Những Lệnh Tắt Thông Dụng Trong AutoCAD

AutoCAD là phần mềm vẽ kỹ thuật được rất nhiều người yêu thích, khi sử dụng phần mềm này người dùng thoải mái thể hiện những ý tưởng thiết kế của mình. Việc ghi nhớ những lệnh tắt cơ bản trong AutoCAD rất quan trọng giúp người dùng thao tác nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Phím tắt trong AutoCAD

Vậy bạn đã nắm rõ những lệnh tắt thông dụng trên AutoCAD chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn để sử dụng AutoCAD hiệu quả hơn:

Giao diện vẽ AutoCAD

Những lệnh tắt thông dụng trong AutoCAD

  • Phím bật/tắt các tính năng thông dụng
  • Quản lý màn hình
  • Quản lý bản vẽ
  • Bật/Tắt chế độ vẽ
  • Quản lý quy trình công việc
  • Phím tắt theo bảng chữ cái

Phím bật/tắt các tính năng thông dụng

Ctrl+G Bật lưới
Ctrl+E Chuyển đổi tuần tự các mặt phẳng cùng kích thước
Ctrl+F Bật/tắt tính năng chụp nhanh các đối tượng đang chạy
Ctrl+H Bật/tắt Pick Style
Ctrl+Shift+H Bật/Ẩn toàn bộ công cụ trên màn hình thiết kế
Ctrl+I Bật/Tắt tọa độ
Ctrl+Shift+I Bật/tắt các liên kết đối tượng

Quản lý màn hình

Ctrl+0 Dọn dẹp màn hình
Ctrl+1 Mở/Tắt bảng thuộc tính
Ctrl+2 Mở/Tắt bảng thiết kế trung tâm
Ctrl+3 Mở/Tắt bảng công cụ
Ctrl+4 Mở/Tắt bảng Sheet Set
Ctrl+6 Mở/Tắt DBConnect Manager
Ctrl+7 Mở/Tắt bảng Markup Set Manager
Ctrl+8 Tính toán nhanh
Ctrl+9 Mở/Tắt Command Line

Quản lý bản vẽ

Ctrl+N Tạo bản vẽ mới
Ctrl+S Lưu bản vẽ
Ctrl+O Mở bản vẽ
Ctrl+P Mở hộp thoại in
Ctrl+Tab Chuyển sang tab tiếp theo
Ctrl+Shift+Tab Chuyển sang bản vẽ trước đó
Ctrl+Page Up Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện tại
Ctrl+Page Down Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại
Ctrl+Q Thoát
Ctrl+Shift+S Lưu bản vẽ dưới dạng file khác

Bật/Tắt chế độ vẽ

F1 Bật màn hình trợ giúp
F2 Bật/Tắt màn hình text
F3 Bật/Tắt chế độ snap đối tượng
F4 Bật/Tắt 3DOsnap
F5 Bật/Tắt Isoplane
F6 Bật/Tắt Dynamic UCS
F7 Bật/Tắt chế độ lưới
F8 Bật/Tắt chế độ cố định chiều dọc ngang của nét vẽ
F9 Bật/Tắt chế độ Snap
F10 Bật/Tắt chế độ Polar
F11 Bật/Tắt theo dõi Object Snap
F12 Bật/Tắt chế độ Dynamic Input

Quản lý quy trình công việc

Ctrl+A Chọn toàn bộ đối tượng
Ctrl+C Sao chép đối tượng
Ctrl+K Chèn siêu liên kết
Ctrl+X Cắt đối tượng
Ctrl+V Dán đối tượng
Ctrl+Shift+C Sao chép một điểm vào clipboard
Ctrl+Shift+V Dán dữ liệu theo khối
Ctrl+Z Hoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl+Y Làm lại hành động cuối
Ctrl+[ hoặc ctrl+\] Hủy lệnh hiện tại

ESC

Hủy lệnh hiện tại

Phím tắt và lệnh AutoCAD theo bảng chữ cái

A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | L | M | N | O | P | R | Q | S | T | U | V | W | X | Z

A

AARC Tạo một hình cung
ADCADCENTER Quản lý và chèn nội dung dạng khối, xref và hatch pattern
AAAREA Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc vùng cụ thể
ALALIGN Căn chỉnh đối tượng dưới dạng 2D và 3D
APAPPLOAD Tải ứng dụng
ARARRAY Tạo nhiều bản sao đối tượng trong một pattern
ARRACTRECORD Bắt đầu chạy Action Recorder
ARMACTUSERMESSAGE Chèn thông báo của người dùng vào một macro tác vụ
ARUACTUSERINPUT Tạm dừng input người dùng trong một macro hành động
ARSACTSTOP Dừng Action Recorder và cung cấp tùy chọn các tác vụ đã quay vào file macro hành động
ATIATTIPEDIT Thay đổi nội dung của thuộc tính trong một khối
ATTATTDEF Xác định lại một khối và cập nhật thuộc tính liên quan
ATEATTEDIT Thay đổi thông tin thuộc tính trong khối

B

BBLOCK Tạo định nghĩa khối từ đối tượng lựa chọn
BCBCLOSE Đóng Block Editor
BEBEDIT Mở định nghĩa khối trong Block Editor
BHHATCH Lấp đầy một vùng kín hoặc đối tượng lựa chọn bằng một mẫu hatch, solid hoặc gradient
BOBOUNDARY Tạo vùng hoặc đa tuyến từ vùng kín
BRBREAK Ngắt đối tượng đã chọn giữa hai điểm
BSBSAVE Lưu định nghĩa khối hiện tại
BVSBVSTATE Tạo, thiết lập hoặc xóa trạng thái hiển thị trong khối động

C

CCIRCLE Tạo một hình tròn
CAMCAMERA Thiết lập vị trí camera và mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem 3D của các đối tượng
CBARCONSTRAINTBAR Nhân tố UI giống thanh công cụ hiển thị liên kết hình học có sẵn trên đối tượng.
CHPROPERTIES Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại
CHACHAMFER Vát cạnh các đối tượng
CHKCHECKSTANDARDS Kiểm tra bản vẽ hiện tại để biết các vi phạm tiêu chuẩn
CLICOMMANDLINE Hiển thị cửa sổ dòng lệnh
COLCOLOR Thiết lập màu sắc cho đối tượng mới
COCOPY Sao chép đối tượng từ khoảng cách nhất định theo hướng nào đó
CTCTABLESTYLE Đặt tên kiểu bảng hiện tại
CUBENAVVCUBE Điều khiển thuộc tính hiển thị và màn hình của công cụ ViewCube
CYLCYLINDER Tạo hình trụ 3D thể rắn

D

DDIMSTYLE Tạo và chỉnh sửa kích thước
DANDIMANGULAR Tạo kích thước góc
DARDIMARC Tạo kích thước độ dài hình cung
DBADIMBASELINE Tạo tuyến tính, góc hoặc tọa độ dựa trên cơ sở kích thước trước đó hoặc đã chọn
DBCDBCONNECT Cung cấp interface để mở rộng bảng dữ liệu
DCEDIMCENTER Tạo điểm đánh dấu trung tâm hoặc đường tâm vòng tròn hoặc hình cung
DCODIMCONTINUE Tạo thứ nguyên bắt đầu từ dòng mở rộng của kích thước đã tạo trước đó
DCONDIMCONSTRAINT Áp dụng các ràng buộc chiều kích thước cho các đối tượng hoặc điểm đã chọn trên đối tượng
DDADIMDISASSOCIATE Loại bỏ kết hợp từ các kích thước đã chọn
DDIDIMDIAMETER Tạo kích thước đường kính cho vòng tròn hoặc vòng cung
DEDDIMEDIT Chỉnh sửa kích thước văn bản và các đường mở rộng
DIDIST Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm
DIVDIVIDE Tạo các đối tượng điểm khoảng cách đều nhau hay khối dọc theo chiều dài hay chu vi của đối tượng
DJLDIMJOGLINE Thêm hoặc di chuyển một jog line trên kích thước tuyến tính hoặc đã căn chỉnh
DJODIMJOGGED Tạo kích thước đường chạy cho vòng tròn và hình cung
DLDATALINK Hiển thị hộp thoại Data Link
DLUDATALINKUPDATE Cập nhật dữ liệu tới hoặc từ liên kết dữ liệu được thiết lập bên ngoài
DODONUT Vẽ hình vành khăn
DORDIMORDINATE Tạo tọa độ điểm
DOVDIMOVERRIDE Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được dùng trong kích thước lựa chọn
DRDRAWORDER Thay đổi thứ tự ảnh vẽ và các đối tượng khác
DRADIMRADIUS Tạo kích thước bán kính cho hình tròn hoặc hình cung
DREDIMREASSOCIATE Kết hợp hoặc kết hợp lại các kích thước đã chọn cho đối tượng hoặc điểm trên vật thể.
DRMDRAWINGRECOVERY Hiển thị danh sách file vẽ có thể khôi phục sau lỗi chương trình hoặc hệ thống
DSDSETTINGS Thiết lập grid và snap, cực và theo dõi snap đối tượng, chế độ Object Snap, Dynamic Input và Quick Properties
DTTEXT Tạo đối tượng văn bản một dòng
DVDVIEW Xác định phép chiếu song song hoặc các góc nhìn bằng cách sử dụng camera và mục tiêu
DXDATAEXTRACTION Trích xuất dữ liệu bản vẽ và sáp nhập dữ liệu từ nguồn bên ngoài vào bản trích xuất dữ liệu hoặc file ngoài

E

EERASE Xóa đối tượng khỏi bản vẽ
EDDDEDIT Chỉnh sửa văn bản một dòng, kích thước chữ, định nghĩa thuộc tính và khung điều khiển tính năng
ELELLIPSE Vẽ hình elip
EPDFEXPORTPDF Xuất bản vẽ sang PDF
EREXTERNALREFERENCES Mở bảng External References
EXEXTEND Mở rộng đối tượng để ăn khớp với các cạnh của đối tượng khác
EXITQUIT Thoát chương trình
EXPEXPORT Lưu đối tượng trong bản vẽ sang định dạng file khác
EXTEXTRUDE Mở rộng kích thước của vật thể 2D hoặc bề mặt 3D sang không gian 3D

F

FFILLET Tạo góc lượn hoặc bo tròn góc đối tượng
FIFILTER Lọc đối tượng theo thuộc tính
FSFSMODE Chọn một bộ đối tượng tiếp xúc với các đối tượng đã chọn
FSHOTFLATSHOT Tạo bản vẽ 2D của tất cả đối tượng 3D dựa trên trình xem hiện tại

G 

GGROUP Tạo và quản lý tập hợp các đối tượng đã lưu
GCONGEOCONSTRAINT Áp dụng và duy trì mối quan hệ hình học giữa các đối tượng hoặc điểm trên chúng
GDGRADIENT Tô màu gradient một vùng kín hoặc đối tượng được chọn
GEOGEOGRAPHICLOCATION Chọn thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ

H

HHATCH Tạo mặt cắt, điền gradient hoặc solid cho đối tượng hay vùng được chọn
HEHATCHEDIT Chỉnh sửa hatch hoặc khối hiện có
HIHIDE Tái tạo mô hình 3D với các đường bị khuất

I

IINSERT Chèn khối hoặc hình vẽ vào bản vẽ hiện tại
IADIMAGEADJUST Hiệu chỉnh hiển thị độ sáng, tương phản và giá trị mờ của hình ảnh
IATIMAGEATTACH Chèn tham chiếu lên một file ảnh
ICLIMAGECLIP Cắt hiển thị ảnh đã chọn trên đường biên được chỉ định
ID Hiển thị giá trị tọa độ UCS của vị trí nhất định
IMIMAGE Hiển thị bảng External References
IMPIMPORT Nhập file có định dạng khác nhau vào bản vẽ hiện tại
ININTERSECT Tạo vùng 2D hoặc bề mặt, vật thể rắn giao cắt từ các đối tượng khác
INFINTERFERE Tạo vật thể rắn 3D tạm thời
IOINSERTOBJ Chèn đối tượng liên kết hoặc được nhúng

J

JJOIN Nối các đối tượng tương tự để tạo thành một đối tượng thống nhất
JOGDIMJOGGED Tạo jogged dimension cho hình tròn và vòng cung

L

LLINE Tạo các đoạn đường thẳng
LALAYER Quản lý layer và các thuộc tính layer
LASLAYERSTATE Lưu, khôi phục và quản lý trạng thái lớp được đặt tên
LEQLEADER Tạo đường dẫn chú thích
LENLENGTHEN Thay đổi độ dài đối tượng và các góc vòng cung
LESSMESHSMOOTHLESS Giảm cấp độ mượt của các đối tượng mesh xuống một cấp
LILIST Hiển thị dữ liệu thuộc tính cho các đối tượng lựa chọn
LOLAYOUT Tạo và chỉnh sửa vẽ các tab bố cục
LTLINETYPE Tải, thiết lập và chỉnh sửa loại đường thẳng
LTSLTSCALE Thay đổi hệ số tỷ lệ linetype của tất cả đối tượng trong bản vẽ
LWLWEIGHT Thiết lập các tùy chọn hiển thị bề dày và đơn vị nét vẽ

M

MMOVE Di chuyển các đối tượng theo hướng và ở một khoảng cách nhất định
MAMATCHPROP Áp dụng các thuộc tính của đối tượng đã chọn cho đối tượng khác
MEMEASURE Nối các đối tượng tương tự thành một đối tượng thống nhất
MEAMEASUREGEOM Đo khoảng cách, bán kính, góc, diện tích và thể tích của các đối tượng hoặc chuỗi điểm lựa chọn
MIMIRROR Tạo bản sao các đối tượng lựa chọn
MLMLINE Tạo nhiều đường song song
MLAMLEADERALIGN Căn chỉnh và mở rộng các đối tượng đa cấp được chọn
MLCMLEADERCOLLECT Sắp xếp các multileader đã chọn chứa khối thành hàng hoặc cột, hiển thị kết quả trong một chú dẫn duy nhất
MLDMLEADER Tạo đối tượng multileader
MLEMLEADEREDIT Thêm hoặc xóa các đường chú dẫn khỏi đối tượng multileader
MLSMLEADERSTYLE Tạo và chỉnh sửa các kiểu multileader
MOPROPERTIES Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại
MOREMESHSMOOTHMORE Tăng một cấp độ mượt của đối tượng mesh
MSMSPACE Chuyển từ không gian giấy sang chế độ xem mô hình
MSMMARKUP Mở Markup Set Manager
MVMVIEW Tạo và điều khiển các cổng xem bố cục

N

NORTHGEOGRAPHICLOCATION Thiết lập thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ
NSHOTNEWSHOT Tạo chế độ xem đã đặt tên bằng chuyển động được phát lại khi xem qua ShowMotion
NVIEWNEWVIEW Tạo trình xem được đặt tên nhưng không có chuyển động

O

OOFFSET Tạo các vòng tròn đồng tâm, đường thẳng & đường cong song song
OFFSETSRFSURFOFFSET Tạo mặt phẳng hoặc thể rắn song song bằng cách đặt khoảng cách offset từ bề mặt
OPOPTIONS Tùy biến cài đặt chương trình
ORBIT/3DO3DORBIT Xoay chế độ xem trong không gian 3D, nhưng chỉ bị giới hạn theo quỹ đạo ngang và dọc
OSOSNAP Thiết lập các chế độ snap đối tượng đang chạy

P

PPAN Di chuyển cả bản vẽ
PAPASTESPEC Dán đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ hiện tại và điều khiển định dạng dữ liệu
PARPARAMETERS Điều khiển các tham số kết hợp được dùng trong bản vẽ
PARAMBPARAMETER Thêm tham số chứa grip vào định nghĩa khối động
PATCHSURFPATCH Tạo bề mặt mới bằng cách lấp kín cạnh bề mặt, tạo thành một vòng lặp kín
PCATTACHPOINTCLOUDATTACH Chèn file đám mây điểm chỉ mục vào bản vẽ hiện tại
PEPEDIT Chỉnh sửa hình nhiều nét và các mesh đa giác 3D
PLPLINE Vẽ đa tuyến
POPOINT Vẽ điểm
POFFHIDEPALETTES Ẩn bảng hiển thị hiện tại (bao gồm dòng lệnh)
POLPOLYGON Tạo đa tuyến khép kín có cạnh đều nhau
PONSHOWPALETTES Khôi phục hiển thị bảng màu ẩn
PRPROPERTIES Hiển thị bảng Properties
PREPREVIEW Hiển thị bản vẽ khi in
PRINTPLOT In bản thiết kế cho máy vẽ, máy in hoặc file
PSPSPACE Chuyển từ chế độ xem mô hình sang dạng giấy
PSOLIDPOLYSOLID Tạo polysolid giống như bức tường 3D
PUPURGE Loại bỏ các mục không sử dụng, như định nghĩ khối, layer từ bản vẽ
PYRPYRAMID Tạo hình kim tự tháp thể rắn 3D

Q

QCQUICKCALC Mở máy tính QuickCalc
QCUIQUICKCUI Hiển thị Customize User Interface Editor trong trạng thái thu gọn
QPQUICKPROPERTIES Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong ảnh xem trước
QQSAVE Lưu bản vẽ hiện tại
QVDQVDRAWING Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong bản thiết kế bằng các ảnh xem trước
QVDCQVDRAWINGCLOSE Đóng ảnh xem trước của bản vẽ và bố cục mở trong bản vẽ
QVLQVLAYOUT Hiển thị ảnh xem trước của không gian mô hình và bố cục trong bản vẽ
QVLCQVLAYOUTCLOSE Đóng ảnh xem trước của không gian và bố cục mô hình ở bản vẽ hiện tại

R

RREDRAW Làm mới màn hình trong cửa sổ xem hiện tại
RAREDRAWALL Làm mới màn hình trong tất cả cửa sổ xem
RCRENDERCROP Hiển thị vùng chữ nhật nhất định, được gọi là crop window
REREGEN Tái tạo lại toàn bộ bản vẽ từ cổng xem hiện tại
REAREGENALL Tái tạo lại bản vẽ và làm mới toàn bộ cổng xem
RECRECTANG Tạo đa giác hình chữ nhật
REGREGION Chuyển đổi đối tượng bao quanh một khu vực thành đối tượng vùng
RENRENAME Thay đổi tên gán cho các mục như lớp và kiểu kích thước
REVREVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
ROROTATE Xoay đối tượng quanh một điểm cơ sở
RPRENDERPRESETS Xác định các preset và tham số kết xuất có thể sử dụng lại để hiện thị hình ảnh
RRRENDER Kết xuất ảnh của mô hình rắn hoặc bề mặt 3D
RWRENDERWIN Hiển thị cửa sổ Render mà không cần bắt đầu hoạt động kết xuất

S

SSTRETCH Kéo dài/Thu ngắn/Tập hợp đối tượng
SCSCALE Phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng theo tỷ lệ
SCRSCRIPT Thực thi một chuỗi lệnh từ file script
SECSECTION Sử dụng giao diểm của mặt phẳng và khối rắn, bề mặt hoặc mesh để tạo vùng
SETSETVAR Liệt kê hoặc thay đổi giá trị của các biến hệ thống
SHASHADEMODE Bắt đầu lệnh VSCURRENT
SLSLICE Tạo vật rắn 3D cùng các bề mặt mới bằng cách cắt lát hoặc phân chia đối tượng hiện tại
SNSNAP Hạn chế chuyển động của trỏ chuột trong khoảng thời gian nhất định
SOSOLID Tạo hình tam giác và từ giác được lấp đầy
SPSPELL Kiểm tra chính tả trong bản vẽ
SPESPLINEDIT Chỉnh sửa spline hoặc spline-fit polyline
SPLSPLINE Tạo đường cong mượt mà đi qua hoặc gần điểm được chỉ định
SPLANESECTIONPLANE Tạo đối tượng hoạt động như mặt cắt qua các vật thể 3D
SPLAYSEQUENCEPLAY Mở các trình xem được đặt tên trong một danh mục
SPLITMESHSPLIT Tách mặt mesh thành hai phần
SSMSHEETSET Mở Sheet Set Manager
STSTYLE Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu text
STASTANDARDS Quản lý liên kết file chuẩn với bản vẽ
SUSUBTRACT Kết hợp thể rắn 3D, bề mặt hoặc vùng 2D đã chọn muốn loại bỏ

T

TMTEXT Tạo đối tượng text nhiều dòng
TATEXTALIGN Căn chỉnh nhiều đối tượng text theo chiều thẳng đứng, ngang hoặc xiên
TBTABLE Tạo đối tượng bảng trống
TEDTEXTEDIT Chỉnh sửa kích thước hoặc đối tượng text
THTHICKNESS Thiết lập thuộc tính độ dày 3D mặc định khi tạo đối tượng hình học 2D
TITILEMODE Điều khiển quyền truy cập không gian giấy
TOLTOLERANCE Tạo dung sai hình học nằm trong khung điều khiển tính năng
TORTORUS Tạo vật thể rắn 3D có hình giống bánh donut
TPTOOLPALETTES Mở cửa sổ Tool Palettes
TRTRIM Cắt xén đối tượng để thỏa mãn cạnh của các đối tượng khác
TSTABLESTYLE Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu bảng

U

UCUCSMAN Quản lý hệ thống tọa độ do người dùng lựa chọn
UNUNITS Xác định tọa độ, định dạng hiển thị góc và sự chính xác
UNHIDE / UNISOLATEUNISOLATEOBJECTS Hiển thị các đối tượng ẩn trước đó bằng ISOLATEOBJECTS hoặc lệnh HIDEOBJECTS.
UNIUNION Phép cộng khối

V

VVIEW Lưu và khôi phục cửa sổ xem được đặt tên, góc camera, chế độ xem bố cục và preset
VGOVIEWGO Khôi phục chế độ xem được đặt tên
VPVPOINT Đặt hướng xem 3D
VPLAYVIEWPLAY Chạy hoạt ảnh kết hợp với trình xem được đặt tên
VSVSCURRENT Đặt visual style trong chế độ xem hiện tại
VSMVISUALSTYLES Tạo và chỉnh sửa visual style và áp dụng nó cho một chế độ xem

W

WWBLOCK Ghi các đối tượng hoặc một khối vào file vẽ mới
WEWEDGE Vẽ hình nêm thể rắn 3D
WHEELNAVSWHEEL Hiển thị một bánh xe chứa bộ sưu tập công cụ điều hướng chế độ xem

X

XEXPLODE Chia nhỏ đối tượng phức hợp thành đối tượng thành phần
XAXATTACH Chèn file DWG dưới dạng tham chiếu ngoài (xref)
XBXBIND Liên kết một hoặc nhiều định nghĩa đối tượng được đặt tên trong file xref sang bản vẽ hiện tại.
XCXCLIP Cắt hiển thị tham chiếu ngoài hoặc khối đã chọn sang ranh giới nhất định
XLXLINE Vẽ đường thẳng có chiều dài vô hạn
XRXREF Bắt đầu lệnh EXTERNALREFERENCES

Z

ZZOOM Tăng hoặc giảm độ phóng đại của chế độ xem hiện tại
ZEBRAANALYSISZEBRA Chiếu các đường sọc thành mô hình 3D để phân tích tính liên tục của bề mặt
ZIPETRANSMIT Tạo file nén hoặc tự giải nén Transmittal Package
  • Download trọn bộ bảng phím tắt trong AutoCAD

Trên đây là tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích trong phần mềm thiết kế đồ họa AutoCAD. Hi vọng bài viết hữu ích với các bạn.

Từ khóa » Download Lệnh Tắt Trong Autocad 2007