Những Lời Chúc Tết Bằng Tiếng Trung ý Nghĩa Nhất 2022

Chúc mừng năm mới tiếng trung là gì?

Chúc mừng năm mới, hay còn được gọi là Chúc Tết là một trong những phong tục quan trọng bậc nhất trong văn hóa của đất nước Việt Nam nói riêng cũng như các nước phương Đông nói chung trong dịp Tết cổ truyền hàng năm. Đây là dịp để mọi người dành thời gian quây quần bên nhau, chia sẻ những niềm vui và dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất trong dịp năm mới Tết đến xuân về..

Chúc mừng năm mới không chỉ đơn thuần là việc chúc mừng mà còn là một cách thể hiện lòng biết ơn và sự tôn trọng đối với tổ tiên, gia đình, người thân và bạn bè. Thông qua những lời chúc mừng năm mới, chúc Tết, chúng ta mong muốn sẽ mang lại mọi sự an lành, may mắn và những điều tốt đẹp nhất sẽ đến trong năm mới.

chúc mừng năm mới tiếng trung là gì

Trong tiếng trung “Chúc mừng năm mới” là 新年快乐, được đọc là /Xīnnián kuàilè/. Đây là một câu chúc mừng năm mới tiếng trung rất phổ biến đối với người Trung Quốc, mong muốn cho một năm mới vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn. Bên cạnh đó chúng ta cũng có thể sử dụng các câu chúc tiếng trung khác cũng mang ý nghĩa Chúc mừng năm mới như:

祝你新年快乐 /Zhù nǐ xīnnián kuàilè/ - Chúc bạn năm mới vui vẻ

Đối với ngày Tết Nguyên Đán chúng ta có thể sử dụng:

春节快乐 /Chūnjié kuàilè/ - Chúc mừng năm mới (Tết Nguyên Đán)

过年快乐 /Guònián kuàilè/ - Chúc mừng năm mới (Tết Nguyên Đán)

祝你春节快乐 /Zhù nǐ chūnjié kuàilè/ - Chúc bạn năm mới vui vẻ (Tết Nguyên Đán)

祝你过年快乐 /Zhù nǐ guònián kuàilè/ - Chúc bạn năm mới vui vẻ (Tết Nguyên Đán)

Từ vựng chúc mừng năm mới bằng tiếng trung

Để có được những câu chúc mừng năm mới tiếng trung hay và ý nghĩa, chúng ta phải có một vốn từ vựng tiếng trung về chúc mừng năm mới. Cùng tham khảo những từ vựng chúc mừng năm mới trong tiêng trung dưới đây từ SOFL nhé, đây cũng là các câu chúc mừng năm mới tiếng trung ngắn gọn mọi người thường dùng

新年快乐 : /xīnnián kuàilè/ - Chúc mừng năm mới

春节快乐 : /Chūnjié kuàilè/ - Chúc mừng năm mới

过年快乐 : /Guònián kuàilè/ - Chúc mừng năm mới

万事如意 : /wàn shì rúyì/ - Vạn sự như ý

如意吉祥 : /rúyì jíxiáng/ - Như ý cát tường

安康盛旺 : /ānkāng shèngwàng/ - An khang thịnh vượng

家庭平安 : /jiā tíng píng ān/ - Gia đình bình an

一团和气 : /yī tuán hé qì/ - Gia đình hòa thuận

từ vựng chúc mừng năm mới trong tiếng trung

身体健康 : /shēntǐ jiànkāng/ - Thân thể khỏe mạnh

工作顺利 : /gōngzuò shùnlì/ - Công việc thuận lợi

马到成功 : /mǎdào chénggōng/ - Mã đáo thành công

恭祝新春 : /gōng zhù xīnchūn/ - Cung chúc tân xuân

祝你健康 : /zhù nǐ jiàn kāng/ - Chúc bạn sức khỏe

恭喜发财 : /gōng xi fā cái/ - Cung hỷ phát tài

家庭幸福 : /jiā tíng xìng fú/ - Gia đình hạnh phúc

生意兴隆 : /shēng yì xīng lóng/ - Làm ăn phát tài

一切顺利 : /yī qiē shùn lì/ - Mọi việc thuận lợi

一本万利 : /yī běn wàn lì/ - Một vốn bốn lời

从心所欲 : /cóngxīn suǒyù/ - Muốn gì được nấy

心想事成 : /xīn xiăng shì chéng/ - Cầu được ước thấy

万寿无疆 : /wàn shòu wú jiāng/ - Sống lâu trăm tuổi

大展宏图 : /dà zhăn hóng tú/ - Sự nghiệp phát triển

身壮力健 : /shēn zhuàng lì jiàn/ - Sức khỏe dồi dào

东成西就 : /dōng chéng xī j/ - Thành công mọi mặt

一帆风顺 : /yī fān fēngshùn/ - Thuận buồm xuôi gió

十全十美 : /shí quán shí měi/ - Thập toàn thập mỹ

大吉大利 : /dàjí dàlì/ - Đại cát đại lợi

Mẫu câu chúc mừng năm mới ý nghĩa kèm phiên âm

Hãy cùng giử đến gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp, sếp, khách hàng hay những đối tác người Trung Quốc những lời chúc bằng tiếng Trung hay, độc đáo. Cùng tham khảo ngay những mẫu câu chúc mừng năm mới ý nghĩa kèm phiên âm gợi ý ngay dưới đây!

mẫu chúc mừng năm mới tiếng trung ấm áp

  • 我祝您身体健康

/wǒ zhù nín shēntǐ jiànkāng/

Con chúc cụ sức khỏe dồi dào

  • 我祝您长寿白命

/wǒ zhù nín chángshòu bái mìng/

Con chúc ông sống lâu trăm tuổi

  • 我祝您万寿无疆

/wǒ zhù nín wànshòuwújiāng/

Con chúc bà sống lâu trăm tuổi

  • 我祝父母真多快乐和幸福

/wǒ zhù fùmǔ zhēn duō kuàilè he xìngfú/

Con chúc bố mẹ thật nhiều niềm vui và hạnh phúc

  • 我祝家庭一团和气

/wǒ zhù jiātíng yītuánhéqì/

Con mong cho gia đình hòa thuận

  • 我祝你越来越漂亮

/wǒ zhù nǐ yuè lái yuè piàoliang/

Chúc em càng ngày càng xinh đẹp

  • 我祝你学习进步

/wǒ zhù nǐ xuéxí jìnbù/

Anh chúc em học tập tiến bộ

  • 我祝你生意兴隆

/wǒ zhù nǐ shēngyì xīnglóng/

Em chúc anh làm ăn phát đạt

  • 我祝你工作顺利

/wǒ zhù nǐ gōngzuò shùnlì/

Tôi chúc bạn công việc thuận lợi

  • 我祝你早生贵子

/wǒ zhù nǐ zǎoshēng guìzǐ/

Em chúc chị sớm sinh quý tử

  • 我祝你大吉大利

/wǒ zhù nǐ dàjí dàlì/

Chúc Sếp đại cát đại lợi

  • 我祝你安康盛旺

/wǒ zhù nǐ ānkāng shèng wàng/

Tôi chúc bạn an khang thịnh vượng

  • 我祝贵公司生意兴隆

/wǒ zhù guì gōngsī shēngyì xīnglóng/

Chúc quý công ty làm ăn phát đạt

  • 我祝贵公司发财致富

/wǒ zhù guì gōngsī fācái zhìfù/

Chúc quý công ty phát tài phát lộc

  • 我祝您心想事成

/wǒ zhù nín xīn xiǎng shì chéng/

Chúc Sếp mọi ước mong đều thành sự thật

  • 我祝您万事大吉

/wǒ zhù nín wànshìdàjí/

Chúc Sếp mọi việc đều tốt đẹp

  • 我祝您事业腾飞

/wǒ zhù nín shìyè téngfēi/

Chúc Sếp sự nghiệp thăng tiến

Mẫu caption tiếng trung chúc mừng năm mới hay và ý nghĩa

Cùng tham khảo những câu nói hay bằng tiếng trung về chúc mừng năm mới, chúc Tết để có một chiếc Status xịn sò lại không kém phần ý nghĩa

chuc mung nam moi tieng trung

  • 愿今年所有的遗憾,都是来年惊喜的铺垫。

Yuàn jīnnián suǒyǒu de yíhàn, dōu shì láinián jīngxǐ de pūdiàn

Mong rằng những điều tiếc nuối trong năm nay sẽ là tiền đề cho những điều bất ngờ trong năm tới.

  • 这个世界继续热闹,祝你依旧是你,祝我仍然是我。

Zhège shìjiè jìxù rènào, zhù nǐ yījiù shì nǐ, zhù wǒ réngrán shì wǒ

Thế giới này không ngừng đổi thay, mong sao bạn vẫn luôn là bạn, tôi sẽ mãi là tôi.

  • 愿你所求皆如愿,所行皆坦途。

Yuàn nǐ suǒ qiú jiē rúyuàn, suǒ xíng jiē tǎntú

Cầu chúc những điều mà bạn mong ước đều sẽ thành hiện thực, bước đi trên con đường chẳng có chông gai.

  • 祝你也祝我,生活无恙,心里阳光。

Zhù nǐ yě zhù wǒ, shēnghuó wúyàng, xīnlǐ yángguāng

Chúc cho chúng ta có một cuộc sống bình an, luôn vui vẻ, lạc quan.

  • 记得向前看,别烂在过去和梦里。

Jìdé xiàng qián kàn, bié làn zài guòqù hé mèng lǐ

Hãy luôn hướng về tương lai, đừng mãi lạc trong quá khứ và những giấc mơ.

  • 新的一年,愿你想要的都拥有,得不到的都释怀。

Xīn de yī nián, yuàn nǐ xiǎng yào de dōu yǒngyǒu, dé bù dào de dōu shìhuái

Năm mới tới rồi, chúc bạn sẽ đạt những điều mà bạn mong muốn và buông bỏ được những thứ không thuộc về mình.

  • 愿你三冬暖,愿你春不寒,愿你天黑有灯,下雨有伞。

Yuàn nǐ sān dōng nuǎn, yuàn nǐ chūn bù hán, yuàn nǐ tiān hēi yǒu dēng, xià yǔ yǒu sǎn

Chúc bạn mùa đông luôn ấm áp, mùa xuân không lạnh, trời tối có đèn, trời mưa có ô.

  • 下一个365天,也要充满热爱。

Xià yígè 365 tiān, yě yào chōngmǎn rè'ài

365 ngày tiếp theo, nhất định sẽ ngập tràn yêu thương.

  • 遇见的都是天意,拥有的都是幸运,新的一年愿你有能力爱自己,有余力爱别人。

Yùjiàn de dōu shì tiānyì, yǒngyǒu de dōu shì xìngyùn,xīn de yī nián yuàn nǐ yǒu nénglì ài zìjǐ, yǒu yúlì ài biérén

Những gì ta gặp đều là định mệnh, những gì ta có đều là may mắn, năm mới đến hãy yêu thương bản thân và những người xung quanh hơn nhé.

  • 我希望冬天的风能吹走一年中所有的遗憾。

Wǒ xīwàng dōngtiān de fēngnéng chuī zǒu yī nián zhōng suǒyǒu de yíhàn

Hi vọng gió đông sẽ cuốn đi tất cả những nuối tiếc trong năm qua.

  • 今天是旧年的最后一天了,是结束,也是新的开始。愿新的一年所有的美好如期而至。过年快乐

Jīntiān shì jiù nián de zuìhòu yītiānle, shì jiéshù, yěshì xīn de kāishǐ. Yuàn xīn de yī nián suǒyǒu dì měihǎo rúqí ér zhì. Guònián kuàilè!

Hôm nay là ngày cuối cùng của năm cũ, là kết thúc, cũng là một khởi đầu mới. Mong trong năm mới những điều tốt đẹp sẽ đến. Chúc mừng năm mới!

  • 过年快乐,不止过年,接下来的366天愿你心中有爱,眼里有光,爱的人都喜乐如常,盼的事都归于心上。

Guònián kuàilè, bùzhǐ guònián, jiē xiàlái de 366 tiān yuàn nǐ xīnzhōng yǒu ài, yǎn li yǒu guāng, ài de rén dōu xǐlè rúcháng, pàn de shì dōu guīyú xīn shàng.

Chúc mừng năm mới, không chỉ năm mới, 366 ngày tiếp theo nguyện bạn tình yêu đầy tim, hy vọng trước mắt, người bạn yêu đều hạnh phúc an nhiên, việc bạn muốn đều thành hiện thực.

  • 愿大家在新的一年里金银财宝满腰包,一忛风顺年好,万事如意步步高,工作顺利,生活顺利,顺风顺水一整年,祝你所求皆如愿,前行皆坦途,岁岁年年都如愿.

Yuàn dàjiā zài xīn de yī nián lǐ jīn yín cáibǎo mǎn yāobāo, yī fān fēng shùn nián hǎo, wànshì rúyì bùbùgāo, gōngzuò shùnlì, shēnghuó shùnlì, shùnfēng shùnshuǐ yī zhěng nián, zhù nǐ suǒ qiú jiē rúyuàn, qián xíng jiē tǎntú, suì suì nián nián dōu rúyuàn.

Chúc mọi người trong năm mới vàng bạc châu báu đầy túi, một năm mưa thuận gió hòa, vạn sự như ý luôn luôn thăng tiến, công việc thuận lợi, cuộc sống thuận lợi, thuận buồm xuôi gió cả một năm. Chúc những điều bạn mong đều như ý, đường tài lộ bằng phẳng, năm này qua năm khác đều như ý nguyện.

  • 过年快乐,祝你平平安安,健健康康,万事如意,心想事成,天天开心,幸福美满,一帆风顺,财运亨通,安康盛旺,恭喜发财,马到成功,吉祥如意。过年快乐。

Guònián kuàilè, zhù nǐ píngpíng ān'ān, jiàn jiànkāng kāng, wànshì rúyì, xīn xiǎng shì chéng, tiāntiān kāixīn, xìngfú měimǎn, yīfānfēngshùn, cáiyùn hēngtōng, ānkāng shèng wàng, gōngxǐ fācái, mǎdàochénggōng, jíxiáng rúyì. Guònián kuàilè.

Chúc mừng năm mới, chúc bạn bình an, mạnh khỏe, vạn sự như ý, cầu được ước thấy, mỗi ngày đều vui vẻ, hạnh phúc mỹ mãn, thuận buồm xuôi gió, tài vận hanh thông, an khang thịnh vượng, cung hỷ phát tài, mã đáo thành công, cát tường như ý. Chúc mừng năm mới!

  • 今天是过年,祝大家新年快乐,愿年年皆胜意,岁岁都欢喜,原新年胜旧年,将来胜过往,愿崭新的一年所有的美好如期而至,愿新的一年心想事成,万事顺意,家人朋友健康平安。过年快乐。

Jīntiān shì guònián, zhù dàjiā xīnnián kuàilè, yuàn nián nián jiē shèng yì, suì suì dōu huānxǐ, yuán xīnnián shèng jiù nián, jiānglái shèng guòwǎng, yuàn zhǎnxīn de yī nián suǒyǒu dì měihǎo rúqí ér zhì, yuàn xīn de yī nián xīn xiǎng shì chéng, wànshì shùnyì, jiārén péngyǒu jiànkāng píng'ān. Guònián kuàilè.

Hôm nay là Tết Nguyên Đán, chúc các bạn một năm mới vui vẻ, mong cả năm thành công, mỗi năm đều vui vẻ, mong năm mới tốt hơn năm cũ,tương lai tốt hơn quá khứ. Mong mọi điều tốt đẹp trong năm mới đều đến như mong đợi. Mong 1 năm mới cầu được ước thấy, vạn sự như ý, gia đình và bạn bè của bạn luôn khỏe mạnh và bình an. Chúng mừng năm mới!

Năm mới sắp đến rồi, hãy bỏ túi những câu chúc mừng năm mới này để gửi đến người thân và bạn bè của mình nhé. Nhân dịp năm mới SOFL chúc bạn một năm mới sức khỏe, bình an, công việc thuận lợi.

>>> Xem thêm :

  • Những điều cấm kỵ trong ngày Tết Trung Quốc
  • Tết Nguyên Đán Trung Quốc có gì?
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Nguyên Đán

Từ khóa » Chúc Mừng Năm Mới 2022 Tiếng Trung