Những Mẫu Câu Tiếng Anh Cho Nhân Viên Phục Vụ Quán Cafe

Bên cạnh nền ẩm thực phong phú thì các hàng quán cafe của chúng ta hiện đang thu hút một lượng lớn du khách nước ngoài khám phá. Cùng với đó, các thương hiệu, chuỗi cafe lớn đang mở rộng, xuất hiện ngày càng nhiều. Để có cơ hội làm việc ở những nơi đó, tiếng Anh là điều kiện không thể thiếu (đặc biệt là kỹ năng nghe, nói) cũng như đó là phương tiện để bạn giao tiếp với khách hàng.

  1. Những mẫu câu tiếng Anh thường bắt gặp ở quán cafe
  2. Từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ quán cafe
  3. Tên tiếng Anh của 7 loại cafe cơ bản
  4. Tổng kết: 
Hầu hết tất cả các quán cafe hiện nay đều có lực lượng lao động chính là các bạn sinh viên làm thêm hoặc mới vừa tốt nghiệp. Cơ hội để các bạn có thể trau dồi tiếp xúc với khách là không nhiều (nhất là với người nước ngoài). Để giúp các bạn tự tin khi nói chuyện cũng như sẵn sàng giới thiệu thức uống hấp dẫn đến với các du khách quốc tế thì hôm nay, hãy cùng Cet.edu.vn ôn lại những mẫu câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ quán café bạn nhé!

Tiếng Anh cũng là kỹ năng cần có của người nhân viên phục vụ quán café

Tiếng Anh cũng là kỹ năng cần có của người nhân viên phục vụ quán café (Nguồn: Internet)

Những mẫu câu tiếng Anh thường bắt gặp ở quán cafe

– Good morning/ afternoon/ evening. Can I help you?/ How may I help you?

(Chào buổi sáng/ trưa/ chiều. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)

– What would you like to drink?

(Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?)

– Would you like anything to eat?

(Quý khách có ăn gì không?)

– What flavour would you like?

(Quý khách thích vị gì?)

– Eat in or take – away?

(Quý khách ăn ở đây hay mang đi?)

– Just give me a few minutes, please?

(Vui lòng chờ tôi vài phút nhé?)

– Are you ready to order?

(Quý khách đã chọn được đồ uống chưa?)

– Is that all?/ Would you like anything else?

(Quý khách muốn gọi thêm gì nữa không ạ?)

– Sorry, we are out of …

(Xin lỗi, chúng tôi hết món … rồi)

– Would you like to change your order please?

(Quý khách có muốn đổi món khác hay không?)

– Let me change it for you.

(Để tôi đổi cho quý khách)

– Please wait for ten minutes.

(Quý khách vui lòng đợi trong 10 phút nhé)

– Really? Let me check it again.

(Vậy  sao? Để tôi kiểm tra lại)

– I’m so sorry about that.

(Tôi rất xin lỗi về điều đó)

– Here it is! Enjoy your time!

(Đây ạ! Chúc quý khách vui vẻ!)

– Here’s your …

(… của quý khách đây ạ)

– Yes sir/ madam. I’ll come back in a few minutes!

(Vâng thưa ông/ bà. Tôi sẽ quay trở lại trong vòng vài phút).

– Of course. I’ll be right back. (

Tất nhiên rồi. Tôi sẽ trở lại ngay)

– Enjoy yourself!

(Xin hãy thưởng thức!)

– Would you like anything to eat?

(Quý khách có ăn gì không?)

– Wifi password is ….

(Mật khẩu Wifi là….)

– The total is … thousand dong.

(Số tiền quý khách cần thanh toán là … ngàn đồng)

– Thank you so much.

(Cảm ơn quý khách rất nhiều)

– Your’re welcome. It’s my pleasure.

(Không có chi ạ. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách)

– Have a nice day

(Chúc quý khách một ngày tốt lành)

Ở môi trường quán cafe thì kỹ năng nghe và nói tiếng Anh được sử dụng thường xuyên nhất

Ở môi trường quán cafe thì kỹ năng nghe và nói tiếng Anh được sử dụng thường xuyên nhất (Nguồn: Internet)

Ngoài những câu giao tiếp thường gặp trên, bạn có thể học hỏi thêm những câu giao tiếp tiếng anh đơn giản này để tự tin giao tiếp tiếng anh hơn nhé.

Quản trị NHKS Tìm hiểu ngay Kỹ thuật chế biến món ăn Tìm hiểu ngay Kỹ thuật pha chế đồ uống Tìm hiểu ngay Kỹ thuật làm bánh Tìm hiểu ngay Hướng dẫn du lịch Tìm hiểu ngay Marketing Tìm hiểu ngay Tạo Mẫu Và Chăm Sóc Sắc Đẹp Tìm hiểu ngay

Từ vựng tiếng Anh dành cho nhân viên phục vụ quán cafe

– Coffee bean: hạt cafe

– Coffee powder: cafe bột

– Filter: phin để pha cafe Việt Nam

– Decaffeinated coffee/ decaf coffee: loại cà phê không chứa chất cafein.

– Strong/ weak: đặc/ loãng

– Skimmed milk/ skim milk: sữa tươi không béo

– Instant coffee: cà phê hòa tan

– Condensed milk: sữa đặc

– Single/ Double shot: một/ gấp đôi lượng cafe

– Paper Cup: ly giấy

– Milk on the side: sữa dùng kèm với cafe

– Sugar syrup: nước đường

– White/ brown sugar: đường trắng/ đường nâu

– Paper napkin: khăn giấy

– Still water: nước uống không ga

– Sparkling water: nước khoáng có ga

Tên tiếng Anh của 7 loại cafe cơ bản

– Black coffee: cafe đen không sữa

– Americano coffee: cafe đen kiểu Mỹ (loãng hơn cafe đen bình thường)

– Cappuchino: loại cafe Ý gồm epresso, sữa nóng và bọt sữa (3 phần bằng nhau)

– Latte: loại cafe Ý gồm epresso, nhiều sữa tươi và 1 lớp ván sữa trên cùng

– Mocha: bao gồm cafe đen, sữa nóng và socola nóng

– Espresso: là loại cafe Ý với bột cafe đi qua bộ lọc áp suất nước ra thành phẩm là cafe có lớp màu nâu cánh ván

– Vietnamese ice milk coffee: cafe sữa đá kiểu Việt Nam

Thực đơn các quán café đa phần đều sử dụng tiếng Anh

Thực đơn các quán café đa phần đều sử dụng tiếng Anh (Nguồn: Internet)

Tổng kết: 

Ngoài việc nắm bắt các kinh nghiệm và cách phục vụ ở quán cafe thì tiếng Anh cũng vô cùng cần thiết để bạn có thể làm tốt công việc của người nhân viên phục vụ. Hy vọng thông qua bài viết hôm nay, bạn đã cùng với Cet.edu.vn ôn lại được những mẫu câu tiếng Anh cần thiết cho công việc của mình nhé.

Có thể bạn quan tâm:
  • Những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong nhà hàng
  • Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh cho lễ tân khách sạn
  • Kinh nghiệm và cách phục vụ quán cafe mà bạn nên biết

Từ khóa » Cách Order Nước Bằng Tiếng Anh