愛 (ai) : yêu. おはよう (ohayou) : chào buổi sáng. すみません (sumimasen) : xin lỗi. 凄い (sugoi) : xuất sắc, tuyệt vời. 大丈夫 (daijoubu) : ổn, không sao. 頑張ってください (ganbattekudasai) : hãy cố gắng lên. 家族 (kazoku) : gia đình. はい (hai) : vâng, ừ, dạ
Xem chi tiết »
28 thg 7, 2020 · Những từ vựng tiếng Nhật hay và đẹp · 1. 泡沫(うたかた) · 2. 玉響(たまゆら) · 3. 金継ぎ(きんつぎ) · 4. 物の哀れ(もののあわれ) · 5. 詫寂( ...
Xem chi tiết »
15 thg 8, 2019 · Những từ tiếng Nhật hay và ý nghĩa – mỹ từ trong tiếng Nhật · 1 花筏 (Hanaikada) · 2 風薫る (Kazekaoru) · 3 静謐 (Seihitsu) · 4 玉響 (Tamayura) · 5 ...
Xem chi tiết »
18 thg 8, 2017 · List những từ vựng hay được sử dụng nhất trong Manga của Nhật Bản · 1. Abunai (危ない) · 2. Ai (愛) · 3. Aite (相手) · 4. Akuma (悪魔) · 5. Arigatou ...
Xem chi tiết »
Những từ vựng tiếng Nhật ý nghĩa nhất mà Sách Giáo Khoa không dạy · 泡沫(うたかた) · 玉響(たまゆら) · 金継ぎ(きんつぎ) · 物の哀れ(もののあわれ) · 詫寂( ...
Xem chi tiết »
アンナさん、10分も遅刻です。 約束を破ってはいけません。 · ANNA-SAN, JIPPUN MO CHIKOKU DESU. YAKUSOKU O YABUTTE WA IKEMASEN. Anna này, con về muộn những 10 phút ...
Xem chi tiết »
15 thg 9, 2021 · Nhưng với Tiếng Nhật, từ này sẽ dùng để diễn tả những hồi ức đẹp đã qua ... “Shinrin yoku” mang ý nghĩa diễn tả hoạt động đi dạo trong rừng, ...
Xem chi tiết »
30 thg 10, 2021 · Từ vựng và mẫu câu đi kèm. 1.若々しい. Cách đọc: 「わかわかしい」. Ý nghĩa: Trẻ trung đầy sức sống. Loại từ: Tính từ đuôi -i.
Xem chi tiết »
25 thg 6, 2022 · ... học ngôn ngữ để giao tiếp mà còn phải học văn hóa thông qua những câu châm ngôn sống hay bằng tiếng Nhật để trau dồi kiến thức từ vựng.
Xem chi tiết »
14 thg 10, 2020 · Trong tiếng Nhật thì Kanji (Hán tự) luôn khiến những người học cảm thấy ái ngại vì độ khó của nó. Bên cạnh đó thì có rất nhiều người thích sử ...
Xem chi tiết »
Lần trước, chúng ta đã được biết đến wordporn - trào lưu định nghĩa lại những từ ngữ không thông dụng, hoặc các từ ngữ hay ho nhưng đặc trưng, ...
Xem chi tiết »
13 thg 1, 2021 · Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Nhật, bạn cần học bảng chữ ... hiểu rõ ý nghĩa cũng như cách vận dụng của từ vựng đó trong những ...
Xem chi tiết »
Bạn có thể dễ dàng hiểu về ý nghĩa của từ vựng cũng như cách dùng từ chính xác trong từng trường hợp.
Xem chi tiết »
Flashcard nôm na là những mảnh giấy nhỏ ghi lại các từ Kanji, đồng thời có cả phần chú thích về nghĩa, cách đọc âm On và âm Kun, lại cả ví dụ minh họa nữa nhé.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Những Từ Vựng Tiếng Nhật ý Nghĩa
Thông tin và kiến thức về chủ đề những từ vựng tiếng nhật ý nghĩa hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu