kiêng - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › kiêng
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (14) - kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ... - kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, … ... kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng ...
Xem chi tiết »
Tiếng, Từ ngữ. Kiên. Kiêng. kiên nhẫn, kiên trì, kiên trung, kiên định. Kiêng kị, ăn kiêng, kiêng khem, kiêng nể, kiêng cữ. Miến. Miếng. Sợi miến, miến gạo, ...
Xem chi tiết »
Câu 3 (trang 61 sgk Tiếng Việt 3). Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : ... kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, .
Xem chi tiết »
tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có hại đối với sức khoẻ. kiêng thuốc lá: ăn kiêng ...
Xem chi tiết »
Chúc các em có thêm những kiến thức mới, hay và bổ ích. YOMEDIA ... Câu 1: Nghe - viết: (SGK trang 60) Bận (từ Cô bận cấy lúa... đến hết) ... kiên, kiêng.
Xem chi tiết »
Nghe - viết: Bận (từ “Cô bận cấy lúa… đến hết). Cô bận cấy lúa ... Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : a) - Trung, chung ... b) - Kiên, kiêng.
Xem chi tiết »
22 thg 11, 2021 · Đôi nét về từ ghép:: Từ ghép là một loại từ phức được tạo thành bởi ít nhất 2 từ đơn với điều kiện là những từ này phải có nghĩa và có quan hệ ...
Xem chi tiết »
Hai cộng đồng Việt và Khmer tuy có ảnh hưởng qua lại, hòa nhập về ngôn ngữ, văn hóa, nhưng mỗi dân tộc luôn giữ gìn các nét đặc sắc, riêng có của dân tộc mình.
Xem chi tiết »
Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiêng nghĩa là gì. - đgt . Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: ...
Xem chi tiết »
Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ Hán Việt Là Gì? Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt ...
Xem chi tiết »
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau ...
Xem chi tiết »
a) Các âm đầu "tr, ch" có thể ghép với những vần sau: tr: - trai, trải, trái, trại - tràm, trám, trảm, trạm - tràn, trán - trâu, trầu, trấu, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Những Từ Có Từ Kiêng
Thông tin và kiến thức về chủ đề những từ có từ kiêng hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu