Những Từ Ngữ Nào Dưới đây Chỉ đặc điểm? - Tech12h
Có thể bạn quan tâm
01 Đề bài:
Luyện tập
1. Những từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm?

2. Ghép các từ ngữ ở bài 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
3. Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
02 Bài giải:
1. Những từ ngữ chỉ đặc điểm: mượt mà, bầu bĩnh, sáng, cao, đen láy, đen nhánh.
2.
Đôi mắt sáng
Vầng trán cao
Khuôn mặt bầu bĩnh
Mái tóc đen nhánh.
3. Bảo An lớp em có gương mặt bầu bĩnh cùng đôi mắt to tròn.
Từ khóa » đen Nhánh Là Từ Chỉ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "đen Nhánh" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Đen Nhánh - Từ điển Việt
-
Đen Nhánh Là Gì, Nghĩa Của Từ Đen Nhánh | Từ điển Việt
-
'đen Nhánh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đen Nhánh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đen Nhánh Nghĩa Là Gì?
-
Top 15 đen Nhánh Là Từ Chỉ Gì
-
Đen Nhánh Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
Từ Nào Là Từ Ghép Phân Loại Hả Mn:Xanh Lè,đỏ Thẫm,niềm Vui,đen ...
-
Giải Bài 6: Luyện Tập SGK Tiếng Việt 2 Tập 1 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc ...
-
đen - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm Các Từ Ngữ Miêu Tả Hình Dáng Con Người,Miêu Tả Mái Tóc.(đen ...
-
Từ Chỉ đặc điểm Là Gì? - Top Lời Giải
-
đen Nhánh Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái