Nidal - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - V2-H06-02

  • Thuốc
  • Nhà thuốc
  • Phòng khám
  • Bệnh viện
  • Công ty
  • Trang chủ
  • Thuốc mới
  • Cập nhật thuốc
  • Hỏi đáp
Home Thuốc Nidal Gửi thông tin thuốc Nidal NidalNhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớpDạng bào chế:Viên nangĐóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên nang

Thành phần:

Adiphenine, Diphenhydramine, Metamizole SĐK:V2-H06-02
Nhà sản xuất: Công ty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Ðau lưng, nhức mỏi, nhức đầu, cảm cúm. - Ðau dây thần kinh, đau cơ, đau do viêm khớp. - Ðau nhức do chấn thương: bong gân, trật khớp, chấn thương xương & mô mềm. - Ðau hậu phẫu. - Ðau răng sau khi nhổ răng. - Ðau bụng kinh. - Cơn đau quặn thận & quặn mật.

Liều lượng - Cách dùng

Người lớn: - Ðau nhẹ, trung bình: uống 1 viên x 3 lần/ngày. - Ðau nhiều: uống 1 - 2 viên x 3 - 4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Tăng mẫn cảm với các dẫn xuất pyrazole hoặc salicylate. Loét dạ dày, glaucom góc đóng, phì đại tuyến tiền liệt, bệnh tim mạch, tiền sử mất bạch cầu hạt, thiếu men G6PD. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Tác dụng phụ:

- Thuốc gây buồn ngủ, không nên dùng thuốc khi vận hành máy, lái xe. - Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, dị ứng da, có thể gây sốt hoặc viêm loét miệng, họng.

Thông tin thành phần Diphenhydramine

Dược lực:Diphenhydramine là thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin.Dược động học :- Hấp thu: Diphenhydramine được hấp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng khoảng 36 - 86%. Thời gian tác dụng của thuốc từ 4-6 giờ. - Phân bố: thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 75 - 81%. Thể tích phân bố khoảng 1,7 - 7,3 l/kg. - Thải trừ: thuốc bài tiết qua nước tiểu: 1,1 - 2,7%, thời gian bán thải khoảng 5,3 - 11,7 giờ.Tác dụng :Diphenhydramine là thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thần đáng kể và tác dụng kháng cholinergic mạnh. Diphenhydramine tác dụng thông qua ức chế cạnh tranh ở thụ thể histamin H1.Chỉ định :Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng. Dị ứng do thức ăn, dị ứng da, mề đay, chóng mặt, mất ngủ, chống bệnh Parkinson. Ho do lạnh & dị ứng.Liều lượng - cách dùng:Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1-2 viên, mỗi 4-6 giờ, tối đa 12 viên/24 giờ. Trẻ 6-12 tuổi: 1/2-1 viên, mỗi 4-6 giờ, không quá 6 viên/24 giờ. Trẻ < 6 tuổi: theo chỉ định bác sĩ.Chống chỉ định :Quá mẫn với thuốc. Viêm phổi mãn tính. Glaucome góc đóng. Bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Sơ sinh, trẻ sinh thiếu tháng. Phụ nữ nuôi con bú.Tác dụng phụNgủ gật, khô miệng, loạn thị giác. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Đội ngũ biên tập Edit by thuocbietduoc. ngày cập nhật: 26/10/2012
  • Share on Facebook
  • Share on Twitter
  • Share on Google
Heramama Vitamin bà bầu Hỏi đáp Thuốc biệt dược

Cophacol

SĐK:VD-1602-06

Covifaphen F

SĐK:VNB-0881-01

Do Parafen

SĐK:VD-0933-06

Do Parafen

SĐK:VNA-3722-00

Pamedifen

SĐK:VNA-4304-01

Parifen F

SĐK:VD-1166-06

TV.Pafen F

SĐK:VNA-4382-01

Thuốc gốc

Allopurinol

Alopurinol

Aescinate

Sodium aescinate

Benzydamine

Benzydamine hydrochloride

Aescin

Aescine

Tiaprofenic acid

Tiaprofenic acid

Paracetamol

Acetaminophen

Alpha chymotrypsine

Alpha chymotrypsin

Tocilizumab

Tocilizumab

Bromelain

Bromelain

Leflunomide

Leflunomide.

Mua thuốc: 0868552633 fb chat
Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com

Từ khóa » Nidal Thuốc Biệt Dược