Những Từ Vựng Tiếng Hàn Thường Gặp Trong Các Tình Huống Thực Tế

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Học tiếng Hàn
  • Học phí các lớp
  • Sự kiện
Trang chủ  »  Kinh nghiệm học tiếng Hàn

Kinh nghiệm học tiếng Hàn

Những từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong các tình huống thực tế Thời gian đăng: 29/02/2020 08:24 Những tình huống trong bưu điện, trong hiệu cắt tóc hay tại trường học đều là những tình huống thông dụng thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Nắm được các từ vựng thuộc các chủ đề này sẽ giúp bạn có thể giao tiếp một cách tự tin và thành thạo nhất, cùng đi khám phá trong bài viết này nhé! goi dien bang tieng han

Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong bưu điện

테이프: di băng 라벨: nhãn mác 끈: dây 우편환: phiếu gửi tiền 봉투: phong bì 지역 번호: mã vùng 전화걸다: gọi điện 수회자: người nhận 전화: điện thoại 전보 치다: gửi điện báo 편지 쓰다: viết thư 엽서: bưu thiếp 엘리베이터: thang máy 연필: bút chì 발송인 주소: địa chỉ người nhận 편지지: giấy viết thư 배달하다: phân phát  우체통: hộp thư Mỹ 불펜: bút bi 우편물 트럭: xe đưa thư 우편가방: túi đựng thư 우편 집배원: nhân viên đưa thư 우편: thư 우체부: người đưa thư 주소: địa chỉ 우편번호: mã số bưu điện 항공우편: thư hàng không 보내다: gửi 우표: tem 전보: điện báo 소포: bưu phẩm 전화번호: số điện thoại 소인: dấu bưu điện 우체통: hòm thư 우체국: bưu điện

Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong hiệu cắt tóc

기초화장: phấn lót trang điểm 마스카라: thuốc chải lông mi 인조 속눈썹: lông mi giả (미안용) 팩: phấn thoa mặt 향수: dầu thơm 귀후비개: cái lấy ráy tai 손톱깎이: đồ cắt móng tay 손톱 다듬는 줄: cái giũa móng tay 머리를 염색하다: nhuộm tóc 퍼머하다: uốn tóc 머리를 세트하다: làm tóc 머리 세트제: keo giữ tóc 비듬 샴푸: dầu gội trị gàu 머리 연화제: dầu xả tóc 헤어토닉: thuốc dưỡng tóc 샴푸: dầu gội 비듬: gàu 여드름: mụn 주근깨: tàn nhang 머리깎는 기계: tông đơ 이발: cắt tóc 면도칼: lưỡi dao cạo 면도 크림: kem cạo râu 구레나룻: râu quai nón 코밑수염: ria mép 턱수염: râu cằm 빗: lược가위: kéo 컬: lọn tóc 매직하다: ép thẳng 디지덜 펌: làm xoăn bằng máy 펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường 하일라이: là gẩy màu từng chỗ cho tóc 오이리 스켈프 트리트먼트: điều trị da đầu nhờn 드라이 스캘프 트리트먼트: điều trị da đầu khô 스킨 프레시너: làm mát da đầu 스컬프처 컬: phục hồi tóc 매니큐어: thuốc nhuộm tóc 전체염색: nhuộm tất cả 뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc 층을 내다 = 샤기컷: tỉa kiểu đầu lá 숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử 앞머리를 자르다: cắt tóc mái 탈색하다: tẩy màu tóc 염색하다: nhuộm tóc 웨이브: uốn tóc 파마하다: làm xoăn 머리를 다듬다: cắt tỉa 옆머리: tóc ở phía bên cạnh 뒷머리: tóc ở phía đằng sau 생머리: tóc dài tự nhiên 긴머리: tóc dài 단발머리: tóc ngắn

Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong ngành giáo dục

사범: sư phạm 강당: giảng đường 질료소: bệnh xá 주간학교: trường ngoại trú 사립학교: trường dân lập 장학금: học bổng 부문-학과: khoa 국가 대학교: đh quốc gia 빼다: giảm 더하다: tăng 문장: câu 대문자: viết hoa 정보학: thông tin 종: chuông 불업증서: bằng tốt nghiệp 졸업하다: tốt nghiệp 마침표: dấu chấm 학년: năm học 토론하다: thảo luận 시가표: thời khóa biểu 새로운: mới 학기말: cuối học kì 무료: miễn phí 학기초: đầu học kì 그만두다: từ bỏ 어렵다: khó 독학하다: tự học 쉽다: dễ 단어: từ 수업: tiết học 문자: ngữ pháp 가르치다: dạy 대학원: cao học 질문하다: hỏi 연구하다: nghiên cứu 고등학교: trung học phổ thông 대학생: sinh viên 중학교: trung học 학생: học sinh 초등학교: tiểu học 유치원: nhà trẻ 교실: lớp học 연구실,실험실: phòng thí nghiệm 기숙학교: trường nội trú 공립학교: trường công lập 학기: học kỳ 전문 대학: cao đẳng 개방 대학: đại học mở 학원: học viện 대학교: đại học Trung tâm Hàn ngữ SOFL sẽ tiếp tục chia sẻ tới các bạn những chủ đề từ vựng thú vị khác nữa, nếu bạn có bất kỳ điều gì thắc mắc hoặc muốn chia sẻ với chúng tôi, đừng ngần ngại chia sẻ ngay dưới bài viết này để SOFL giải đáp giúp bạn. Cùng nhau học tiếng Hàn thật vui vẻ nha!

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:  [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

 

 

Từ khóa » ép Thẳng Tiếng Hàn