Những Thông Tin Về Gạch đặc Xây Dựng Mà Bạn Cần Biết?

Những thông tin về gạch đặc xây dựng mà bạn cần biết?. Những công trình nhà ở dân dụng, bệnh viện, trường học, xí nghiệp,.. thường được cấu tạo dựa vào sử dụng gạch đặc là chính. Kích thước của loại gạch này khá phong phú & đa dạng. Công ty VLXD Hoàng Cát chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về sản phẩm để quý khách có thể nắm bắt kĩ hơn

gach-xay-dung

Nội dung chính:

  • 1 Gạch đặt xây dựng là gì?
    • 1.1 1 viên gạch đặc nặng bao nhiêu kg?
    • 1.2 Ưu điểm
    • 1.3 Nhược điểm
    • 1.4 Ứng dụng của gạch đặt xây dựng
  • 2 Tiêu chuẩn của gạch đặc
    • 2.1 Kích thước – phân loại – ký hiệu của gạch đặt
      • 2.1.1 1/ Kích thước gạch đặc đất sét nung
      • 2.1.2 2/ Theo độ bền cơ học
      • 2.1.3 3/ Ký hiệu quy ước cho gạch đặc đất sét nung được ghi theo thứ tự:
  • 3 Các loại gạch đặc xây dựng
    • 3.1 Kích thước gạch Miền Bắc
      • 3.1.1 GẠCH ĐẶC A1
      • 3.1.2 GẠCH ĐẶC 105
      • 3.1.3 GẠCH ĐẶC 150
    • 3.2 Kích thước gạch Miền Nam
      • 3.2.1 GẠCH THẺ ĐẶC V1
      • 3.2.2 GẠCH THẺ ĐẶC V2
      • 3.2.3 GẠCH THẺ ĐẶC V3

Gạch đặt xây dựng là gì?

Là loại gạch đất sét nung không lỗ, thuộc loại gạch xây cao cấp. Gạch dạng khuôn đặc màu đỏ, đỏ sẫm.

Vì chúng luôn ở dạng trạng thái đặc nên sẽ được sử dụng nhiều trong xây tường chịu lực, lát nề chịu tải, cách âm.

1 viên gạch đặc nặng bao nhiêu kg?

  • Trọng lượng viên gạch miền Bắc khoảng 2.1 kg – 3.51 kg.
  • Trọng lượng viên gạch miền Nam khoảng 1.5 kg – 2.1 kg.

Ưu điểm

  • Gạch đặc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống
  • Sở hữu có chỉ số về độ bền cao
  • Qúa trình vận chuyển dễ dàng
  • Độ chịu lực cao.
  • Khả năng hút ẩm từ 14%-18%.

Nhược điểm

  • Gạch đặc thường nặng, và so với gạch rỗng thường có chi phí mắc hơn. Nói về giá thành thì giá của gạch Các vị trí thường được xây dựng như: móng gạch, tường móng, bể nước, bể phốt, tường chịu lực, tường về sinh, tường bao, đổ cửa,…
  • Môi trường sản xuất gạch đặc thường sản sinh ra nhiều khí vô cùng độc hại, ô nhiễm môi trường,..

Ứng dụng của gạch đặt xây dựng

  • Loại vật tư này được ứng dụng để thi công tường, tham gia chịu lực và chống thấm. Do vậy gạch được sử dụng cho các kết cấu móng gạch, móng tường, lanh tô cửa, xây bể nước, nhà vệ sinh.
  • Gạch dùng để xây tường chịu lực, chịu tải trọng, xây trang trí không tô, phù hợp xây dựng nhà ở, biệt thự, chung cư, văn phòng, trụ, cột…

Tiêu chuẩn của gạch đặc

Theo TCVN 1451:1998 quy định tiêu chuẩn gạch đặc đất sét nung, bao gồm : kích thước, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử.

Kích thước – phân loại – ký hiệu của gạch đặt

1/ Kích thước gạch đặc đất sét nung

Kích thước tính bằng mm

Tên kiểu gạch

Dài

Rộng

Dày

Gạch đặc 60

Gạch đặc 45

220

190

105

90

60

45

Chú thích: Có thể sản xuất kiểu gạch đặc có kích thước khác bảng 1 nhưng phải đảm bảo các yêu cầu nêu trong điều 4.

2/ Theo độ bền cơ học

Các mác của gạch đặc đất sét nung: M50, M75, M100, M125, M150, 200

Tin liên quan

Báo giá xi măng xây dựng

3/ Ký hiệu quy ước cho gạch đặc đất sét nung được ghi theo thứ tự:

Tên kiểu gạch – mác gạch – số hiệu của tiêu chuẩn này.

Ví dụ: Gạch đặc dày 60mm, mác 200 ký hiệu là:

Gạch đặc 60- M200 – TCVN 1451 : 1998.

Các loại gạch đặc xây dựng

Tùy từng vùng miền mà tên gọi, kích thước, và các thông số của gạch đặc cũng khác nhau:

  • Kích thước gạch miền Bắc : gạch đặc A1, A2, B
  • Kích thước gạch miền Nam: gạch thẻ đặc V1, V2, V3

Kích thước gạch Miền Bắc

Theo tiêu chuẩn: TCVN1451-1998 quy định về gạch đặc đất nung thì gạch đặc A1, A2, B được sản xuất theo thông số sau:

GẠCH ĐẶC A1

Thông số

Giá trị

Kích thước 205 x 95 x 55 (mm)
Biên độ: ± 3 mm
Độ rỗng: 0%
Cường độ chịu nén: ≥ 7.5 N/mm2
Độ hút nước: <= 10%
Định mức 1m² xây tường 100: 70 viên
Định mức1m² xây tường 200: 140 viên
Trọng lượng:  2.1 kg/viên

GẠCH ĐẶC 105

Thông số

Giá trị

Kích thước  220 x 105 x 65 (mm)
Biên độ: ± 3 mm
Độ rỗng: 0%
Cường độ chịu nén: ≥ 7.5 N/mm2
Độ hút nước: <= 10%
Định mức 1m² xây tường 100: 60 viên
Định mức1m² xây tường 200: 120 viên
Trọng lượng:  2.3 kg/viên

GẠCH ĐẶC 150

Thông số

Giá trị

Kích thước 210 x 150 x 55 (mm)
Biên độ: ± 3 mm
Độ rỗng: 0%
Cường độ chịu nén: ≥ 7.5 N/mm2
Độ hút nước: <= 10%
Định mức 1m² xây tường 100: 60 viên
Định mức1m² xây tường 200: 120 viên
Trọng lượng:  3.51 kg/viên

Kích thước gạch Miền Nam

Theo tiêu chuẩn: TCVN1451-1998 quy định về gạch đặc đất nung thì gạch thẻ đặc V1, V2,V3  được sản xuất theo thông số sau:

GẠCH THẺ ĐẶC V1

Thông số

Giá trị

Kích thước 190x85x50 mm
Biên độ: ± 3 mm
Độ rỗng:  0.5%
Cường độ chịu nén: ≥ 79 N/mm2
Độ hút nước: <= 10%
Trọng lượng: 1.5 kg/viên

GẠCH THẺ ĐẶC V2

Trọng lượng: 2.3 kg/viên

Thông số

Giá trị

Kích thước 170x85x50 mm
Biên độ: ± 3 mm
Độ rỗng: 0%
Cường độ chịu nén:  ≥ 79 N/mm2
Độ hút nước: <= 8%
Trọng lượng: 1.35 kg/viên

GẠCH THẺ ĐẶC V3

Thông số

Giá trị

Kích thước 195x90x55 mm
Biên độ: ± 3 mm
Độ rỗng: 0.5%
Cường độ chịu nén: ≥ 79 N/mm2
Độ hút nước: <= 10%
Trọng lượng:  3.51 kg/viên
Trọng lượng: 1.8 kg/viên
Xem thêm nhá:
  • Bạn có biết gạch 6 lỗ bao nhiêu tiền 1 viên?
  • Dấu hiệu nhận biết thép Miền Nam – giá thép Miền Nam
  • Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Cà Mau
  • Báo giá tôn Cliplock Hoa Sen tại Bình Phước
  • Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Miền Nam Quận 7
  • Báo giá bơm cát san lấp huyện Bình Chánh
  • Cửa hàng vật liệu xây dựng Quận Bình Thạnh
  • Báo giá thép Việt Nhật mới nhất và liên tục được cập nhật
  • Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận 3

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Gạch đặc