Nhút Nhát - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲut˧˥ ɲaːt˧˥ | ɲṵk˩˧ ɲa̰ːk˩˧ | ɲuk˧˥ ɲaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲut˩˩ ɲaːt˩˩ | ɲṵt˩˧ ɲa̰ːt˩˧ | ||
Tính từ
[sửa]nhút nhát
- Nhát, hay rụt rè, sợ sệt. Cô bé nhút nhát. Tính nhút nhát nên không dám hỏi.
Trái nghĩa
[sửa]- bạo dạn
Tham khảo
“Nhút nhát”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhút_nhát&oldid=2189156” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Viết đúng Chính Tả Từ Nhút Nhát
-
Rụt Rè - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhút Nhát – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chính Tả Cây Nhút Nhát
-
Nghe – Viết: Cây Nhút Nhát (từ Các Cây Cỏ Xuýt Xoa đến Hết). Vần An ...
-
Chính Tả Cây Nhút Nhát... - Vietjack.online
-
Nghe – Viết Cây Nhút Nhát Tiếng Việt 2 Tập 2 Chân Trời Sáng Tạo - Blog
-
Giải Bài 2: Nghe – Viết Cây Nhút Nhát Tiếng Việt 2 Tập 2 Chân Trời
-
Nghĩa Của Từ Nhút Nhát Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhút Nhát Trong ...
-
Giải Bài 2: Nghe – Viết Cây Nhút Nhát Tiếng Việt 2 Tập 2 Chân Trời ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nhút Nhát Là Gì
-
Bài Tập Bài 2: Nghe Viết: Cây Nhút Nhát Tiếng Việt 2 CTST Có Lời Giải
-
Từ Nào Viết đúng Chính Tả? (chọn 2 đáp án)