Những Từ được 5 Từ điển Nổi Tiếng Bình Chọn Là "Từ Của Năm 2018"
Có thể bạn quan tâm
Hàng năm, các từ điển nổi tiếng trên thế giới sẽ bình chọn một từ cho danh hiệu "Word of the Year", tức "Từ của Năm". Mỗi từ điển sẽ có cách lựa chọn khác nhau và do đố, "Từ của năm" của các từ điển thường là khác nhau.
Khi năm 2018 vừa khép lại cũng là lúc chúng ta có kết quả bình chọn này. Vậy Từ của năm 2018 là những từ nào?
Từ của năm 2018 của Từ điển Collins
Từ điển Collins năm nay chọn từ của năm 2018 là: SINGLE-USE.
Theo từ điển Collins, từ "Single-use" dùng để chỉ những sản phẩm, thường làm bằng nhựa, được tạo ra chỉ để được sử dụng một lần rồi vứt bỏ.
Nếu bạn tìm kiếm từ này ở Google News, bạn sẽ thấy những ví dụ sử dụng của nó như:
-
Single-use plastic bag sells for $52 on Trade Me (Túi nhựa dùng một lần được bán với giá $ 52 trên Trade Me)
-
[...] it'll encourage people to ditch single use plastic cutlery ([...] nó sẽ khuyến khích mọi người bỏ dao kéo nhựa sử dụng một lần)
Tìm hiểu thêm ở trang của Từ điển Collins
Từ của năm 2018 của Từ điển Cambridge
Từ điển Cambridge chọn từ của năm bằng cách để độc giả bầu chọn, chứ không phải do đội ngũ biên soạn tự chọn ra.
Và năm nay, từ được bình chọn là NOMOPHOBIA
Nomophobia là một danh từ không đếm được, với nghĩa là: "fear or worry at the idea of being without your mobile phone or unable to use it" (nỗi sợ hãi hoặc lo lắng về ý nghĩ rằng bạn không có (tức không mang theo) điện thoại di động của bạn hoặc không thể sử dụng nó)
Từ này nghe có vẻ kỳ quái vì thật sự nó không phải là "một từ" theo nghĩa bình thường mà nó là sự kết hợp của 3 từ: NO + MOBILE PHONE + PHOBIA -> NO-MO-PHOBIA
Phần in đậm của 3 từ trên kết hợp lại với nhau thành từ Nomophobia.
Phát âm như đọc kết hợp 3 phần này, nhưng lướt ở phần "mo" và nhấn vào "fəʊ": /nəʊ mə 'fəʊbiə/)
Sự xuất hiện của từ này cho thấy sự lệ thuộc ngày càng tăng của tất cả mọi người trên thế giới vào chiếc điện thoại di động. Thật đang kinh ngạc!
Đọc thêm về Nomophobia ở từ điển Cambridge
Từ của năm 2018 của Từ điển Oxford
Từ điển Oxford chọn ra từ của năm dựa trên sự kết hợp của nhiều nguồn thông tin, như tầng số tra từ đó trong năm có tăng mạnh hay không, ý kiến của bạn đọc, ...
Sau đó ban biên tập sẽ chọn ra từ, mà theo Oxford sẽ "phản ánh đạo đức, tâm trạng hoặc mối bận tâm của năm cụ thể đó và có tiềm năng lâu dài như một từ có ý nghĩa văn hóa"
Và Oxford's Word of the Year 2018 là: TOXIC
Toxic không phải là một từ lạ, nó có nghĩ là độc hại và trong các trường hợp dùng để chỉ sự độc hại theo nghĩa đen, có thể dùng tương đương với từ poisonous.
Nhưng khác với poisonous, toxic còn được dùng với "nghĩa bóng" khi dùng với các từ như:
- toxic relationships: một mối quan hệ "gây độc hại" (nghĩa bóng)
- toxic culture: một văn hóa "độc hại" (nghĩa bóng)
Xem video giới thiệu của Oxford về từ Toxic
Theo Oxford, trong năm 2018 số lượng tra cứu từ toxic tăng 45% và được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thiên nhiên đến văn hóa, chính trị.
Đọc thêm ở trang của từ điển Oxford về lí do từ nay được chọn là từ của năm 2018.
Từ của năm 2018 của Từ điển DICTIONARY.COM
Năm 2018 chứng kiến một loạt các thông tin được cho là sai sự thật trong các phát ngôn của các chính trị gia ở Mỹ. Nhiều thông tin được cho là sai sự thật được quảng cáo ở trên các trang mạng xã hội phổ biến như Facebook, Instagram.
Và có lẽ với lí do đó, Dictionary.com đã chọn cho mình từ của năm 2018 là: MISINFORMATION
Misinformation là: mis + information, dùng để chỉ những thông tin không đúng sự thật.
Một ví dụ sử dụng của từ này:
- "The rampant spread of misinformation poses new challenges for navigating life in 2018"
- Sự lan truyền rộng rãi của thông tin sai lệch đặt ra những thách thức mới cho việc điều hướng cuộc sống trong năm 2018 (từ "navigate" dịch sang là "điều hướng" được hiểu theo nghĩa bóng là cách chúng ta định hướng, điều chỉnh cuộc sống của mình).
Cũng theo Dictionary, có một từ cần phân biệt với từ này là từ: disinformation.
Disinformation cũng chỉ những thông tin sai sự thật, nhưng những thông tin này được truyền đi một cách cố tình, có chủ đích. Trong khi từ misinformation dùng để thông tin sai sự thật, nhưng không phải do người truyền đi cố tình truyền thông tin sai sự thật đó, mà là do họ tin nó là đúng (mặc dù thật sự nó là sai).
Nhưng trong thực tế, làm sao chúng ta biết điều gì thật sự là đúng hay không?
Có những chuyện chúng ta không chứng kiến, không hiểu nên chỉ nghe những người khác, trang tin kể lại, truyền lại. Làm sao để biết chắc chắn rằng thông tin đó là đúng?
Cũng có những chuyện chúng ta nghĩ là mình biết, mình hiểu rõ nhưng thật ra chúng ta hiểu sai. Làm sao để biết là chúng ta đúng hay sai? Đặc biệt khó khi nó liên quan đến những vấn đề "nhạy cảm": những vấn đề về giá trị sống, khái niệm đúng sai, tốt xấu.
Nhưng mặc khác, chúng ta cũng thấy được rằng thông tin sai sẽ làm chúng ta ra những quyết định sai lầm và lạc hướng. Do đó, trong bối cảnh thông tin đang được truyền đi một cách dễ dàng và nhanh chóng trên mạng xã hội, việc lựa chọn những nguồn tin nào và người nào để tin là một vấn đề ngày càng trở nên khó khăn hơn.
Đọc thêm về từ Misinformation và những đề xuất của Dictionary.com về cách hạn chế tin sai sự thật.
Từ của năm 2018 của Từ điển MERRIAM-WEBSTER
Ở Việt Nam chúng ta hay sử dụng từ điển Oxford hay Cambridge hơn là từ điển Merriam-Webster, nhưng đây là một từ điển lâu đời và cũng rất uy tín ở nước ngoài.
Năm nay, có 11 từ được đựa vào danh sách lựa chọn cho ngôi Từ của năm 2018, và cuối cùng từ được lựa chọn là: JUSTICE
Justice nghĩa là "công lý", "sự công bằng". Justice tương ứng với tính từ "just" (công bằng) (Chú ý là từ "just" còn có thể dùng với dạng trạng từ (adv) với nghĩa là "vừa mới", "tức thì").
Một cụm từ phổ biến hay dùng là "Department of Justice" (DOJ): Sở tư pháp.
Theo Merriam-Webster, trong cuộc bầu thẩm phán cho toàn án Tối cao (Supreme Court) ở Mỹ, từ Justice còn được dùng tương đương với nghĩa của từ "Judge": thẩm phán. Thay vì nói Judge Kavanaugh, người ta cũng nói Justice Kavanaugh.
Hay "Chief Justice" dùng với nghĩa "Chief Judge" (thẩm phán cao nhất trong một nhóm thẩm phán)
Đọc thêm về từ Justice và 10 ứng viên khác cho Từ của năm của Từ điển Merriam-Webster.
Tạo ngay một tài khoản học thử miễn phí để luyện thi TOEIC cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈Từ khóa » Từ điển Cambridge Của Nước Nào
-
Đại Học Cambridge – Wikipedia Tiếng Việt
-
Về Cambridge Dictionary Từ Cambridge University Press
-
Cambridge – Wikipedia Tiếng Việt
-
TOP 5 TỪ ĐIỂN ONLINE KHÔNG THỂ THIẾU CHO NGƯỜI CHƠI ...
-
6 Từ điển Online Không Thể Bỏ Qua Khi Học Tiếng Anh | Edu2Review
-
TOP 12 Từ điển Anh Việt Online Miễn Phí, Tốt Nhất, Chuẩn Nhất
-
5 Từ điển Tiếng Anh Online Không Thể Thiếu Cho Dân Học IELTS
-
Top 5 Từ điển Tiếng Anh Chuẩn Nhất Hiệu Quả đáng Kinh Ngạc
-
10 Từ điển Online Tốt Nhất Dành Cho Người Học Tiếng Anh
-
3 Cuốn Từ điển Anh-Anh Cầm Tay Nhất định Phải Có - TOPICA Native
-
3 Từ điển Online Tốt Nhất Dành Cho Những Người Học Tiếng Anh
-
7 Cambridge English Fun For Starters/Movers/Flyers 4th Edition Mới ...
-
Cambridge Dictionary English: Mẹo Sử Dụng Từ điển Cambridge ...
-
Từ Điển Cambridge Giá Siêu Tốt - Tháng 8, 2022 | Tiki