Niềm Vui – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Khái niệm
  • 2 Xem thêm
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một niềm vui cuối tuần nhẹ nhàng ở Pháp
Các cung bậc của
Cảm xúc
  • Ở động vật
  • Trí tuệ xúc cảm
  • Tâm trạng
Các cảm xúc
  • Bất an
  • Buồn
  • Chán
  • Cô đơn
  • Đam mê
  • Đau khổ
  • Đồng cảm
  • Ganh tị
  • Ghen tuông
  • Ghê tởm
  • Hạnh phúc
  • Hoài niệm
  • Hối hận
  • Hối tiếc
  • Hy vọng
  • Khinh thường
  • Khó chịu
  • Khoái lạc
  • Lãnh đạm
  • Lo âu
  • Lo lắng
  • Ngạc nhiên
  • Nghi ngờ
  • Ngượng ngùng
  • Nhút nhát
  • Oán giận
  • Hài lòng
  • Hưng phấn
  • Sợ hãi
  • Thất bại
  • Thất vọng
  • Thỏa mãn
  • Thù ghét
  • Tin tưởng
  • Tình cảm
  • Tò mò
  • Tội lỗi
  • Tự hào
  • Tự tin
  • Tức giận
  • Vui
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Xấu hổ
  • Yêu
  • x
  • t
  • s
Tra Niềm vui trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Niềm vui hay vui, vui thích, vui sướng là biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị. Nó bao gồm các trạng thái tinh thần cụ thể hơn như hạnh phúc, vui chơi giải trí, hưởng thụ, phấn khích. Trong tâm lý học, việc mô tả niềm vui như một cơ chế phản hồi tích cực, thúc đẩy cơ thể để tái tạo. Niềm vui được biểu hiện một phần bên ngoài ra nụ cười, sự hớn hở, phấn khích hoặc những biểu hiện tế nhị hơn.

Nhà triết học Epicurus và những môn đệ ông cho rằng niềm vui sướng nhất là sự vắng mặt của nỗi đau khổ[1] và niềm vui riêng trong tâm trí của chính mình là sự tự do từ nỗi đau trong cơ thể và tự do từ tình trạng hỗn loạn trong tâm hồn.[2] Cũng theo dó, triết gia Cicero cũng tin niềm vui đó chính là sự thống trị của cái tốt và sự đày đọa dành cho cái xấu.[3]

Khái niệm

[sửa | sửa mã nguồn]

Niềm vui là khái niệm chủ quan và cá nhân khác nhau sẽ được trải nghiệm các loại niềm vui khác nhau. Nhiều trải nghiệm thú vị có liên quan đến sinh học chẳng hạn như ăn uống, tập thể dục, quan hệ tình dục hoặc đại tiện. Những trải nghiệm thú vị khác có liên quan đến kinh nghiệm xã hội chẳng hạn như những kinh nghiệm hoàn thành, công nhận, khát khao cống hiến, dịch vụ và các hoạt động như nghệ thuật, âm nhạc, văn học và văn hóa thường mang đến sự thú vị hoặc có những thứ bình dị hơn, niềm vui cũng không hàn gắn với giải trí và thư giãn.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hạnh phúc
  • Cười
  • Hưng phấn
  • Cực khoái
  • Chất lượng cuộc sống
  • Tiêu khiển
  • Tự sướng
  • Vui vẻ

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Forty Principal Doctrines Lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2016 tại Wayback Machine, Number III.
  2. ^ Letter to Menoeceus Lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2016 tại Wayback Machine, Section 131-2.
  3. ^ About the Ends of Goods and Evils, Book I Lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018 tại Wayback Machine, From Section IX, Torquatus sets out his understanding of Epicurus's philosophy.
  • x
  • t
  • s
Cảm xúc (danh sách)
Cảm xúc
  • Chấp nhận
  • Sự tôn thờ
  • Aesthetic emotions
  • Tình cảm
  • Kích động tâm lý
  • Đau
  • Amusement
  • Tức giận
  • Angst
  • Anguish
  • Sự khó chịu
  • Anticipation
  • Lo âu
  • Thờ ơ
  • Arousal
  • Interpersonal attraction
  • Awe
  • Chán
  • Calmness
  • Lòng trắc ẩn
  • Tin tưởng
  • Coi thường
  • Hài lòng
  • Dũng sĩ
  • Cruelty
  • Tò mò
  • Defeatism
  • Sầu
  • Desire
  • Sầu
  • Thất vọng
  • Ghê tởm
  • Distrust
  • Ecstasy (emotion)
  • Xấu hổ
    • Vicarious embarrassment
  • Đồng cảm
  • Chú ý
  • Enthusiasm
  • Ganh tị
  • Hưng phấn
  • Kích thích
  • Sợ
  • Dòng chảy (tâm lý)
  • Frustration
  • Gratification
  • Biết ơn
  • Tham lam
  • Grief
  • Tội lỗi (cảm xúc)
  • Hạnh phúc
  • Thù ghét
  • Hiraeth
  • Homesickness
  • Hy vọng
  • Horror and terror
  • Hostility
  • Humiliation
  • Hygge
  • Hysteria
  • Chủ nghĩa khoái lạc
  • Infatuation
  • Emotional security
  • Artistic inspiration
  • Interest (emotion)
  • Irritability
  • Isolation (psychology)
  • Ghen
  • Vui mừng
  • Lòng tốt
  • Cô đơn
  • Desire
  • Tình yêu
    • Limerence
  • Lust
  • Mono no aware
  • Neglect
  • Hoài niệm
  • Outrage (emotion)
  • Panic
  • Đam mê
  • Pity
    • Self-pity
  • Niềm vui
  • Pride
    • Grandiosity
    • Ngạo mạn
    • Insult
    • Vanity
  • Rage (emotion)
  • Hối tiếc
  • Social connection
  • Social rejection
  • Hối hận
  • Resentment
  • Buồn
    • Melancholia
  • Saudade
  • Vui sướng trên nỗi đau của người khác
  • Sehnsucht
  • Tin tưởng
  • Sentimentality
  • Xấu hổ (cảm xúc)
  • Acute stress disorder
  • Nhút nhát
  • Sorrow (emotion)
  • Spite (sentiment)
  • Căng thẳng (tâm lý)
  • Đau khổ
  • Ngạc nhiên
  • Sympathy
  • Chronic stress
  • Trust (social science)
  • Wonder (emotion)
  • Worry
Thế giới quan
  • Cynicism (contemporary)
  • Defeatism
  • Thuyết hư vô
  • Lạc quan
  • Bi quan
  • Recluse
  • Weltschmerz
Liên quan
  • Affect
    • Affect consciousness
    • Affect (education)
    • Affect measures
    • Affect (psychology)
  • Affective
    • Affective computing
    • Affective forecasting
    • Affective neuroscience
    • Affective science
    • Affective spectrum
  • Affectivity
    • Positive affectivity
    • Negative affectivity
  • Appeal to emotion
  • Emotion
    • Art and emotion
    • Emotion and memory
    • Music and emotion
    • Sex differences in psychology
    • Emotion classification
    • Evolution of emotion
    • Expressed emotion
    • Functional accounts of emotion
    • Group emotion
    • Homeostatic emotion
    • Emotion perception
    • Emotion recognition
      • Emotion recognition in conversation
    • Cảm xúc ở động vật
    • Emotional self-regulation
      • Interpersonal emotion regulation
    • Emotion work
  • Emotional
    • Emotional aperture
    • Emotional bias
    • Emotional blackmail
    • Emotional competence
    • Emotional conflict
    • Emotional contagion
    • Emotional detachment
    • Emotional dysregulation
    • Emotional eating
    • Emotional exhaustion
    • Trí tuệ xúc cảm
      • Bullying and emotional intelligence
    • Emotional intimacy
    • Emotional isolation
    • Emotional lability
    • Emotional labor
    • Emotional lateralization
    • Emotional literacy
    • Emotional prosody
    • Emotional reasoning
    • Emotional responsivity
    • Emotional security
    • Emotional selection
    • Emotional symbiosis
    • Emotional well-being
  • Emotionality
    • Bounded emotionality
  • Emotions
    • Emotions and culture
    • Emotions in decision-making
    • Emotions in the workplace
    • Emotions in virtual communication
    • History of emotions
    • Moral emotions
    • Self-conscious emotions
    • Social emotions
    • Social sharing of emotions
    • Sociology of emotions
  • Cảm giác
  • Gender and emotional expression
  • Group affective tone
  • Interactions between the emotional and executive brain systems
  • Meta-emotion
  • Pathognomy
  • Pathos
  • Social emotional development
  • Stoic passions
  • Theory
    • Affect theory
    • Appraisal theory
    • Discrete emotion theory
    • Somatic marker hypothesis
    • Theory of constructed emotion
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Niềm_vui&oldid=71392210” Thể loại:
  • Hoan lạc
  • Trạng thái cảm xúc
  • Cảm giác
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Niềm vui 68 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Niềm Vui đến Từ đâu