坭 Ní - ㄋㄧˊ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. trẻ con 2. chia cõi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ yếu. 2. (Danh) Trẻ con, hài đồng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Ư thì thùy thiều chi nghê, giai tri lễ nhượng” 於時垂髫之倪, 皆知禮讓 (Huyền Tông bổn kỉ hạ 玄宗本紀下) Lúc đó còn là trẻ con để tóc trái đào, đã biết cả lễ nhượng. 3. (Danh) Đầu mối, biên tế. ◎Như: “đoan nghê” 端倪 đầu mối. 4. (Danh) Họ “Nghê”. 5. (Đại) Tiếng nước “Ngô” 吳: ta, chúng ta. 6. (Động) Chia biệt, khu phân. ◇Trang Tử 莊子: “Ô chí nhi nghê quý tiện, ô chí nhi nghê tiểu đại?” 惡至而倪貴賤, 惡至而倪小大? (Thu thủy 秋水) Nhờ đâu mà phân biệt sang hèn, nhờ đâu mà phân biệt lớn nhỏ?

Từ điển Thiều Chửu

① Bé nhỏ, trẻ con gọi là nghê. ② Chia cõi, như đoan nghê 端倪 mối khoé (nói chỗ chia rõ đầu mối mánh khoé của một sự gì).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 端倪 [duanní]; ② (văn) Bé nhỏ, trẻ con; ③ [Ní] (Họ) Nghê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ dại yếu ớt — Đứa trẻ thơ — Đầu mối của sự việc. Cũng gọi là Đoan nghê 端倪.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) small child (2) limit (3) bound (4) extremity (5) to differentiate (6) origin (7) cause

Tự hình 2

Dị thể 5

𨺙

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

bǐ ní 俾倪 • bù kě duān ní 不可端倪 • Dí é ní suǒ sī 狄俄倪索斯 • duān ní 端倪 • mào ní 旄倪 • mào ní 耄倪 • yī kuī duān ní 一窥端倪 • yī kuī duān ní 一窺端倪

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bồi Trịnh Minh Đức, Nghê Nguyên Trấn du Thiên Bình sơn - 陪鄭明德倪元鎮游天平山 (Viên Khải)• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)• Cẩm tuyền nhật, chuyển phó Hải Dương trấn đình trú kỷ sự - 錦旋日轉赴海陽鎮停住紀事 (Phan Huy Ích)• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)

Bình luận 0

Từ khóa » Ní Nghĩa Là Gì