Nhuyễn Thể - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwiəʔən˧˥ tʰḛ˧˩˧ɲwiəŋ˧˩˨ tʰe˧˩˨ɲwiəŋ˨˩˦ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwiə̰n˩˧ tʰe˧˩ɲwiən˧˩ tʰe˧˩ɲwiə̰n˨˨ tʰḛʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

nhuyễn thể

  1. Loài động vật thân mềm, không xương, có vỏ đá vôi. Ốc trai là loài nhuyễn thể. Loài nhuyễn thể là các loài động vật nhỏ, thường là động vật biển, như tôm, tép, cua,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "nhuyễn thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhuyễn_thể&oldid=1328542” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ

Từ khóa » Các Loài Nhuyễn Thể