Ni Cô - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ni˧˧ ko˧˧ | ni˧˥ ko˧˥ | ni˧˧ ko˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ni˧˥ ko˧˥ | ni˧˥˧ ko˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]ni cô
- Sư nữ còn trẻ tuổi. Ni cô đứng của chùa.
Tham khảo
[sửa]- "ni cô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Ni Cô Là Sao
-
Từ điển Tiếng Việt "ni Cô" - Là Gì?
-
Hòa Thượng, Ni Cô, Cư Sĩ Là Gì? - .vn
-
Ni Cô Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Am Ni Cô Là Gì - Xây Nhà
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
Ni-cô-la, Đảng
-
Ni-cô-la, Đảng
-
'ni Cô' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chữ 'ni' Trong 'ni Cô' Bắt Nguồn Từ đâu?
-
BÀI VIẾT - Hòa Thượng, Ni Cô, Cư Sĩ Là Gì - ÂN PHẬT
-
Bè Phái Ni Cô La Trong Sách Khải Huyền Là Ai
-
Ni Cô Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Được Tái Sinh Làm Cơ Đốc Nhân Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Ni Cô Là Gì