Những Từ Thu Gọn Thường Dùng Trong Văn Nói Nhưng ít Dùng Trong ...
Có thể bạn quan tâm
Thu gọn là hình thức viết tắt của một từ, âm tiết, hoặc nhóm từ ở dạng nói hoặc dạng viết , được tạo ra bằng cách loại bỏ một số chữ cái (thực chất là một số âm thanh).
Tiếng Anh có rất nhiều các từ thu gọn, hầu hết bao gồm dạng đọc lướt một nguyên âm (được thay thế bằng một dấu nháy đơn ở dạng viết), như I'm đối với "I am", và đôi khi là cả các thay đổi khác nữa, như won't đối với "will not". Các từ viết tắt này được sử dụng phổ biến trong văn nói và văn viết không trang trọng, mặc dù có xu hướng tránh sử dụng trong văn viết trang trọng hơn.
Các dạng thu gọn chính được liệt kê dưới đây.
Tiếng Anh có rất nhiều các từ thu gọn, hầu hết bao gồm dạng đọc lướt một nguyên âm (được thay thế bằng một dấu nháy đơn ở dạng viết), như I'm đối với "I am", và đôi khi là cả các thay đổi khác nữa, như won't đối với "will not". Các từ viết tắt này được sử dụng phổ biến trong văn nói và văn viết không trang trọng, mặc dù có xu hướng tránh sử dụng trong văn viết trang trọng hơn.
Các dạng thu gọn chính được liệt kê dưới đây. | Dạng thức | Ý nghĩa |
|---|---|
| you've | you have |
| you're | you are |
| you'll | you shall / you will |
| you'd've | you would have |
| you'd | you had / you would |
| y'all'd've | you all should have / you all could have / you all would have |
| y'all | you all |
| wouldn't've | would not have |
| wouldn't | would not |
| would've | would have |
| won't | will not |
| why's | why has / why is |
| why're | why are |
| why'll | why will |
| who've | who have |
| who's | who has / who is |
| who're | who are |
| who'll | who shall / who will |
| who'd've | who would have |
| who'd | who would / who had |
| where've | where have |
| where's | where has / where is |
| where'd | where did |
| when's | when has / when is |
| what've | what have |
| what's | what has / what is / what does |
| what're | what are |
| what'll | what shall / what will |
| weren't | were not |
| we've | we have |
| we're | we are |
| we'll | we will |
| we'd've | we would have |
| we'd | we had / we would |
| wasn't | was not |
| they've | they have |
| they're | they are |
| they'll | they shall / they will |
| they'd've | they would have |
| they'd | they had / they would |
| there's | there has / there is |
| there're | there are |
| there'd've | there would have |
| there'd | there had / there would |
| that's | that has / that is |
| that'll | that will |
| shouldn't've | should not have |
| shouldn't | should not |
| should've | should have |
| she's | she has / she is |
| she'll | she shall / she will |
| she'd've | she would have |
| she'd | she had / she would |
| shan't | shall not |
| oughtn't | ought not |
| o'clock | of the clock |
| not've | not have |
| needn't | need not |
| mustn't | must not |
| must've | must have |
| mightn't've | might not have |
| mightn't | might not |
| might've | might have |
| ma'am | madam |
| let's | let us |
| it's | it has / it is |
| it'll | it shall / it will |
| it'd've | it would have |
| it'd | it had / it would |
| isn't | is not |
| I've | I have |
| I'm | I am |
| I'll | I shall / I will |
| I'd've | I would have |
| I'd | I had / I would |
| how's | how has / how is / how does |
| how'll | how will |
| how'd | how did / how would |
| he's | he has / he is |
| he'll | he shall / he will |
| he'd've | he would have |
| he'd | he had / he would |
| haven't | have not |
| hasn't | has not |
| hadn't've | had not have |
| hadn't | had not |
| don't | do not |
| doesn't | does not |
| didn't | did not |
| couldn't've | could not have |
| couldn't | could not |
| could've | could have |
| can't | cannot |
| aren't | are not |
| ain't | am not |
| 'ow's'at | how is that |
Đăng nhận xét
Unknownlúc 09:44 1 tháng 12, 2015Đề nghị Admin của Blog liên hệ trực tiếp với Biên dịch viên Đặng Thành Công - [email protected] để có sự trao đổi về việc dẫn bài viết từ http://dang-thanh-cong.blogspot.com
Trả lờiXóaTrả lời- Trả lời
Bài viết quan tâm
-
Kiến thức từ vựng tiếng Anh: Cấu trúc của một CÁI CÂY (Structure of a TREE) The tree is composed of an underground part, the roots, and two aboveground parts, the trunk and the crown. Một cái cây bao gồm một bộ p... -
Những từ thu gọn thường dùng trong văn nói nhưng ít dùng trong văn viết tiếng Anh Thu gọn là hình thức viết tắt của một từ, âm tiết, hoặc nhóm từ ở dạng nói hoặc dạng viết , được tạo ra bằng cách loại bỏ một số chữ... -
Phương án dịch cho "Dân Ca Ví, Dặm" Tối 31/01/2015, tại Quảng trường Hồ Chí Minh (TP.Vinh, Nghệ An) đã diễn ra Lễ Vinh danh và đón bằng Di sản Văn hóa phi vật thể nhân loại ... -
Hướng dẫn học dịch theo 6 bước Trích "Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh Tác giả Nguyễn Quốc Hùng, M.A Trong một buổi luyện dịch, tự luyện ở nhà h... - "to generate interest" nghĩa là gì? to generate interest in sth Phân loại: Cụm động từ Nghĩa tiếng Anh: to get attention to sth, to attract interest in sth, to ...
-
6 Cuốn Sách Các Biên Dịch Viên Nên Đọc Các biên dịch viên thường hay đọc sách. Nếu không, có lẽ họ thật khó để có thể trở thành một biên dịch viên chuyên nghiệp. "Đọc cho vu... -
Sử dụng danh từ tập hợp thế nào cho đúng? Bạn có biết sử dụng danh từ tập hợp nào sao cho phù hợp với từng nhóm các loài động vật khác nhau hay không? Có một số danh từ tập hợp... -
Tommy Krångh chuyển ngữ xuất sắc ngôn ngữ ký hiệu tại Melodifestivalen Phiên dịch viên thủ ngữ (ngôn ngữ ký hiệu) cho Melodifestivalen (cuộc thi âm nhạc hàng năm tại Thụy Điển phát sóng trên Hệ thống truyền h... -
Hội sách 2015 với chủ đề “Sách và Di sản” Nhân kỷ niệm 61 năm Ngày Giải phóng Thủ đô (10/10/1954-10/10/2015), hướng tới Đại hội Đảng bộ thành phố Hà Nội lần thứ XVI và Đại hội Đản... -
Trò chuyện về văn học Pháp: Văn học Pháp ở Việt Nam - Những câu chuyện kể Văn học Pháp đã có mặt ở Việt Nam từ rất lâu, dần trở thành một phần quan trọng trong nền văn học Việt, với nhiều giá trị đáng trân trọng...
Từ khóa » Viết Tắt May Not
-
MAY / MIGHT – MAY NOT (mayn't) / MIGHT NOT (mightn't) (có Thể
-
Học Tiếng Anh Cực Dễ: Phân Biệt May, Might Và Could || Khả Năng ...
-
May Not Viết Tắt Là Gì - Thả Rông
-
May Not Viết Tắt Là Gì
-
Những điều Cần Biết để Viết Tắt Tiếng Anh đúng Cách - VnExpress
-
Ngữ Pháp - May Và Might - TFlat
-
May Vs. Might | HelloChao
-
Khả Năng:May,might, Could || Possibility - Phong Thủy
-
MAY NOT (mayn't) / MIGHT NOT (mightn't) (có Thể; Có Lẽ)
-
Viết Tắt Từ Are Not - Selfomy Hỏi Đáp
-
Các Dạng Rút Gọn Và Viết Tắt... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Một Số Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong "khẩu Ngữ" - Langmaster
Unknown