"nhuyễn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhuyễn Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nhuyễn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nhuyễn
- t. 1. Mềm nát: Bột nhào nhuyễn. 2. Mềm và mịn: Lụa nhuyễn mặt.
nIđg. 1. Mềm, mịn. Bột nhuyễn. Thịt nhuyễn. 2. Rất thành thạo, thành thục. Thuộc nhuyễn bài thơ. Lời hát chưa nhuyễn. IIđg. Kết hợp nhau một cách chặt chẽ, hài hòa. Nội dung tư tưởng nhuyễn vào hình thức nghệ thuật.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nhuyễn
nhuyễn- Well-kneaded
- Bột nhào nhuyễn: Well-kneaded dough
- Soft and smooth
- Lụa nhuyễn mặt: Silk with a soft and smooth side
Từ khóa » Băm Nhuyễn Nghĩa Là Gì
-
'băm Nhuyễn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'băm Nhuyễn' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'nhuyễn' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Băm Nhuyễn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh - Từ Băm Nhuyễn Dịch Là Gì
-
Tỏi Giã, Tỏi Bằm Nhuyễn Hay Tỏi để Nguyên Tép - Gia Chánh
-
Băm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Băm Nhỏ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Chặt, Băm Tiếng Nhật Là Gì?
-
Tiếng Bằm Thịt Trên Thớt Gỗ - Báo Phụ Nữ
-
Làm Thế Nào để Có Hàng Trăm Cân Thịt Băm Vừa Nhanh Lại Dễ Dàng?
-
Surimi – Wikipedia Tiếng Việt