Những Từ Láy Trong Tiếng Anh | Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề - Leerit
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt chúng ta có rất nhiều từ láy và tiếng Anh cũng vậy. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những thành ngữ láy âm phổ biến trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng.

Alliterative Expressions
- shipshape (a) /ˌʃɪpˈʃeɪp/: in good order gọn gàng, tươm tất Ex: I like to see everything neat and tidy, everything in its place. I like to keep everything shipshape.
- mishmash (n)/ˈmɪʃmæʃ/:a confused mixture of different kinds of things, styles, etc. mớ hỗn độn Ex:The designs were a mishmash of patterns and colors.
- rat race (n): fiercely competitive struggle, especially to keep one’s position in work or life cuộc tranh giành quyết liệt Ex: The novel is about a couple who get out of the rat race and buy a farm in Vermont.
- chit-chat (n) cuộc tán gẫu, nói chuyện phiếm Ex: We spent the afternoon in idle chit-chat
- wishy-washy /ˈwɪʃi ˌwɑʃi/(a):not bright in color nhạt màu, không rõ Ex:a wishy-washy blue
- brickbat /ˈbrɪkbæt/(n):an insulting remark made in public lời chỉ trích nặng nề, công khai Ex:The president has received many brickbats in the press recently.
- zigzag /ˈzɪɡzæɡ/(n) đường dích dắc Ex: a zigzag line/path/pattern
- flip-flop(n) dép Nhật, dép lào Ex: a pair of flip-flops
- sing-song (n):a way of speaking in which a person’s voice keeps rising and falling giọng điệu trầm bổng như đang hát Ex:She spoke to the child in her soft Irish singsong. (Cô ấy nói chuyện với đứa trẻ bằng giọng nói trầm bổng của người Ai-len).
- sob story (informal, dissaproving):a story that someone tells you just to make you feel sorry for them, especially one that does not have that effect or is not true câu chuyện khiến bạn đau lòng nhưng không thật
- pitter-patter (n,adv)/ˈpɪt̮ər ˌpæt̮ər/: tiếng lộp độp Ex: I could hear the pitter-patter of the rain on the window panes.
- tittle-tattle (n)/ˈtɪtl tætl/: silly or trivial talk, gossip chuyện phiếm Ex: The story was nothing more than idle tittle-tattle.
- shilly-shally (v)/ˈʃɪli ˌʃæli/:to take a long time to do something, especially to make a decision lần lửa mãi,mất nhiềuthời gian để ra quyết định Ex: Stop shilly-shallying and make up your mind.
- topsy-turvy (a)/ˌtɑpsi ˈtərvi/:in a state of great confusion trong tình trạng cực kỳ hỗn loạn Ex: Everything’s topsy-turvy in my life at the moment.
Từ khóa » Các Từ Láy Thông Dụng Trong Tiếng Việt
-
Từ điển Từ Láy Tiếng Việt
-
Thể Loại:Từ Láy Tiếng Việt
-
Từ Láy Là Gì – Ý Nghĩa Của Từ Láy Trong Tiếng Việt - Thời Sự
-
Tiếng Việt Lớp 4 Từ Láy Và Tất Tần Tật Kiến Thức Giúp Bé Học ... - Monkey
-
Từ Láy Trong Tiếng Việt. Danh Mục Từ Láy Tham Khảo
-
Từ Láy Trong Tiếng Việt | Xemtailieu
-
Thế Nào Là Từ Láy ? Có Mấy Loại Từ Láy ? Tác Dụng Của Từ Láy ? Ví Dụ ...
-
Từ Láy Là Gì? Tác Dụng Của Từ Láy? Phân Biệt Với Từ Ghép?
-
Từ Láy Là Gì? Tác Dụng Của Từ Láy - Luật Hoàng Phi
-
Từ Láy Là Gì? Các Loại Từ Láy, Phân Biệt Từ Láy Và Từ Ghép Tiếng Việt
-
Từ Điển Từ Láy Tiếng Việt (Dành Cho Học Sinh) - Web Giá Online
-
Top Các Từ Láy Thông Dụng Trong Tiếng Nhật
-
Từ Láy Là Gì? Các Dạng Từ Láy Khác Nhau Và Ví Dụ Kèm Theo
-
80+ Từ Láy Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Và Bí Quyết Học Sao Cho DỄ ...