    kill

    (v)

    giết, giết chết

    Ví dụ:

    I could kill him.

    raise

    raise

    (v)

    nâng, nhấc

    Ví dụ:

    Don't raise your eyebrows.

    pass

    pass

    (v)

    vượt qua

    Ví dụ:

    The same study says that India's economy could pass Japan's as the world's third largest.

    sell

    sell

    (v)

    có bán, bày bán

    Ví dụ:

    They sell drinks and snacks.

    decide

    decide

    (v)

    quyết định

    Ví dụ:

    The family decided to sale the house.

    return

    return

    (v)

    quay lại, trở về

    Ví dụ:

    I was happy to return home to my mom after school.

    explain

    explain

    (v)

    giải thích, diễn tả

    Ví dụ:

    If there's anything you don't understand, I'll be happy to explain.

    hope

    hope

    (v)

    hy vọng

    Ví dụ:

    We hope to have a little daughter.

    develop

    develop

    (v)

    phát triển

    Ví dụ:

    You need to develop the management skills more.

    carry

    carry

    (v)

    mang, đưa đi, chở đi

    Ví dụ:

    The injured were carried away on stretchers.

    break

    break

    (v)

    báo tin (xấu)

    Ví dụ:

    Who's going to break it to her?

    receive

    receive

    (v)

    nhận

    Ví dụ:

    Have you received my letter yet?

    agree

    agree

    (v)

    đồng ý, cùng ý kiến

    Ví dụ:

    He agreed with them about the need for change.

    support

    support

    (v)

    ủng hộ, tài trợ

    Ví dụ:

    A number of famous actors actively supported the campaign.

    hit

    hit

    (v)

    đập, va phải

    Ví dụ:

    He hit his head on the low ceiling.

    produce

    produce

    (v)

    sản xuất, chế tạo

    Ví dụ:

    This is a factory that produces microchips.

    eat

    eat

    (v)

    ăn

    Ví dụ:

    They eat, drink, and chat together.

    cover

    cover

    (v)

    bao phủ, che phủ

    Ví dụ:

    Much of the country is covered by forest.

    catch

    catch

    (v)

    hứng

    Ví dụ:

    The roof was leaking and I had to use a bucket to catch the drips.

    draw

    draw

    (v)

    vẽ

    Ví dụ:

    The children drew pictures with crayons.

    choose

    choose

    (v)

    chọn, lựa chọn

    Ví dụ:

    He wonders if he should choose a megaphone or a microphone to make his speech.

    does

    does

    (v)

    làm, thực hiện (dùng cho ngôi thứ 3 số ít)

    Ví dụ:

    He does the dishes every night.

    Động từ là một loại từ chúng ta sử dụng rất thường xuyên, và trong Tiếng Anh cũng thế. Động từ trong Tiếng Anh cũng nắm giữ một vai trò hết sức quan trọng, với số lượng không hề nhỏ. Nhưng các bạn đừng lo, VOCA sẽ giúp các bạn chỉ ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất, các bạn nên nắm vững những động từu này để dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hay các kỳ thi. Động từ là một trong những thành phần chính của một câu hoặc câu hỏi trong Tiếng Anh. Trong thực tế, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ trong câu. Động từ là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó. Dưới đây là một số động từ thông dụng và thường gặp nhất trong tiếng Anh.

    >>Xem thêm:

    • "Bí kíp" chinh phục 900 động từ trong Tiếng Anh thông dụng nhất trong giao tiếp

    Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng của mình.Và các bạn đừng quên rằng, nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "VOCA" là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

    Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập VOCA.VN để biết thêm thông tin nữa nhé. Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ! Thân ái, VOCA TEAM

    VOCA là dự án về giáo dục được phát triển từ năm 2014 với sứ mệnh giúp người Việt Nam xóa bỏ rào cản về Anh ngữ. Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: https://wwww.voca.vn ) 2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website: https://www.grammar.vn) 3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website: https://music.voca.vn). 4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website: https://natural.voca.vn) Hotline: 082.990.5858

    Thảo luận

    Liên quan

    TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH: DANH SÁCH & CÁCH DÙNG CHUẨN NHẤT

    TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH: DANH SÁCH & CÁCH DÙNG CHUẨN NHẤT

    TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC: DANH SÁCH & CÁCH DÙNG CHUẨN NHẤT

    TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC: DANH SÁCH & CÁCH DÙNG CHUẨN NHẤT

    50 Thành Ngữ Tiếng Anh Cần Biết (Có Hình Ảnh Minh Họa)

    50 Thành Ngữ Tiếng Anh Cần Biết (Có Hình Ảnh Minh Họa)

    VOCA

    Đáp Án Chính Thức Môn Toán Kỳ Thi THPT 2025 – Tra Cứu Nhanh

    Đáp Án Chính Thức Môn Toán Kỳ Thi THPT 2025 – Tra Cứu Nhanh

    VOCA SuperKids: Ứng dụng giúp trẻ học tiếng Anh tự tin, vui vẻ, hạnh phúc

    VOCA SuperKids: Ứng dụng giúp trẻ học tiếng Anh tự tin, vui vẻ, hạnh phúc

    100+ khóa học tiếng Anh online giúp bạn tự học tiếng Anh hiệu quả.

    100+ khóa học tiếng Anh online giúp bạn tự học tiếng Anh hiệu quả.

    Từ vựng

    Ebook ~ Economy TOEIC RC/LC 1000 Vol 2

    Ebook ~ Economy TOEIC RC/LC 1000 Vol 2

    Từ vựng tiếng Anh về Đồ trang sức

    Từ vựng tiếng Anh về Đồ trang sức

    Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề trên máy bay

    Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề trên máy bay

    Ngữ pháp

    Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

    Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

    Động Từ Có Quy Tắc Và Động Từ Bất Quy Tắc trong tiếng Anh

    Động Từ Có Quy Tắc Và Động Từ Bất Quy Tắc trong tiếng Anh

    Cấu trúc vị ngữ trong tiếng Anh

    Cấu trúc vị ngữ trong tiếng Anh

    Mẫu câu

    1000 câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (phần 5)

    1000 câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp (phần 5)

    Những mẫu câu nói Tiếng Anh dùng để tiếp khách

    Những mẫu câu nói Tiếng Anh dùng để tiếp khách

    100 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày [Cập nhật 2025]

    100 Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng Hàng Ngày [Cập nhật 2025]

    Học phát âm

    Học phát âm | phần 13: Cụm rút gọn và Ngữ điệu

    Học phát âm | phần 13: Cụm rút gọn và Ngữ điệu

    Những cặp từ trong tiếng Anh dễ phát âm nhầm nhất

    Những cặp từ trong tiếng Anh dễ phát âm nhầm nhất

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | phụ âm /tʃ/ | Consonants /tʃ/

    Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | phụ âm /tʃ/ | Consonants /tʃ/

    Giao tiếp

    Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh

    Đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh

    Video tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Part 43: Hỏi ai đó đang làm gì?)

    Video tiếng Anh giao tiếp theo tình huống (Part 43: Hỏi ai đó đang làm gì?)

    10 bí kíp đơn giản giúp bạn nói tiếng Anh trôi chảy đến bất ngờ

    10 bí kíp đơn giản giúp bạn nói tiếng Anh trôi chảy đến bất ngờ

    Luyện viết

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)

    Phổ thông

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 (Mã đề: 401)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 (Mã đề: 401)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 415)

    Đáp án môn tiếng Anh THPT Quốc gia 2024 (Mã đề: 415)

    Giải đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2019 (Mã đề 415)

    Giải đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2019 (Mã đề 415)

    TOEIC

    Địa điểm & thông tin đăng ký thi TOEIC tại IIG Việt Nam

    Địa điểm & thông tin đăng ký thi TOEIC tại IIG Việt Nam

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 30: Renting and Leasing)

    600 Essential Words For the TOEIC (Part 30: Renting and Leasing)

    Mẹo làm bài thi TOEIC - Part 3: Đoạn hội thoại

    Mẹo làm bài thi TOEIC - Part 3: Đoạn hội thoại

    IELTS

    Tất tần tật bộ tài liệu chinh phục mọi kỳ thi IELTS, TOEIC, Đại Học và THPT Quốc Gia

    Tất tần tật bộ tài liệu chinh phục mọi kỳ thi IELTS, TOEIC, Đại Học và THPT Quốc Gia

    Nâng tầm writing bằng loạt từ nối trong tiếng Anh

    Nâng tầm writing bằng loạt từ nối trong tiếng Anh

    Hướng Dẫn Học IELTS Từ 5.0 Lên 7.0 Trong 6 Tháng

    Hướng Dẫn Học IELTS Từ 5.0 Lên 7.0 Trong 6 Tháng

    Trẻ em

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Fashion talk

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Fashion talk

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Shoe's store

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Shoe's store

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Preparation for a Math examination

    Tiếng Anh trẻ em | Chủ đề: Preparation for a Math examination

    Trung học cơ sở

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì

    Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 - Chương trình mới

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 - Chương trình mới

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian

    Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian

    Âm nhạc

    Lời dịch bài hát All My Life

    Lời dịch bài hát All My Life

    Lời dịch bài hát Girls Like You

    Lời dịch bài hát Girls Like You

    Lời dịch bài hát Halo

    Lời dịch bài hát Halo

    Club

    Câu lạc bộ tiếng Anh Drink & Talk

    Câu lạc bộ tiếng Anh Drink & Talk

    Câu lạc bộ tiếng Anh Master's cup

    Câu lạc bộ tiếng Anh Master's cup

    Câu lạc bộ tiếng Anh Free English Class SaiGon

    Câu lạc bộ tiếng Anh Free English Class SaiGon

    Hãy đăng nhập hoặc tạo một tài khoản học miễn phí để bắt đầu bạn nhé

    Đăng nhập Đăng ký Hoặc ĐĂNG NHẬP VỚI GOOGLE ĐĂNG NHẬP VỚI FACEBOOK TRANG CHỦ PHƯƠNG PHÁP KHÓA HỌC CỬA HÀNG PREMIUM HỌC BỔNG CÂU CHUYỆN CỘNG ĐỒNG ĐĂNG KÝ ĐĂNG NHẬP Chào mừng bạn, chúng tôi là VOCA! Dưới đây là một số cách nhanh chóng để kết nối với chúng tôi Chat với VOCA Nhắn tin Messenger Luôn có mặt 24/7 bạn nhé! Nhắn tin Zalo 082-99-05858 (luôn có mặt) Gọi Hotline 082-99-05858 (8h-20h) Gửi qua email [email protected] Tìm hiểu về VOCA Giới thiệu chung Câu chuyện về VOCA Thư viện khóa học Phương pháp Đăng ký mua khoá học Gói học tiếng Anh toàn diện Premium Các gói học tiếng Anh theo nhu cầu Học bổng dành cho Học sinh, Sinh viên, Giáo viên Dành cho khách hàng doanh nghiệp Hướng dẫn cách học Hướng dẫn tổng quát Hướng dẫn chi tiết Câu hỏi thường gặp Góp ý và báo lỗi Cảm ơn những góp ý đề xuất của bạn! GỬI Chào bạn, nếu bạn cần hỗ trợ hãy nhấn vào đây nhé Hỗ trợ

    Chọn gói tài khoản

    Hãy chọn VIP nếu bạn muốn học theo từng kỹ năng, hoặc chọn PREMIUM nếu bạn muốn học tất cả.

    HOẶC Chọn kế hoạch học tập

    Học Theo Cấp Độ

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo lộ trình 7 cấp độ CEFR từ A0 đến C2

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Kỹ Năng

    Giúp bạn toàn diện 4 kỹ năng Anh ngữ theo 7 giải pháp chuyên biệt cho từng kỹ năng

    BẮT ĐẦU NGAY

    Học Theo Nhu Cầu

    Giúp bạn chinh phục các mục tiêu tiếng Anh khác theo nhu cầu học tập cá nhân

    BẮT ĐẦU NGAY

    Luyện Thi Chứng Chỉ

    Giúp bạn chuẩn bị kiến thức và kỹ năng làm bài để đạt điểm tốt trong kỳ thi TOEIC, IELTS, CAMBRIDGE

    BẮT ĐẦU NGAY

    Dành Cho Học Sinh

    Giúp bạn học tốt tiếng Anh theo chương trình học của Bộ GD-ĐT Việt Nam

    BẮT ĐẦU NGAY Chọn một kỹ năng Từ vựng Từ vựng Mẫu câu Mẫu câu Ngữ pháp Ngữ pháp Phát âm Phát âm Phản xạ Phản xạ Luyện nghe Luyện nghe luyệnt viết Luyện viết Chọn một cấp độ Mới bắt đầu Mới bắt đầu Sơ cấp Sơ cấp Tiền trung cấp Tiền trung cấp Trung cấp Trung cấp Cao trung cấp Cao trung cấp Cao cấp Cao cấp Thành thạo Thành thạo Chọn nhu cầu phù hợp Văn phòng Văn phòng Giao tiếp Giao tiếp Thương mại Thương mại Du lịch Du lịch Chọn khóa học phù hợp TOEIC TOEIC IELTS IELTS Chứng chỉ CAMBRIDGE CAMBRIDGE Chọn một chương trình Học sinh Thí điểm Global Success Global Success Family And Friends Family And Friends Chương trình học bổng tiếng Anh VOCA
    Đồng hành cùng bạn học Việt Nam xóa bỏ rào cản Anh ngữ

    Nếu bạn là Học sinh, Sinh viên

    Đăng ký tham gia VOCA Scholarship để được áp dụng chính sách hỗ trợ học phí

    Xem học bổng

    Nếu bạn là Giáo viên tiếng Anh

    Đăng ký tham gia VOCA Teachership để giúp học sinh của bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn

    Xem học bổng Bạn không thuộc 2 nhóm đối tượng trên? Mở trình duyệt bên ngoài

    Hãy mở liên kết này trong các trình duyệt Chrome, Safari,... để có trải nghiệm tốt nhất.

    Vui lòng nhấn vào menu (dấu ba chấm ở góc trên bên phải) và chọn "Mở bằng trình duyệt bên ngoài".

    Từ khóa » Dong Tu Trong Tieng Anh Thuong Gap