Những Từ đồng Nghĩa Trong Bài Thi JLPT N3 Bạn Nên Biết
Có thể bạn quan tâm
- Trung tâm tiếng nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín
- CS1 Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng
- CS2 Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy
- CS3 Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân
- CS4 Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên
- CS5 Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM
- CS6 Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM
- CS7 Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM
- CS9 Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 1900.986.845
- Email: [email protected]
- Website: https://trungtamnhatngu.edu.vn/
- https://trungtamnhatngu.edu.vn//images/logo-nhat-ngu-sofl.png
- 21.017290 105.746832
- https://www.facebook.com/trungtamnhatngusofl/
- https://www.youtube.com/channel/UCLst0hMsp79bHMP7iODH_gQ
- https://maps.google.com/maps?ll=21.038797,105.903821&z=17&t=m&hl=vi&gl=US&mapclient=embed&cid=5306855255456043534
- Giới thiệu
- Học tiếng Nhật Online
- Tiếng Nhật doanh nghiệp
- Góc học viên SOFL
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Nghe
- Kanji - Hán tự
- Bài tập
- Luyện Kaiwa tiếng Nhật
- Học 50 bài từ vựng, ngữ pháp Minna no Nihongo
- Bài hát tiếng Nhật
- Kinh nghiệm học tiếng Nhật
- Tài liệu tiếng Nhật tham khảo
- Thông tin kỳ thi năng lực tiếng Nhật
- Góc văn hóa Nhật Bản
- Video học
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- Liên hệ
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Nhật mỗi ngày
- TỪ VỰNG
32 cặp từ đồng nghĩa JLPT N3
1. きつい: chặt, nghiêm trọng, khó khăn
=大変(たいへん): mệt mỏi, khó khăn, vất vả
2. 草臥(くたび)れる: mệt mỏi, kiệt sức
=疲(つか)れる: mệt mỏi, mệt nhọc
3. 混雑(こんざつ)している: đông đúc
=客(きゃく)がたくさんいる: nhiều khách, đông khách
4. 単純(たんじゅん): đơn giản
=わかりやすい: dễ hiểu
5. 欠点(けってん): khuyết điểm
=悪(わる)いところ: điểm xấu, điểm chưa tốt
6. 翌年(よくねん): năm sau
=次(つぎ)の年(とし): năm sau, năm tiếp theo
7. スケジュール: lịch trình, thời gian biểu
=予定(よてい): dự định
8. 楽(らく)な仕事(しごと): công việc nhàn, thoải mái
=簡単(かんたん)な仕事(しごと): công việc đơn giản, dễ dàng
9. さっき: vừa nãy
=少(すこ)し前(まえ)に: một lúc trước
10. 共通点(きょうつうてん): điểm chung
=同(おな)じところ: điểm giống nhau
11. 整理(せいり): chỉnh lý, chỉnh sửa
=片付(かたづ)ける: sắp đặt, sắp xếp
12. ぜったい: tuyệt đối
=かならず: chắc chắn
13. ないしょにする: riêng tư
=だれにも話(はな)さない: không nói với ai
14. 気(き)に入(い)っている: thích, hài lòng
=好(す)きな: thích
15. サイズ: kích cỡ
=大(おお)きさ: kích cỡ, độ lớn
16. 注文(ちゅうもん)します: đặt hàng, gọi món
=たのみます: nhờ, yêu cầu
17. 確(たし)かめる: xác nhận
=チェックする: kiểm tra
18. このごろ: Thời gian gần đây, dạo này
=さいきん: gần đây
19. しゃべる: nói chuyện, tán gẫu
=話(はな)す: nói chuyện
20. キッチン: bếp
=台所(だいどころ): bếp
21. 位置(いち): vị trí
=場所(ばしょ): địa điểm
22. 売(う)り切(き)れる: bán hết
=全部売(ぜんぶう)れる: bán tất cả, bán hết
23. わけ: lý do, nguyên nhân
=理由(りゆう): lý do
24. 回収(かいしゅう): thu hồi, thu lại
=集(あつ)める: tập trung, thu thập lại
25. おかしな: kỳ lạ
=へんな: kỳ lạ, kỳ quái
26. 慌(あわ)てる: vội vàng, luống cuống
=急(いそ)ぐ: vội, gấp rút, khẩn trương
27. 道(みち)がカーブしている: rẽ (đường cong)
=曲(ま)がっている: rẽ
28. 得意(とくい)な: tâm đắc, giỏi, khoái trí
=上手(じょうず)にできる: giỏi
29. 短気(たんき): nóng nảy
=すぐ怒(おこ)ります: dễ nổi giận
30. 疑(うたが)っている: nghi ngờ
=本当(ほんとう)だはないと思(おも)っている: thật sự nghĩ nó không phải như vậy
31. 機会(きかい): cơ hội
=チャンス: cơ hội
32. 相変(あいか)わらず: như mọi khi, như bình thường
=わたしと同(おな)じで: giống như cũ
Như vậy chỉ còn khoảng 1 tuần nữa là chúng ta bước vào kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT 6/12/2020. Để hoàn thành bài thi thật tốt, hãy học ngay những từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3 trên nhé.
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung Mã an toàn-
THÔNG BÁO THỜI GIAN PHÁT CHỨNG CHỈ NHẬT NGỮ NAT-TEST NGÀY 15/10/2023 TẠI HCM
16/11/2023 -
SIÊU ƯU ĐÃI - MỪNG SINH NHẬT SOFL 15 TUỔI
12/09/2023 -
THÔNG BÁO – Công bố kết quả trực tuyến Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 7/2023 cấp độ N1, N2
19/08/2023 -
[THÔNG BÁO] Lịch bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký JLPT cấp độ N1, N2 tháng 12/2023
24/07/2023 -
Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến
18/07/2023
-
4 cách nói xin chào bằng tiếng Nhật
14/07/2015 -
Lời bài hát Doraemon no Uta
13/05/2015 -
Tải Full bộ sách học tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo
30/04/2020 -
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
28/02/2019 -
Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho Nam và Nữ
11/01/2019
Tổng hợp những động từ tiếng Nhật phổ biến
“Chúc ngon miệng” tiếng Nhật nói như thế nào?
Ohayo là gì? Konnichiwa là gì?
Từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành báo chí
Quán Dụng Ngữ liên quan đến 見る (NHÌN)
TỔNG HỢP TỪ VỰNG KATAKANA N3
Ý nghĩa của tính từ 生意気 [namaiki] trong tiếng Nhật
Tổng hợp từ vựng KATAKANA N4 hay xuất hiện trong đề thi JLPT
Tên các môn thể thao tại SEA Games 31 bằng tiếng Nhật
Trạng từ chỉ THỜI GIAN trong tiếng Nhật
ƯU ĐÃI GIẢM 40% HỌC PHÍ + TẶNG BỘ SGT Chọn khóa học Cơ sở gần bạn nhất 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, HN Đăng kí họcTRUNG TÂM NHẬT NGỮ SOFL
Hotline : 1900 986 845Trung Tâm Nhật Ngữ SOFLHỆ THỐNG CƠ SỞ Cơ sở TP.Hà Nội CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS2 : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS3 : Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển (gần ngã tư Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến) - Thanh Xuân | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên | Bản đồ Hotline: 1900 986 845 Cơ sở TP.Hồ Chí Minh CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 CS7 : Số 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q.Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ Hotline: 1900 886 698 Cơ sở Ninh Bình Cơ sở Đống Đa CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa, Cầu giấy, Hà Nội | Bản đồ Hotline: 1900986845 Hà Nội : 0917861288Tp.HCM : 1900.886.698
- Email : [email protected]
- Website : Trungtamnhatngu.edu.vn
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Nhật Lịch khai giảng Đăng ký nhận tư vấn Chọn khóa học Chọn cơ sở 108 Trần Vỹ, Mai Dịch, HN Đăng ký nhận tư vấn Từ khóa » Tu Dong Nghia N3
-
Tổng Hợp Từ đồng Nghĩa Thường Gặp Trong Bài Thi JLPT N3
-
Từ đồng Nghĩa Trong Bài Thi JLPT N3 - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
50 Cặp Từ đồng Nghĩa Trong đề Thi N3 - Dungmori
-
Từ đồng Nghĩa Mondai 4 - N3
-
Cặp Từ đồng Nghĩa JLPT N3 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Những Cặp Từ đồng Nghĩa Trong JLPT N3 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Những Từ đồng Nghĩa Trong Bài Thi JLPT N3 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Cặp Từ đồng Nghĩa JLPT N3 Chắc... - Tiếng Nhật 21 Ngày - Facebook
-
N3 - 言い換え類義 & 用法 (Trắc Nghiệm: Tìm Câu đồng Nghĩa, Từ ...
-
Tìm Từ đồng Nghĩa N3 (Buổi 1) | Luyện Thi JLPT - Nhật Ngữ SOFL
-
TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA | LUYỆN THI JLPT N3 | PHẦN 1 - YouTube
-
Tổng Hợp Cặp Từ Trái Nghĩa N3 - Tài Liệu Học Tiếng Nhật
-
Từ đồng Nghĩa Và Từ Gần Nghĩa Trong Tiếng Nhật Hay Gặp Nhất