Những Lời Chúc Tết 2022 Bằng Tiếng Anh Cực Hay - MediaMart
Có thể bạn quan tâm
1. “In this New Year, I wish you achieve all your goals in life,
And get success at every step of life, enjoy a wonderful 2024.”
Dịch nghĩa:
Trong năm mới này, tôi chúc bạn đạt được tất cả mục tiêu của mình trong cuộc sống,
Và có được thành công trong mọi chặng đường, tận hưởng một năm 2024 tuyệt vời.
2. I wish that all your wishes are fulfilled this year… Happy new year
Dịch nghĩa:
Chúc bạn một năm mới đạt được tất cả những ước mơ của mình… Chúc mừng năm mới
3. A new year, new start and way to go. Wish you successful and glorious!
Dịch nghĩa:
Một năm mới, mới bắt đầu và cách để đi. Chúc bạn thành công và vinh quang!
4. “Forget the pains, sorrows, and sadness behind,
Let us welcome this New Year with big smile,
Wish you Happy New Year!”
Dịch nghĩa:
Hãy quên đi nỗi đau, nỗi buồn và nỗi buồn đằng sau,
Hãy để chúng tôi chào đón năm mới với nụ cười to lớn,
Chúc bạn năm mới vui vẻ!
5. “Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year, Brings good fortune and great luck for you. Wish you Happy New Year!”
Dịch nghĩa:
Hy vọng mặt trời mới của năm mới và trăng mới của năm mới, mang lại may mắn và may mắn cho bạn, chúc bạn. Chúc mừng năm mới!
6. Wishing You A Year Filled With Great Joy Peace And Prosperit
Have A Wonderful Year Ahead Happy New Year!!!
Dịch nghĩa:
Chúc bạn và gia đình năm mới đầy niềm vui và sự thịnh vượng
Chúc một năm mới vui vẻ!
7. “Wish you a happy new year, every good present day,
Becomes a treasure for a better tomorrow,
Happy New Year!”
“Forget the pains, sorrows, and sadness behind,
Let us welcome this New Year with big smile.
Dịch nghĩa:
Chúc bạn một năm mới hạnh phúc, mỗi ngày tốt đẹp,
Trở thành một kho báu cho ngày mai tốt hơn,
Chúc mừng năm mới!”
“Hãy quên đi những đau đớn, đau khổ, và nỗi buồn đằng sau,
Hãy để chúng tôi chào đón năm mới với nụ cười to lớn,
8. “I Wish in this new year God gives You,
12 Months of Happiness,
52 Weeks of Fun,
365 Days Success,
8760 Hours Good Health,
52600 Minutes Good Luck,
3153600 Seconds of Joy … and that’s all!”
Dịch nghĩa:
“Tôi muốn trong năm mới này Thiên Chúa ban cho bạn,
Mười hai tháng dài vui vẻ
52 Tuần hạnh phúc
365 ngày thành công
8760 giờ sức khỏe
52600 phút may mắn
3153600 giây thú vị … và đó là tất cả tôi muốn chúc bạn
9. Wish you Happy New Year!”
“Wish you receive god is greatest bliss, life is happiest moments,
And luck is greatest favors this year, Wish you Happy New Year!”
Dịch nghĩa:
Chúc bạn năm mới vui vẻ! ”
“Chúc bạn nhận được thần là hạnh phúc lớn nhất, cuộc sống là những khoảnh khắc hạnh phúc nhất,
Và may mắn là điều tốt nhất trong năm nay, Chúc mừng năm mới! ”
10. “Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year,
Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year!”
Dịch nghĩa:
“Hy vọng Mặt trời mới của năm mới và trăng mới của năm mới,
Mang lại may mắn và may mắn cho bạn, Chúc bạn năm mới vui vẻ! ”
11. “I wish you scatter happiness all 365 days and get the same in return,
As well throughout this New Year, Wish you a Happy New Year!!
Dịch nghĩa:
“Tôi muốn bạn hạnh phúc trong 365 ngày và nhận được như nhau trong năm trở lại,
Cũng trong suốt năm mới này, chúc bạn năm mới vui vẻ !!
12. “Beauty..
Freshness..
Dreams..
Truth..
Imagination..
Feeling..
Faith..
Trust..
This is beginning of a new year!
“Happy new year”
Dịch nghĩa:
“Sắc đẹp, vẻ đẹp..
Tươi mát ..
Giấc mơ ..
Chân lý ..
Trí tưởng tượng ..
Cảm giác..
Đức tin ..
Lòng tin..
Đây là khởi đầu của một năm mới!
“Chúc mừng năm mới”
13. Happy New Year to you!
May every great new day
Bring you sweet surprises
A happiness buffet. Happy New Year to you,
And when the new year’s done,
May the next year be even better,
Full of pleasure, joy and fun.
A new year is like a blank book, the pen is in your hands,
It is your chance to write a beautiful story for yourself,
Happy New Year 2024
I wish U to have a
Sweetest Sunday
Marvelous Monday
Tasty Tuesday
Wonderful Wednesday
Thankful Thursday,
Friendly Friday,
Successful Saturday
Have a great year
Happy new year 2024
Dịch nghĩa:
Chúc cậu năm mới vui vẻ!
Có thể mỗi ngày mới tuyệt vời
Mang lại cho bạn những điều bất ngờ ngọt ngào
Một bữa tiệc buffet hạnh phúc. Chúc cậu năm mới vui vẻ,
Và khi năm mới kết thúc,
Có thể năm tới sẽ được tốt hơn,
Đầy niềm vui, niềm vui và niềm vui.
Một năm mới giống như một cuốn sách trống, cái bút nằm trong tay của bạn,
Đây là cơ hội của bạn để viết một câu chuyện tuyệt vời cho chính mình,
Chúc mừng năm mới 2024.
Tôi muốn bạn có một
Chủ nhật ngọt ngào nhất
Thứ hai kỳ diệu
Tasty Tuesday
Thứ tư tuyệt vời
Cảm ơn Thứ năm,
Thứ sáu Thứ sáu,
Thứ bảy thành công
Có một năm tuyệt vời
Chúc mừng năm mới năm 2024
14. When u r lonely,
I wish u Love!
When u r down,
I wish u Joy!
When u r troubled,
I wish u Peace!
When things seem empty,
I wish u Hope!
And I wish U Too..
Have A Happy New Year 2024 !!!
Dịch nghĩa:
Khi cô đơn,
Tôi mong bạn có tình yêu!
Khi bạn gục ngã,
Tôi hi vọng bạn tìm thấy niềm vui!
Khi bạn gặp rắc rối,
Tôi mong bạn an yên!
Khi mọi thứ dường như trống rỗng,
Tôi mong bạn vẫn tiếp tục hy vọng!
Và tôi cũng ao ước rằng ..
Bạn có một năm 2023 thật hạnh phúc!!!
15. My best wishes for you,
Great start for Jan,
Love for Feb,
peace for March,
No worries for April,
fun for May,
Joy for June to Nov,
happiness for Dec.
Have a lucky and wonderful 2024 “HAPPY NEW YEAR”
Dịch nghĩa:
Hy vọng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn,
Bắt đầu tuyệt vời cho tháng giêng,
Tình yêu cho tháng hai,
Hòa bình cho tháng ba,
Không có lo lắng cho tháng tư,
Vui vẻ cho tháng Năm,
Niềm vui từ tháng 6 đến tháng 11,
Hạnh phúc cho tháng mười hai
Có may mắn và tuyệt vời năm 2024 “CHÚC MỪNG NĂM MỚI”
16. New Year 2024 to I wish your family always happy, happy and lucky! Happy New Year!
Dịch nghĩa:
Năm mới 2024 đến tôi chúc gia đình bạn luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn! Chúc mừng năm mới!
17. Dear Mother, I would like to send New Year greetings to my mother. I wish I could be there in a new year with my mother but I can not. I send this little gift is my love and affection. I hope that the mother would like a gift. Wish your mother a happy new year, always young and healthy. Wait a day for my mother. Mom I love you so much!
Dịch nghĩa:
Mẹ yêu dấu, con xin gửi lời chúc mừng năm mới tới mẹ. Con ước gì mình có thể có mặt ở đấy đòn năm mới cùng mẹ nhưng con không thể. Con gửi cùng món quà nhỏ này là tình yêu và lòng thành kính mến của con. Con hy vọng mẹ sẽ thích món quà đó. Chúc mẹ của con một năm mới thật vui vẻ, luôn trẻ khỏe và xinh đẹp. Chờ ngày con về mẹ nhé. Con yêu mẹ nhiều!
18. Everything as you wish it to be, milliard events dreamily, working as poetry, life is as Glad as music, consider money as garbage, consider argent as straw, loyalty with cooked rice, sharply cinnabar with rice noodle.
Dịch nghĩa
Tất cả mọi thứ bạn muốn, những sự kiện bằng tiền bạc mơ màng, làm việc như thơ ca, cuộc sống cũng tuyệt vời như âm nhạc, xem tiền như rác, coi như là rơm, lòng trung thành với cơm nấu chín, xào xạc bằng mì gạo.
Từ khóa » điều Tốt đẹp Tiếng Anh Là Gì
-
điều Tốt đẹp Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
điều Tốt Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
ĐIỀU TỐT ĐẸP NHẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NHỮNG ĐIỀU TỐT ĐẸP TRONG CUỘC SỐNG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Chúc Mọi điều Tốt đẹp Nhất Sẽ đến Với Bạn Bằng Tiếng Anh
-
Chúc Mọi điều Tốt đẹp Nhất Sẽ đến Với Bạn Bằng Tiếng Anh - SGV
-
50 Cách để Nói Chúc May Mắn Bằng Tiếng Anh - E-talk
-
Nghĩa Của "tốt đẹp" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Chúc Mọi điều Tốt đẹp Nhất Sẽ đến Với Bạn Bằng Tiếng Anh
-
Những Lời Chúc Tiếng Anh Phù Hợp Nhiều Dịp - VnExpress
-
'tốt đẹp' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Cuộc Sống Của BẠN Sẽ Tốt đẹp Hơn Khi Biết 15 Điều Này!
-
Tổng Hợp Lời Chúc Thi Tốt Bằng Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa Nhất
-
NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG ANH HAY VÀ ...