Những ý Nghĩa Khác Nhau Của động Từ GET - Ngoại Ngữ NEWSKY
Có thể bạn quan tâm
Dạng của động từ: get, got, got (Anh – Anh) hoặc gotten (Anh -Mỹ)
Nghĩa 1: đạt được, giành được, thu được
Ex: We stopped at a cafe to get some breakfast.
Where did you get your radio from?
Nghĩa 2: mua
Ex: He went to the shop to get some milk.
How many apples can you get for £1?
Nghĩa 3: kiếm tiền
Ex: I think he gets about twenty thousand pounds a year in his job.
How much do you get per week as a teacher?
Nghĩa 4: nhận được cái gì đó:
Ex: I got quite a surprise when I saw her with short hair.
When did you get the news about Peter?
Nghĩa 5: trở thành, trở nên, bắt đầu trở nên
Ex: My English is getting better because I am studying harder.
Your coffee’s getting cold.
Nghĩa 6: bị ốm ( do bệnh tật, vi rút…)
Ex: I got food poisoning after eating oysters.
He got the flu and had to take time off work.
Nghĩa 7: đi tìm, đi lấy cái gì đó đem về
Ex: My English dictionary is in the other room. I’ll just go and get it.
Can I get you a drink?
Nghĩa 8: bắt giữ
Ex: Have the police got the man who did it yet?
Your cat got a bird this morning!
Nghĩa 9: làm cho cái gì đó xảy ra.
Ex: She had to get the children ready for school.
I’m trying to get this homework finished for Thursday.
Have you got the photocopier working yet?
Nghĩa 10: thuyết phục ai làm gì.
Ex: Why don’t you get Nicole to come to the party?
I’m trying to get my boss to give me the day off tomorrow.
Nghĩa 11: làm điều gì đó tình cờ, ngẫu nhiên, không có chủ ý.
Ex: He got his bag caught in the train doors as they were closing.
I always get the two youngest sisters’ names confused.
Nghĩa 12: đôi khi chúng ta có thể dùng ‘get’ thay cho ‘be’ để tạo thành dạng bị động của động từ.
Ex: I got shouted at by some idiot for walking past his house.
The window got broken in the storm.
Nghĩa 13: hiểu hoặc nghe thấy
Ex: I didn’t get what she said because the room was so noisy.
He told me a joke, but I didn’t get it.
Nghĩa 14: di chuyển tới nơi khác, vị trí khác
Ex: I hit my knee as I was getting out of the taxi.
Getting up the ladder was easy enough – it was getting down that was the problem.
Nghĩa 15: đi bằng tàu, xe buýt hoặc các phương tiện giao thông khác
Ex: Shall we get a bus to the party?
Nghĩa 16: làm ai đó bực mình
Ex: It really gets me the way we have to work at weekends!
Nghĩa 17: làm xúc động mạnh
Ex: That part of the movie when he learns that his wife is still alive – that always gets me!
Nghĩa 18: đánh ai đó
Ex: The bullet got him in the arm.
Someone threw a stone and it got me on the head.
Nghĩa 19: tới một địa điểm nhất định
Ex: He had not even got as far as Cardiff when his car broke down.
What time do you usually get home in the evening?
I got to work half an hour late this morning.
Nghĩa 20: tới một giai đoạn, điều kiện, thời điểm nào đó
Ex: It got to Friday evening and there was still no sign of the workload getting easier.
I’m getting to the stage now where I just want to speak English fluently.
Nghĩa 21: có cơ hội làm một điều gì đó
Ex: I never get to see them now that they have moved to Italy.
It was so amazing to get to meet David Beckham!
Phrasal verb – Động ngữ: Get on
Nghĩa 1: có mối quan hệ tốt
Ex: We’re getting on much better now that we don’t live together.
He doesn’t get on with his daughter.
Nghĩa 2: xử lý, giải quyết thành công.
Ex: How are you getting on in your new flat?
We’re getting on quite well with the decorating.
Nghĩa 3: tiếp tục làm gì đó, đặc biệt trong công việc
Ex: I suppose I could get on with my work while I’m waiting.
I’ll leave you to get on then, shall I?
Nghĩa 4: to be getting on = to be getting old (đang già đi)
Ex: He’s getting on (a bit) – he’ll be seventy-six next birthday.
Nghĩa 5: đang bị muộn giờ
Ex: It’s getting on – we’d better be going.
Trung Tâm Tiếng Anh NewSky, chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!
Từ khóa » đong Tu Get
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Get - LeeRit
-
Cách Sử Dụng động Từ GET - Mika Education
-
Động Từ TO GET | EF | Du Học Việt Nam
-
Chia động Từ "to Get" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Get - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Thành Thạo Cấu Trúc Get Trong Tiếng Anh Nhanh Chóng Nhất
-
Cách Chia động Từ Get Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Cấu Trúc Get | Định Nghĩa, Cách Dùng, Bài Tập
-
Động Từ GET Tiếng Anh: Ý Nghĩa, Cách Dùng Và Các Thành Ngữ Thông ...
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) GET
-
Cách Dùng Cấu Trúc Get + Tân Ngữ + động Từ - Học Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ Get - Tech12h
-
Quá Khứ Của Get Là Gì? - .vn
-
10 Cụm động Từ Phổ Biến Với 'get' - VnExpress