Nhưng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ nhưng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | nhưng (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nhưng | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
nhưng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhưng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhưng tiếng Nhật nghĩa là gì.
- ...が - ...けれども... * conj - けど - けれど - けれども - しかし - 「然し」 - しかし - 「併し」 - しかし - ただし - 「但し」 - でも - ならでは - もっとも - 「尤も」Xem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "nhưng" trong tiếng Nhật
- - tôi hiểu tấm lòng của anh nhưng mà...:気持ちは分かるけど..
- - có thể là tôi sai nhưng mà...:間違っているかもしれないけど...
- - tôi không thể giải thích trôi chảy được, nhưng mà...:あんまりうまく言えないけど...。
- - thật là tiếc, nhưng tôi phản đối dự án này:残念だけれども、このプロジェクトには反対だ
- - nhưng tôi không nghĩ như thế:そうは思わないけれどねえ
- - đã tìm rồi nhưng chẳng tìm thấy ở đâu cả:探したけれどどこにも見あたらない
- - thế nhưng hôm nay, thẩm phán đã hoãn lại và sẽ đưa ra phán quyết sau hai tuần nữa:けれども今日、裁判官は判決を2週間延期した
- - hãy thử nghĩ về điểm khác nhau tinh tế giữa động vật và con người (giống nhau nhưng có điểm khác nhau):動物と人間との微妙な相違点(似ているけれども違う点)について考えてみよう
- - tôi hiểu hành động của anh ta nhưng tôi không thể tha thứ cho anh ta:彼の行動は理解できるけれども、だからといって大目に見ることはできない
- - nhưng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của quý khách:しかしお客様からのお支払いをまだ頂いておりません
- - Tớ sẽ cho cậu mượn cuốn sách này nhưng đừng làm bẩn đấy nhé.:この本を貸してあげるよ、但し汚さないでね。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhưng trong tiếng Nhật
- ...が - ...けれども... * conj - けど - けれど - けれども - しかし - 「然し」 - しかし - 「併し」 - しかし - ただし - 「但し」 - でも - ならでは - もっとも - 「尤も」Ví dụ cách sử dụng từ "nhưng" trong tiếng Nhật- tôi hiểu tấm lòng của anh nhưng mà...:気持ちは分かるけど.., - có thể là tôi sai nhưng mà...:間違っているかもしれないけど..., - tôi không thể giải thích trôi chảy được, nhưng mà...:あんまりうまく言えないけど...。, - thật là tiếc, nhưng tôi phản đối dự án này:残念だけれども、このプロジェクトには反対だ, - nhưng tôi không nghĩ như thế:そうは思わないけれどねえ, - đã tìm rồi nhưng chẳng tìm thấy ở đâu cả:探したけれどどこにも見あたらない, - thế nhưng hôm nay, thẩm phán đã hoãn lại và sẽ đưa ra phán quyết sau hai tuần nữa:けれども今日、裁判官は判決を2週間延期した, - hãy thử nghĩ về điểm khác nhau tinh tế giữa động vật và con người (giống nhau nhưng có điểm khác nhau):動物と人間との微妙な相違点(似ているけれども違う点)について考えてみよう, - tôi hiểu hành động của anh ta nhưng tôi không thể tha thứ cho anh ta:彼の行動は理解できるけれども、だからといって大目に見ることはできない, - nhưng tôi vẫn chưa nhận được thanh toán của quý khách:しかしお客様からのお支払いをまだ頂いておりません, - Tớ sẽ cho cậu mượn cuốn sách này nhưng đừng làm bẩn đấy nhé.:この本を貸してあげるよ、但し汚さないでね。,
Đây là cách dùng nhưng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhưng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới nhưng
- đắm mình tiếng Nhật là gì?
- sự minh họa bằng đồ thị tiếng Nhật là gì?
- sự hối hận tiếng Nhật là gì?
- nghịch cảnh tiếng Nhật là gì?
- Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế tiếng Nhật là gì?
- qua cầu tiếng Nhật là gì?
- đáy thùng tiếng Nhật là gì?
- đường mòn tự nhiên tiếng Nhật là gì?
- bạo hành tiếng Nhật là gì?
- khỉ gorila tiếng Nhật là gì?
- một nửa là do may mắn tiếng Nhật là gì?
- thuyết đảo ngược tiếng Nhật là gì?
- ê-te tiếng Nhật là gì?
- sự bị lôi cuốn theo tiếng Nhật là gì?
- bình nước có quai cầm tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Nhưng Mà Tiếng Nhật Là Gì
-
Ngữ Pháp N5: ~ が/ ~けど
-
[Nhưng Mà...] Tiếng Nhật Là Gì? →N1は~が、N2は
-
です Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng【Ngữ Pháp N5】
-
Nhưng Mà Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
[Ngữ Pháp N3] だけど:Nhưng, Tuy Nhiên... - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Liên Từ Trong Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Cách Dùng Từ Nối Trong Tiếng Nhật Cơ Bản
-
Những Cách Thể Hiện ý Nghĩa “mặc Dù” Trong Câu Tiếng Nhật - LinkedIn
-
Tổng Hợp Các Mẫu Ngữ Pháp "Không Những... Mà Còn..." - Sách 100
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật Không Chỉ Mà Còn
-
"Bỏ Túi" 100 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT
-
60 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 (Phần 1)
nhưng (phát âm có thể chưa chuẩn)