Những Hậu Tố Quen Thuộc Trong Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Euro 2024
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ bảy, 15/5/2021, 11:46 (GMT+7) Những hậu tố quen thuộc trong tiếng Anh

Hậu tố (suffix) là phần đứng cuối từ gốc và chi phối nghĩa của từ này, chẳng hạn "sick" (ốm) thêm hậu tố "-ness" sẽ thành "sickness" (bệnh tật).

STT Hậu tố Từ gốc Từ sau khi thêm hậu tố
1 -able adapt (làm cho thích hợp) notice (chú ý) adaptable (thích nghi) noticeable (đáng chú ý)
2 -ac cardio (tim mạch) mania (hưng cảm) cardiac (liên quan tới tim) maniac (người điên)
3 -ize human (nhân loại) social (xã hội) humanize (nhân hoá) socialize (xã hội hoá)
4 -age married (cưới nhau) pass (đi qua) marriage (kết hôn) passage (sự đi qua)
5 -al refuse (từ chối) deny (phủ nhận) refusal (sự từ chối) denial (sự từ chối)
6 -an America (châu Mỹ) American (đến từ, thuộc về châu Mỹ)
7 -ant serve (phục vụ) assist (hỗ trợ) servant (người hầu) assistant (phụ tá)
8 -ary discipline (kỷ luật) disciplinary (tuân theo kỷ luật)
9 -dom king (vua) free (tự do) kingdom (vương quốc) freedom (sự tự do)
10 -eer voluntary (tình nguyện) engine (máy móc) volunteer (tình nguyện viên) engineer (kỹ sư)
11 -er teach (dạy học) big (to) teacher (giáo viên) bigger (to hơn)
12 -ess lion (sư tử) lioness (sư tử cái)
13 -est small (nhỏ) cute (dễ thương) smallest (nhỏ nhất) cutest (dễ thương nhất)
14 -ette kitchen (bếp) cigar (xì gà) kitchenette (bếp nhỏ) cigarette (thuốc lá)
15 -full joy (niềm vui) wonder (ngạc nhiên) joyful (tràn đầy niềm vui) wonderful (tuyệt vời)
16 -hood child (đứa trẻ) mother (mẹ) childhood (thời thơ ấu) motherhood (tình mẫu tử)
17 -ible credit (tin, lòng tin) terror (sự kinh hoàng) credible (đáng tin cậy) terrible (khủng khiếp)
18 -ic photograph (chụp hình) photographic (thuật nhiếp ảnh)
19 -ify simple (đơn giản) simplify (đơn giản hoá)
20 -ion celebrate (chúc mừng) celebration (lễ kỷ niệm)
21 -ish child (đứa trẻ) childish (giống như con nít)
22 -ity active (hoạt động) simple (đơn giản) activity (sự hoạt động) simplicity (sự đơn giản)
23 -less hope (hy vọng) care (cẩn thận) hopeless (vô vọng) careless (bất cẩn)
24 -ment argue (tranh luận) move (di chuyển) argument (sự tranh luận) movement (sự chuyển động)
25 -ness sick (ốm) gentle (dịu dàng) sickness (bệnh tật) gentleness (sự dịu dàng)
26 -or act (diễn) actor (diễn viên)
27 -ship friend (bạn) citizen (công dân) friendship (tình bạn) citizenship (quyền công dân)
28 -th deep (sâu) warm (ấm áp) depth (chiều sâu) warmth (sự ấm áp)
29 -ure fail (thất bại) failure (sự thất bại)
30 -y fruit (trái cây) stick (dán, dính - động từ) fruity (hương trái cây) sticky (dính - tính từ)
Ảnh: Shutterstock.

Ảnh: Shutterstock.

Theo FluentU

  • 10 từ tiếng Anh phổ biến khi đi mua sắm
  • 10 cặp từ tiếng Anh có thể gây nhầm lẫn khi nghe
  • Học từ vựng qua câu đố tên quốc gia
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Chia sẻ Copy link thành công ×

Từ khóa » Các Hậu Tố Chỉ Người Trong Tiếng Anh