Những Từ Ngữ Xinh đẹp Tiếng Pháp

Tên tiếng Pháp nên đặt cho con cưng như thế nào vừa hay, độc lạ lại còn mang nhiều biểu tượng may mắn? Bố mẹ cần lưu ý những gì trước khi chọn nickname ấn tượng?

Nội dung chính Show
  • Mách bạn 200+ tên tiếng Pháp hay đẹp độc + luận giải tên
  • Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp cho con
  • Chọn tên dễ phát âm, ngắn gọn
  • Giải nghĩa tên gọi để tránh đặt biệt danh có hàm ý xấu
  • Chuyển ngữ sang tiếng Latinh để dễ đọc
  • Luận giải tên tiếng Pháp cho bạn
  • Xem ý nghĩa tên tiếng Pháp cho bạn
  • Mách mẹ 200+ tên tiếng Pháp hay cho con yêu
  • 99+ tên tiếng Pháp hay cho nữ
  • 99+ tên tiếng pháp hay cho nam
  • Gợi ý đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ theo người nổi tiếng
  • Đặt biệt danh bằng tiếng Pháp dựa vào các địa danh nổi tiếng
  • Đặt tên tiếng Pháp đẹp cân bằng yếu tố Thần số học
  • Video liên quan

Bài viết dưới đây tracuuthansohoc.com sẽ giải đáp chi tiết những vướng mắc trên. Nếu bạn cũng đang tìm tên hay tiếng Pháp thì hãy cùng chuyên trang khám phá cụ thể nội dung hữu ích, thú vị này!

Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp cho con

Pháp được mệnh danh là quốc gia sở hữu ngôn ngữ lãng mạn nhất thế giới. Sở dĩ là do phong cách sống, nền văn hóa phát triển, lối suy nghĩ thoáng và tích cực. Nhờ đó, người dân nước này rất hòa đồng, dễ chịu và tạo được nhiều thiện cảm cho du khách nước ngoài.

Bật mí bạn 3+ tiêu chí hàng đầu bố mẹ cần nắm rõ trước khi đặt tên bằng tiếng Pháp cho bé

Chính vì thế, rất nhiều quý phụ huynh Việt Nam mong muốn cho con sang Pháp du học, định cư để phát triển cuộc sống sau này. Hầu hết mọi người đều tìm hiểu phương thức cũng như quy tắc đặt tên tại nước này có gì khác biệt.

Theo đó, không ít bố mẹ vẫn đang băn khoăn và tự hỏi rằng liệu chọn biệt danh tiếng Pháp cho con như thế nào vừa đúng chuẩn mà lại mang ý nghĩa đặc biệt sâu sắc. Ngay sau đây, chuyên trang sẽ bật mí 3 tiêu chí hàng đầu cần nắm rõ trước khi đặt tên cho bé.

Chọn tên dễ phát âm, ngắn gọn

Trước hết, tên của bạn phải là danh từ và không nên chọn một câu để đặt biệt danh. Sở dĩ, không ai muốn nickname mình là câu dài dòng, vô nghĩa.

Bạn nên chọn biệt danh tiếng Pháp dễ đọc, phát âm và thuận tiện trong việc giao tiếp mỗi ngày

Ví dụ như: Rien Ne Pese Tant Que Un Secret(Không có gì nặng nề hơn là một bí mật). Đây là một câu có nghĩa cụ thể, tuy nhiên người Pháp không sử dụng để chọn tên gọi riêng hằng ngày.

Theo đó, bố mẹ nên chọn những tên ngắn gọn, dễ đọc(phát âm) và thuận tiện trong việc giao tiếp hằng ngày với người khác. Bạn không nên sử dụng những chữ dài dòng, khó đọc và miêu tả. Vì điều này sẽ gây bất lợi cho đối phương trong việc gọi tên.

Sau đây là một số gợi ý tên dành cho con bạn: Aimée, Aliénor, Aline, Alize, Amandine, Maeva, Modeste, Brice, Cavalier, Durant, Elroy, Frederic,.

Giải nghĩa tên gọi để tránh đặt biệt danh có hàm ý xấu

Ngay sau khi bạn đã chọn được tên tiếng Pháp hay, độc lạ theo mong muốn của bản thân thì hãy lập tức chuyển ngay sang ngôn ngữ Việt.

Bạn nên chuyển tên tiếng Pháp sang ngôn ngữ Việt và tra cứu ngữ nghĩa mà nó đem lại

Theo đó, chúng ta có thể sử dụng từ điển điện tử, Google, Internet để tra cứu ngữ nghĩa khi chuyển sang tiếng Việt là gì. Tên đó đã mang đúng hàm ý tốt đẹp, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng hay chưa.

Nếu khi đã đổi biệt danh đã chọn từ tiếng Pháp sang Việt mà nghĩa mang quan niệm xấu như: Chết chóc, ma quỷ, tà thuật, âm tiết ám ảnh,. thì bố mẹ hãy bỏ ngay và đặt lại tên khác. Sở dĩ, điều này sẽ gây ra tai họa và nhiều vấn đề thảm khốc khác đến số mệnh con trẻ.

Chính vì thế, bạn hãy cân nhắc thật kỹ và kiểm tra xem ý nghĩa tên này đã chuẩn xác theo mong muốn chưa. Đây là cách hay mà hầu hết người Việt nào cũng áp dụng.

Chuyển ngữ sang tiếng Latinh để dễ đọc

Bảng chữ cái ngôn ngữ Pháp là chữ Latinh(giống tiếng Anh). Theo đó, tiếng Pháp có đầy đủ 26 chữ cái(20 phụ âm và 6 nguyên âm). Bên cạnh đó, ngôn ngữ này còn có bảng chữ cái đặc biệt như sau:

Đặt tên France cực hay và độc lạ cho con cưng, bố mẹ trẻ nên xem qua một lần

  • ç: Xê xê đi ờ(xờ).
  • é: Ê.
  • à: A.
  • è: Ơ.
  • ù: Uy.
  • œ: Ơ.
  • ï: I.
  • â: A.
  • ê: Ơ
  • î: I.
  • ô: O.
  • û: Uy.
  • ë: Ơ.
  • ü: Uy.

Như bạn đã thấy, các chữ cái đặc biệt này có phần khác biệt so với thông thường. Chính vì thế, khi chọn tên, chúng ta hãy chuyển ngữ sang tiếng Latinh dựa vào cách trên để dễ đọc hơn.

Luận giải tên tiếng Pháp cho bạn

- Tính toán hàng chục nghìn phép tính thần số phức tạp cực nhanh chỉ sau 1 giây để cho ra các tổ hợp chỉ số mà không hề sai sót như tính tay.- Luận giải kết quả tra cứu được cá nhân hóa dựa vào nghiên cứu chuyên sâu của các chuyên gia Thần số học.

Nhập đầy đủ họ tên khai sinh

Nhập tên thường dùng nếu có (VD: Ngọc Anna, Nhím,...)

Chọn ngày, tháng, năm sinh dương lịch

Xem cả tình duyên, hôn nhân

Xem cả số điện thoại hợp

Tra cứu

Xem ý nghĩa tên tiếng Pháp cho bạn

Họ tên:

Giới tính:

Xem Ý Nghĩa Tên

Mách mẹ 200+ tên tiếng Pháp hay cho con yêu

Việc chọn nickname tiếng Pháp hay cho con cưng không còn quá xa lạ trong thời đại hiện nay. Nhiều bậc phụ huynh vẫn mong muốn bé nhà sở hữu những tên hay, độc lạ và ý nghĩa nhất.

Xem thêm: Cách đặt tên tiếng Anh

Xem thêm: Đặt tên tiếng Hàn hay

Xem thêm: Cách đặt tên bằng tiếng Trung ấn tượng

Mách bố mẹ 200+ biệt danh cực hay độc lạ bằng tiếng Pháp cho con yêu không phải ai cũng biết

Theo đó, tên gọi là thứ quý giá, mang tầm ý nghĩa thiêng liêng mà hầu hết đứa trẻ nào cũng phải có. Chính vì thế, bạn hãy chọn cho bé một biệt danh thật thú vị, đặc biệt, chất như nước cất và đừng 3 tiêu chí vàng trước khi đặt ở trên.

99+ tên tiếng Pháp hay cho nữ

Sau đây là một số gợi ý nickname bằng tiếng Pháp cực ấn tượng dành cho con gái, bố mẹ nên xem qua:

Tên tiếng Pháp hay dành cho các bé gáiChi tiết

Những tên mang ý nghĩa may mắn, cuộc sống giàu sang, thịnh vượng

  • Juleen: Cô gái dịu dàng, nữ tính.
  • Magaly: Con như viên ngọc sáng, quý báu.
  • Bibiane: Cuộc sống tràn ngập niềm vui.
  • Nalini: Ánh sáng của niềm hy vọng.
  • Bijou: Trang sức quý giá.
  • Adalicia: Quý tộc, giàu sang.
  • Madeleine: Người phụ nữ của Magdalene.
  • Jordane: Năng lượng, hoạt bát.
  • Charlette: Nữ tính, đáng yêu.
  • Marcheline: Niềm tin và hy vọng.
  • Bernadina: An yên, hạnh phúc.
  • Mystral: Trái tim đóng băng.
  • Nadeen: Người phụ nữ có gốc ở Nadia.
  • Michela: Điều kỳ diệu.
  • Fanette: Sự chiến thắng oanh liệt.
  • Elwyn: Ánh hào quang rực rỡ.

Tên tượng trưng cho sắc đẹp huyền bí, kiêu sa và sang trọng

  • Jasmeen: Tượng trưng cho loài hoa nhài.
  • Angeletta: Nàng thiên thần kiêu sa.
  • Angelie: Đẹp tuyệt trần.
  • Calliandra: Vẻ đẹp huyền bí, sang trọng.
  • Mallorie: Xinh đẹp rạng ngời.
  • Charisse: Vẻ đẹp của sự tử tế.
  • Bridgette: Tinh khiết và nữ tính.
  • Amabella: Đáng yêu, duyên dáng.
  • Nora: Con là ánh sáng soi chiếu cuộc đời bố mẹ.
  • Adalene: Biểu tượng của Adela, người con gái xinh đẹp, đáng yêu.
  • Maika: Cô tiểu thư xinh xắn, duyên dáng.
  • Jules: Tượng trưng cho người Julus.
  • Jazmine: Biểu tượng của loài hoa Jasmine.
  • Adalie: Vẻ đẹp quý tộc, giàu sang, phú quý.
  • Cateline: Sự tinh khiết, trong trắng có nguồn gốc từ Katherine.
  • Nadeen: Nét đẹp quý phái.
  • Eglantine: Tượng trưng cho loài hoa hồng.
  • Jessamyn: Tên của hoa nhài.
  • Nadiya: Mong con có cuộc sống giàu sang.
  • Chantel: Cô nàng lạnh lùng, quyến rũ.
  • Mirabelle: Đáng yêu, xinh xắn, dễ thương.
  • Minette: Dễ thương, được nhiều người yêu quý.
  • Charlise: Nữ tính, thông minh.
  • Dior: Sắc đẹp quý phái.
  • Michella: Món quà quý giá và độc nhất vô nhị.

Biệt danh cho con gái thông minh, giỏi giang, lanh lợi

  • Brigitte: Cô gái siêu phàm.
  • Majori: Con thông minh, giỏi giang.
  • Jaimin: Người con gái đa tài, đức hạnh.
  • Jean-Baptiste: Tấm gương đẹp.
  • Mahieu: Món quà quý báu của thiên chúa.
  • Burnice: Sự chiến thắng, hào quang.
  • Cachet: Niềm tin, uy tín.
  • Maine: Con là cô gái tài năng, lanh lợi.
  • Alyssandra: Nàng hậu duệ của nhân loại.
  • Jannina: Duyên dáng, nết na.
  • Echelle: Xinh đẹp, quyền năng.
  • Jourdan: Cô nàng đáng yêu.
  • Isobelle: Cô gái có mái tóc vàng xinh xắn.
  • Bernadette: Can đảm, mạnh mẽ.
  • Fanchon: Thông minh, tài năng, bác ái.

Tên cho bé gái có tấm lòng nhân ái, hiền lành, phúc đức

  • Adorlee: Tấm lòng từ bi, nhân ái.
  • Minetta: Có trách nhiệm với mọi công việc.
  • Joella: Một người uy tín.
  • Cathérine: Sự trong sáng và tinh khiết.
  • Jeannine: Cuộc sống an yên, thú vị.
  • Elaine: Cuộc đời nhiều thay đổi tích cực
  • Bernette: Con là người có tấm lòng nhân hậu.
  • Nannette: Luôn giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, đáng thương.
  • Manette: Lương thiện, cuộc sống hòa bình.
  • Charity: Thường xuyên làm việc thiện nguyện.
  • Charlene: Con mang trong mình dũng khí to lớn, dám đương đầu với khó khăn.
  • Chantelle: Cô gái có tấm lòng nhân hậu, bác ái.
  • Margaux: Kính trên nhường dưới, biết cách hòa nhịp với cộng đồng.
  • Berthe: Tiểu thư hiểu chuyện.

99+ tên tiếng pháp hay cho nam

Bên cạnh những bé gái đáng yêu, xinh xắn, các chàng trai cũng có thể sở hữu một số tên lãng mạn tiếng Pháp và không kém phần nam tính, mạnh mẽ.

Tên tiếng Pháp cool ngầu dành cho các bé traiChi tiết

Những tên mang ý nghĩa may mắn, cuộc sống giàu sang, thịnh vượng

  • Pierre: Tượng trưng cho tấm đá quý giá.
  • Algernon: Cuộc sống thịnh vượng.
  • Mohamed: Giàu sang, phú quý.
  • Laramie: Biểu tượng của màu xanh lá cây.
  • Laure: Nguyệt quế và niềm vinh quang.
  • Camille: May mắn.
  • Etienne: Chiến thắng.
  • Julita: Cuộc sống giàu sang.
  • Archimbaud: Số hưởng.
  • Jules: Biểu tượng cho chàng trai Julius.
  • Larue: Khí chất ngời ngợi.
  • Justeen: Cuộc sống phú quý.
  • Kari: Biểu tượng của lốc xoáy.
  • Lasalle: Anh hùng, khí chất.
  • Boise: Giàu sang.
  • Leocade: Gặp nhiều may mắn.

Tên tượng trưng cho sự mạnh mẽ, đẹp trai, tuấn tú

  • Boogie: Sức mạnh, anh hùng.
  • Dartagnan: Sinh ra có vẻ đẹp tuấn tú.
  • Bogy: Hùng dũng.
  • Hamza: Mạnh mẽ như sư tử.
  • Verney: Biểu tượng của người cai quản rừng.
  • Rochelle: Tượng trưng cho đá lớn.
  • Ricard: Người cai trị hùng dũng, mạnh mẽ.
  • Julliën: Trẻ trung, tinh anh.
  • Karlis: Nam tính và quyến rũ.
  • Kaarlo: Người đàn ông lực lưỡng.
  • Kairi: Đẹp trai.
  • Beavis: Nét đẹp tuấn tú.
  • Kalman: Điển trai và mạnh mẽ.
  • Karcsi: Nét đẹp sắc sảo.
  • Leona: Tượng trưng cho sấm sét.
  • Michey: Tinh tú, khôi ngô.
  • Travis: Người đàn ông của gia đình.
  • Thierry: Anh dũng, khí chất ngời ngợi.
  • Reule: Biểu tượng của loài sói.
  • Veronique: Mang đến sự chiến thắng.
  • Renier: Cựu chiến binh của thế giới.
  • Rive: Mang ý nghĩa biển rộng mênh mông.

Biệt danh cho con trai thông minh, giỏi giang, lanh lợi

  • Rent: Sáng sủa, thông minh, lanh lợi.
  • Pascala: Sinh ra từ phục sinh.
  • Albaric: Nhà lãnh đạo tài ba.
  • Bois: Người con trai tinh anh, khí chất.
  • Algie: Giỏi giang, tài năng.
  • Amou: Chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
  • Alexandre: Bảo vệ, biết quan tâm, chăm sóc.
  • David: Biết yêu thương và quan tâm người khác.
  • Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử cường tráng.
  • La Verne: Sinh ra trong mùa xuân tươi đẹp.
  • Denis: Con đẹp trai, tài năng, trí tuệ.
  • Károly: Mạnh mẽ và hiên ngang.
  • Leonda: Biểu tượng của loài sư tử mạnh mẽ.
  • Durango: Mạnh mẽ và cường tráng.
  • Katriane: Mang ý nghĩa một cuộc đời tươi đẹp.
  • Kerman: Người con sinh ra từ nước Đức.
  • Karlotta: Nhỏ bé, tinh anh, trí tuệ hơn người.
  • Danniell: Người đàn ông hùng dũng của gia đình.

Tên cho bé trai có tấm lòng nhân ái, hiền lành, phúc đức

  • Anatole: Phúc đức, từ bi.
  • Julien: Hậu duệ của nhân loại.
  • Leeroy: Ông hoàng hạnh phúc.
  • Legrand: Con trai có tấm lòng hảo tâm.
  • Philippe: Biết thương người và san sẻ.
  • Vardan: Biểu tượng của ngọn đồi xanh.
  • Nicolas: Sự chiến thắng anh hùng, bất khuất.
  • Jonathan: Món quà vô giá của thiên chúa.
  • Aadi: Sự quan trọng trong cuộc đời.
  • Darell: Người đàn ông vĩ đại.
  • Karel: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú.
  • Lenard: Khỏe mạnh, tinh anh, tấm lòng tốt.
  • La-Verne: Hiền lành, phúc đức.
  • Bodin: Sống có khát vọng lớn.
  • Aldrick: Khôn ngoan, biết cách phát triển.
  • Renee: Đẹp trai, nhân hậu, phúc đức.
  • Vernell: Biểu tượng của loài hoa rộng lượng.

Gợi ý đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ theo người nổi tiếng

Hầu hết những người nổi tiếng tại đất nước lãng mạn này thường sở hữu cái tên đẹp, ngọt ngào. Nếu bố mẹ muốn con gái xinh xắn, tài giỏi thì có thể tham khảo một số biệt danh hay, ấn tượng của các nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn nước Pháp:

Gợi ý đặt biệt danh bằng tiếng Pháp đẹp cho con gái theo những người nổi tiếng

  • Coco Chanel: Nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất trong thế kỷ XX.
  • Marie Antoinette: Bà là vợ của vua Louis XVI(vị hoàng đế cuối cùng của nước Pháp).
  • Rene Descartes: Nhà triết học và toán học hiện đại.
  • Louis Pasteur: Nhà khoa học vĩ đại của thế giới.
  • Claude Monet: Một họa sĩ theo trường phái ấn tượng, phá cách và nổi tiếng người Pháp.
  • Marie Curie: Nhà khoa học vĩ đại khám phá ra học thuyết bức xạ.
  • Victor Hugo: Nhà văn có tầm hưởng trên thế giới.
  • Joan of Arc: Cô gái nông dân trẻ giúp truyền cảm hứng cho chữ quân nước Pháp để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng.
  • Voltaire: Nhà văn, sử học và triết gia thông minh, có tầm ảnh hưởng với thế giới.
  • Édith Piaf: Ca sĩ nổi tiếng, thần Diva của nước Pháp.
  • Louis de Funès: Diễn viên nổi tiếng về lĩnh vực nghệ thuật hài.
  • Brigitte Bardot: Nàng ngôi sao sở hữu đường cong hoàn hảo.
  • Sophie Marceau: Biểu tượng nhan sắc của điện ảnh thế giới 1990.
  • Juliette Binoche: Nữ diễn viên chính xuất sắc của Oscar 1996.
  • Laetitia Casta: Bà hoàng các tạp chí lớn tại Pháp.
  • Audrey Tautou: Nữ diễn viên nổi tiếng.
  • Marion Cotillard: Biểu tượng vẻ đẹp trẻ của vũ trụ điện ảnh.

Đặt biệt danh bằng tiếng Pháp dựa vào các địa danh nổi tiếng

Bên cạnh các cách đặt tên France ở trên, bạn còn có thể sử dụng các địa danh, thành phố lớn để tạo sự độc đáo, ấn tượng. Dưới đây là một vài ví dụ:

Quảng trường Bastille nổi tiếng ở thủ đô Paris

  • Eiffel: Biểu tượng tháp Eiffel lung linh và rạng rỡ nhất nước Pháp.
  • Lafayette: Thành phố mang tên Louisiana.
  • Bastille: Pháo đài nổi tiếng ở Paris bị bão táp bởi một đám đông trong thời cách mạng.
  • Marseille: Thành phố lớn thứ 2 sau Paris và nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp.
  • Versailles: Cung điện Versailles(một lâu đài hoàng gia).
  • Paris: Thủ đô và thành phố đẹp, hoành tráng nhất nước Pháp.
  • Moulin Rouge: Cái nôi hình thức và phát triển các điệu nhảy hiện đại.
  • Notre Dame: Mang ý nghĩa là Đức Mẹ Paris. Biểu tượng nhà thờ Đức Bà(nhà thờ Công giáo thời trung cổ).
  • Louvre: Một địa danh trung tâm ở Paris, khu di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.
  • Seine: Là dòng sông lớn trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
  • Riviera: Bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc Đông Nam của nước Pháp.
  • Normandy: Là một trong những vùng nổi tiếng. Nơi đây được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II.
  • Bordeaux: Một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của người nổi tiếng Bordeaux Mastiff.
  • Lyon: Một thành phố đông dân ở miền Đông và Trung của nước Pháp.
  • Toulouse: Nằm bên bờ sông Garonne và là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.
  • Cannes: Thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim nằm trên bờ biển Pháp.

Đặt tên tiếng Pháp đẹp cân bằng yếu tố Thần số học

Ngoài những phương thức đặt tên thông thường ở trên, bạn nên lưu ý về vấn đề cân bằng các yếu tố trong biểu đồ Thần số học. Việc này sẽ giúp thay đổi cuộc sống, vận mệnh của người sở hữu biệt danh đó theo chiều hướng tích cực hơn.

Mách bạn cách chọn biệt danh hay, phổ biến tiếng Pháp dựa vào biểu đồ Thần số học

Sở dĩ, cuộc đời của mỗi con người đều có những khiếm khuyết, điểm yếu. Việc cân bằng các yếu tố Thần số học sẽ giúp bù đắp, bổ sung nhiều may mắn và thịnh vượng. Theo đó, để thực hiện bạn chỉ cần làm theo đúng các bước dưới đây:

Các bước đặt tên tiếng Pháp đẹp cân bằng yếu tố Thần số họcNội dung chi tiết

Bước 1

Chọn một tên tiếng Pháp yêu thích và tuân thủ đủ 3 tiêu chí vàng(bạn có thể tham khảo một số gợi ý ở trên).

Bước 2

Chuyển đổi sang bảng chữ cái Latinh để dễ đọc và thực hiện được các bước tiếp theo(chỉ đổi trong trường hợp tên có chứa các ký tự, chữ đặc biệt).

Bước 3

Thực hiện phân tích và tính các con số dưới đây: Con số linh hồn, con số biểu đạt và con số tên riêng.

Bước 4

Cuối cùng, bạn hãy vẽ biểu đồ tên gọi riêng kết hợp với biểu đồ số là sẽ cho ra được tên tiếng Pháp chuẩn theo Thần số học.

Trên đây là tất tần tật các lưu ý cần biết cũng như gợi ý hơn 200+ tên tiếng Pháp cực hay, độc lạ. Tin rằng bài viết này tracuuthansohoc.com đã truyền tải được nhiều thông điệp hữu ích đến cho quý phụ huynh.

  • Author Details
Author DetailsKhanh×Khanh5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Từ đẹp Nhất Trong Tiếng Pháp