9 thg 7, 2021
Xem chi tiết »
可愛い (kawaii) là từ “dễ thương” trong tiếng Nhật. Tuy nhiên, không chỉ Kawaii mà còn rất nhiều từ khác diễn tả ý “dễ thương” khác. Hãy cùng SOFL tham khảo ...
Xem chi tiết »
Nếu là một fan của Nhật ngữ hay những bộ anime, manga Nhật Bản thì chắc hẳn bạn đã bắt gặp các nhân vật nói từ 可愛い (kawaii) rồi nhỉ. Đó chính là từ “dễ ...
Xem chi tiết »
13 thg 7, 2020 · Đáng yêu tiếng Nhật là kawaii (可愛い), かわいい. Đây là từ mà người Nhật dùng để chỉ sự dễ thương, đáng yêu. Từ này có thể áp dụng được cho ...
Xem chi tiết »
かわいい [KAWAII]. dễ thương. Từ ngữ và mẫu câu trong bài. さくら, こちらは、いとこの健太くん ...
Xem chi tiết »
3 thg 7, 2018 · Chắc hẳn khi xem các bộ phim anime, điện ảnh Nhật hay đọc manga, bạn đã bắt gặp các nhân vật nói từ 可愛い (kawaii) rồi nhỉ. Đó chính là từ “dễ ...
Xem chi tiết »
Dễ thương tiếng Nhật là kawaii (可愛い), かわいい. Đây là từ mà người Nhật dùng để chỉ sự dễ thương, đáng yêu. Từ này có thể áp dụng được cho người, ...
Xem chi tiết »
11 thg 9, 2019 · Xin chào các bạn, chắc hẳn khi học tiếng Nhật các bạn cũng đã biết đến một số từ ngữ thông dụng dùng trong văn nói hàng ngày. Tuy nhiên những từ ...
Xem chi tiết »
Facebook · 1. わかりません。(Wakarimasen.) : Không hiểu · 2. 彼女 (kanojo): Bạn gái, cô ấy. Ví dụ: 彼女に電話する. · 3. かわいい (kawaii) : Dễ thương, đáng yêu · 4.
Xem chi tiết »
7 thg 3, 2018 · Tên tiếng Nhật hay dành cho nữ. · 1, Aiko: Dễ thương, đứa bé đáng yêu · 2, Akako: Màu đỏ · 3, Aki: Mùa thu · 4, Akiko: Ánh sáng · 5, Akina: Hoa mùa ...
Xem chi tiết »
18 thg 8, 2017 · Nếu bạn nào là fan ruột của Manga thì chắc hẳn sẽ thấy một số từ vựng tiếng Nhật thường lặp đi lặp lại ở các truyện khác nhau. Vậy những từ ...
Xem chi tiết »
28 thg 8, 2019 · Chắc chắn bạn sẽ thấy vui khi nhận được một lời khen xứng đáng với những gì mà mình đã làm được. Nhưng khen ngợi đúng cách và đúng lúc cũng là ...
Xem chi tiết »
Namiko Abe / Greelane. ... Định nghĩa: Kawaī dịch là "dễ thương" hoặc "nhỏ bé" trong tiếng Anh. Cách phát âm: Nghe tệp âm thanh cho " Kawaii " . Ký tự tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
16 thg 8, 2016 · Một số từ vựng "dễ thương" trong tiếng Nhật: 1. わかりません。(Wakarimasen.) : Không hiểu 2. 彼女 (kanojo): Bạn gái, cô ấy Ví dụ: 彼女に電話 ...
Xem chi tiết »
Akira - rõ ràng và sáng sủa; · Daiki - Tên này trong tiếng Nhật có nghĩa là sinh ra để vinh hiển; · Eiji - Một tên phổ biến cho con thứ hai, có nghĩa là thịnh ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Những Từ Dễ Thương Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề những từ dễ thương trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu