Niên Biểu Lịch Sử Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (tháng 9 năm 2024)
Một phần của loạt bài về
Lịch sử Việt Nam
Trống đồng
  • Niên biểu
  • Triều đại
Cổ đại
  • Hồng Bàng (2789 TCN – 258 TCN)
  • Nhà Thục (257 TCN – 179 TCN)
Bắc thuộc
  • Bắc thuộc lần I (179 TCN – 40)
Nhà Triệu (204 TCN – 111 TCN)
  • Hai Bà Trưng (40 – 43)
  • Bắc thuộc lần II (43 – 541)
  • Nhà Tiền Lý (541 – 602)
  • Bắc thuộc lần III (602 – 938)
Tự chủ (905 – 938)
Quân chủ
  • Nhà Ngô (938 – 967)
Loạn 12 sứ quân (944 – 968)
  • Nhà Đinh (968 – 980)
  • Nhà Tiền Lê (980 – 1009)
  • Nhà Lý (1009 – 1225)
  • Nhà Trần (1225 – 1400)
  • Nhà Hồ (1400 – 1407)
  • Bắc thuộc lần IV (1407 – 1427)
Nhà Hậu Trần (1407 – 1414) Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)
  • Nhà Lê sơ (1428 – 1527)
   
  • Nhà Mạc (1527 – 1592)
  • Nhà Lê trung hưng (1533 – 1789)
Chúa Trịnh(1545 – 1787) Chúa Nguyễn(1558 – 1777)
  • Nam – Bắctriều(1533 – 1592)
  • Trịnh – Nguyễnphân tranh(1627 – 1777)
  • Nhà Tây Sơn (1778 – 1802)
  • Nhà Nguyễn (1802 – 1945)
Pháp thuộc
  • Liên bang Đông Dương (1887 – 1954)
Nam Kỳ (1862 – 1948) Trung Kỳ (1883 – 1948) Bắc Kỳ (1883 – 1948)
  • Đế quốc Việt Nam (1945)
Hiện đại
   
  • Việt NamDân chủCộng hòa(1945 – 1976)
  • Quốc giaViệt Nam (1949 – 1955)
  • Việt NamCộng hòa(1955 – 1975)
  • Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1976 – nay)
Bao cấp (1975 – 1986) Đổi Mới (1986 – nay)
Liên quan
  • Vua Việt Nam
  • Nguyên thủ Việt Nam
  • Các vương quốc cổ
icon Cổng thông tin Lịch sử Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Bài viết này nằm trong loạt bài về
Lịch sử hành chính Việt Nam
Bản đồ Việt Nam
Phong kiến
  • Hồng Bàng
  • An Dương Vương
  • Bắc thuộc lần I (207 TCN - 40)
  • Bắc thuộc lần II (43 - 541)
  • Tiền Lý và Triệu Việt Vương (541 - 602)
  • Bắc thuộc lần III (602 - 905)
  • Tự chủ (905 - 938)
  • Nhà Ngô (938 - 967)
  • Nhà Đinh (968 - 980)
  • Nhà Tiền Lê (980 - 1009)
  • Nhà Lý (1009 - 1225)
  • Nhà Trần (1225 - 1400)
  • Nhà Hồ (1400 - 1407)
  • Bắc thuộc lần IV (1407 - 1427)
  • Lê sơ (1428 - 1527)
  • Nam Bắc triều (1527 - 1592)
  • Trịnh Nguyễn phân tranh (1593 - 1776)
  • Nhà Tây Sơn (1778 - 1802)
  • Nhà Nguyễn (thời độc lập) (1802 - 1884)
Thuộc địa nửa phong kiến (1884 - 1945)
Pháp thuộc (1884 - 1945)
Thời kì Chiến tranh Đông Dương(1945 - 1975)
  • Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  • Việt Nam Cộng hòa
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam(1976 - nay)

Xem thêm

  • Lịch sử hành chính các tỉnh thành
  • Nam tiến
  • Niên biểu lịch sử Việt Nam
  • Phân cấp hành chính Việt Nam
  • x
  • t
  • s

Niên biểu lịch sử Việt Nam là hệ thống các sự kiện lịch sử Việt Nam nổi bật theo thời gian từ các thời tiền sử, huyền sử, cổ đại, trung đại, cận đại cho tới lịch sử hiện đại ngày nay.

Thời tiền sử

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Việt Nam thời tiền sử

Thời đại đồ đá cũ

[sửa | sửa mã nguồn]

25.000 TCN–7.000 TCN Văn hóa Soi Nhụ

23.000 TCN Văn hóa Ngườm

23.000 TCN–1.000 TCN Văn hóa Tràng An

20.000 TCN–12.000 TCN Văn hóa Sơn Vi

Thời đại đồ đá mới

[sửa | sửa mã nguồn]

12.000 TCN–10.000 TCN Văn hóa Hòa Bình

10.000 TCN–8.000 TCN Văn hóa Bắc Sơn

8.000 TCN–6.000 TCN Văn hóa Quỳnh Văn

7.000 TCN–5.000 TCN Văn hóa Cái Bèo

6.000 TCN–5.000 TCN Văn hóa Đa Bút

Thời đại đồ đồng đá

[sửa | sửa mã nguồn]

3.000 TCN–1.500 TCN Văn hóa Hạ Long

2.000 TCN–1.500 TCN Văn hóa Phùng Nguyên

2.000 TCN–1.000 TCN Văn hóa Tiền Sa Huỳnh

Thời đại đồ đồng

[sửa | sửa mã nguồn]

1.500 TCN–1.000 TCN Văn hóa Đồng Đậu

1.000 TCN–600 TCN Văn hóa Gò Mun

Thời đại đồ sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

1.000 TCN–200 Văn hóa Sa Huỳnh

1.000 TCN–0 Văn hóa Đồng Nai

700 TCN–100 Văn hóa Đông Sơn

1–630 Văn hóa Óc Eo

Thời sơ sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thế kỉ VII TCN vua Hùng thành lập quốc gia Văn Lang

207 TCN An Dương Vương thôn tính Văn Lang, thành lập quốc gia Âu Lạc

218 TCN - 207 TCN Chiến tranh Tần-Việt

Thời Bắc thuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Thuộc Nam Việt

[sửa | sửa mã nguồn]

179 TCN Triệu Đà xâm lược nước Âu Lạc, sáp nhập vào quốc gia Nam Việt

111 TCN Chiến tranh Hán-Nam Việt

Thuộc Hán

[sửa | sửa mã nguồn]

111 TCN nhà Hán thôn tính Nam Việt

40 khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Trưng Trắc thành lập quốc gia Lĩnh Nam, kinh đô đặt tại Mê Linh

42 - 43 Chiến tranh Lĩnh Nam - Đông Hán

43 Đông Hán thôn tính Lĩnh Nam

156–160 Khởi nghĩa Chu Đạt

178–181 Khởi nghĩa Lương Long

192 Khu Liên khởi nghĩa, tách quận Nhật Nam thành lập quốc gia Lâm Ấp

Thuộc Đông Ngô

[sửa | sửa mã nguồn]

229

23 tháng 6 Tôn Quyền xưng đế, lập nước Đông Ngô, ly khai nhà Hán

246 - 248 Khởi nghĩa Bà Triệu

Thuộc Tấn

[sửa | sửa mã nguồn]

280 Chiến tranh Tấn – Ngô

Thuộc Lưu Tống

[sửa | sửa mã nguồn]

420 Lưu Dụ ép Tấn Cung Đế nhường ngôi, lập ra nhà Lưu Tống

436 Thứ sử Giao Châu Đàn Hòa Chi đánh Lâm Ấp, cướp châu báu rút về

468 - 485 khởi nghĩa Lý Trường Nhân

Thuộc Nam Tề

[sửa | sửa mã nguồn]

479 Tiêu Đạo Thành phế Lưu Chuẩn tự làm vua, thành lập nhà Nam Tề

Thuộc Lương

[sửa | sửa mã nguồn]

502 Tiêu Diễn phế truất Tiêu Bảo Dung, thành lập nhà Lương

541 khởi nghĩa Lý Bí

544 Lý Bí thành lập quốc gia Vạn Xuân

Thuộc Tùy

[sửa | sửa mã nguồn]

602 Chiến tranh Tùy–Vạn Xuân

Thuộc Đường

[sửa | sửa mã nguồn]

618

tháng 3 Lý Uyên tuyên bố thành lập nhà Đường tháng 5 Lý Uyên ép Dương Hựu nhường ngôi

687 khởi nghĩa Lý Tự Tiên

713 - 723 khởi nghĩa Mai Hắc Đế

776-791 khởi nghĩa Phùng Hưng

Thời phong kiến độc lập

[sửa | sửa mã nguồn]

Tự chủ

[sửa | sửa mã nguồn]

905 Khúc Thừa Dụ xây dựng chính quyền tự chủ

938 Trận Bạch Đằng, Ngô Quyền đánh bại quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng

Nhà Ngô

[sửa | sửa mã nguồn]

939 Ngô Quyền xưng vương, kinh đô Cổ Loa

944 - 968 Loạn 12 sứ quân

Nhà Đinh

[sửa | sửa mã nguồn]

968 Đinh Bộ Lĩnh xưng đế, thành lập quốc gia Đại Cồ Việt, kinh đô Hoa Lư

970 Đinh Bộ Lĩnh cho đúc Thái Bình hưng bảo, đồng tiền đầu tiên của Việt Nam

979 Đinh Bộ Lĩnh cùng con trai bị sát hại

Nhà Tiền Lê

[sửa | sửa mã nguồn]

980 Lê Hoàn lên ngôi vua, thành lập nhà Tiền Lê

981

tháng 1 - tháng 4 Chiến tranh Tống - Việt

Nhà Lý

[sửa | sửa mã nguồn]

1009

21 tháng 11 Lý Công Uẩn lên ngôi vua, thành lập nhà Lý

1010 Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long

1054 Lý Thánh Tông lên ngôi, đổi tên nước từ Đại Cồ Việt thành Đại Việt

1069 Chiến tranh Việt-Chiêm, Đại Việt chiếm được 3 châu của Chiêm Thành

1075–1077 Chiến tranh Tống-Việt

1077

18 tháng 1 – 28 tháng 2 Trận Như Nguyệt, đẩy lùi quân xâm lược Tống

Nhà Trần

[sửa | sửa mã nguồn]

1226

10 tháng 1 Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh, thành lập nhà Trần

1258 Chiến tranh Nguyên Mông–Đại Việt lần 1

1282 Hội nghị Bình Than, triệu họp vương hầu, trăm quan

1284 Hội nghị Diên Hồng, triệu họp bô lão cả nước

1285 Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 2

1287–1288 Chiến tranh Nguyên Mông–Đại Việt lần 3

1396 phát hành Thông Bảo hội sao theo chủ trương của Hồ Quý Ly, đây là tiền giấy đầu tiên của Việt Nam

1397 Hồ Quý Ly ép Trần Thuận Tông dời đô về Tây Đô

Nhà Hồ

[sửa | sửa mã nguồn]

1400

22 tháng 3 Hồ Quý Ly lên ngôi, thành lập nhà Hồ, đổi tên nước thành Đại Ngu

1400–1407 Chiến tranh Việt-Chiêm

1406–1407 Chiến tranh Đại Ngu–Đại Minh

Thuộc Minh

[sửa | sửa mã nguồn]

1407 nhà Minh thôn tính Đại Ngu, đặt làm quận Giao Chỉ, trung tâm hành chính là Đông Quan

2 tháng 10 Trần Ngỗi xưng Giản Định đế, lập nên nhà Hậu Trần

1413 nhà Hậu Trần bị nhà Minh đánh bại

1418–1427 khởi nghĩa Lam Sơn

Nhà Lê sơ

[sửa | sửa mã nguồn]

1428

29 tháng 4 Lê Lợi thành lập quốc gia Đại Việt, đặt kinh đô tại Đông Kinh

1442 Vụ án Lệ Chi viên

1459–1460 Chính biến Thiên Hưng, Lê Thánh Tông lên ngôi

1471 Chiến tranh Việt–Chiêm, miền bắc Chiêm Thành sáp nhập vào Đại Việt

1478–1480 Chiến tranh Đại Việt–Lan Xang

1483 biên soạn Luật Hồng Đức

1511–1512 khởi nghĩa Trần Tuân

1516–1521 khởi nghĩa Trần Cảo

1516-1526 Khủng hoảng cuối nhà Lê sơ và nội chiến

Nhà Mạc

[sửa | sửa mã nguồn]

1527 Mạc Đăng Dung ép Lê Cung Hoàng nhường ngôi, lập lên nhà Mạc

1533 Nguyễn Kim lập Lê Ninh làm vua, tái lập nhà Lê, đóng đô tại Vạn Lại

1533–1677 Chiến tranh Lê–Mạc

Nhà Lê trung hưng

[sửa | sửa mã nguồn]

1592 nhà Lê trung hưng đánh bại nhà Mạc, lên nắm quyền điều hành đất nước

1597 Lê Thế Tông dời đô về Đông Kinh

1558 Nguyễn Hoàng vào trấn thủ Thuận Hóa

1627–1672 Trịnh – Nguyễn phân tranh

1683 nhà Lê trung hưng đánh bại hoàn toàn nhà Mạc

1771 khởi nghĩa Tây Sơn

1774–1775 chiến tranh Bình Nam

1777 Nguyễn Ánh xưng vương

1778 Nguyễn Nhạc xưng Hoàng đế, đặt niên hiệu Thái Đức, lập lên nhà Tây Sơn, đặt kinh đô tại Quy Nhơn

Nguyễn Nhạc phong Nguyễn Huệ làm Bắc Bình Vương

1785

19 tháng 1 – 20 tháng 1 Nguyễn Huệ phá tan quân Xiêm tại Rạch Gầm – Xoài Mút

Nhà Tây Sơn

[sửa | sửa mã nguồn]

1788 Nguyễn Nhạc từ bỏ đế hiệu, chỉ xưng Tây Sơn vương

22 tháng 12 Nguyễn Huệ xưng đế, đặt niên hiệu Quang Trung, đặt kinh đô tại Phú Xuân

1789 Trận Ngọc Hồi – Đống Đa, đẩy lui quân xâm lược nhà Thanh, nhà Hậu Lê sụp đổ

1792

16 tháng 9 Nguyễn Huệ qua đời, con trai Nguyễn Quang Toản lên ngôi

Nhà Nguyễn

[sửa | sửa mã nguồn]

1802 Nguyễn Ánh đánh bại nhà Tây Sơn, lên ngôi vua, đặt niên hiệu là Gia Long, lập lên nhà Nguyễn, đặt kinh đô tại Phú Xuân

1803–1855 Nổi dậy Đá Vách

1804 Nguyễn Ánh đổi tên nước thành Việt Nam

1821–1827 Khởi nghĩa Phan Bá Vành

1833–1834 Chiến tranh Việt–Xiêm

1836 Việt Nam thôn tính Chân Lạp, đặt làm Trấn Tây Thành

1839

15 tháng 2 Minh Mạng đổi tên nước thành Đại Nam

1841 rút quân khỏi Trấn Tây Thành, Xiêm đặt Ang Duong lên ngôi, tái lập Chân Lạp

1858–1884 Chiến tranh Pháp-Đại Nam

1861–1865 Bạo loạn ven biển

1866 Chính biến chày vôi

1867 nhà Nguyễn cắt Nam Kỳ lục tỉnh nhượng cho Pháp

Pháp thuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

1884

6 tháng 6 Hòa ước Giáp Thân, kết thúc Chiến tranh Pháp–Đại Nam, triều đình nhà Nguyễn chấp nhận sự bảo hộ của Pháp

1885–1895 phong trào Cần Vương

1887

17 tháng 10 thực dân Pháp thành lập Liên bang Đông Dương, gồm Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ và Campuchia, đặt thủ đô tại Sài Gòn

1893

3 tháng 10 sáp nhập Lào vào Liên bang Đông Dương

1898

12 tháng 4 sáp nhập Quảng Châu Loan vào Liên bang Đông Dương

1902 Liên bang Đông Dương dời thủ đô về Hà Nội

1906–1908 phong trào Duy Tân

1908 phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ

1914–1918 khoảng 100.000 người Việt bị ép sang châu Âu chiến đấu cho Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ nhất

1917 khởi nghĩa Thái Nguyên

1919

18 tháng 6 Nguyễn Ái Quốc gửi Yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Hòa bình Versailles

1930

3 tháng 2 hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam

1930–1931 phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh

1939 khoảng 20.000 thanh niên Việt Nam bị cưỡng bức phục vụ Pháp trong chiến tranh thế giới thứ hai

1940

30 tháng 8 quân đội Nhật Bản tiến vào Đông Dương 25 tháng 9 chính phủ Pháp chấp nhận mọi yêu sách, chấp nhận việc chiếm đóng cùng giao quyền điều hành những căn cứ quân sự cho quân đội Nhật

1944

22 tháng 12 Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập

1945

tháng 3 Nhật đảo chính thực dân Pháp 11 tháng 3 thành lập Đế quốc Việt Nam, phụ thuộc Đế quốc Nhật Bản 14 tháng 8 - 30 tháng 8 cách mạng tháng Tám 23 tháng 8 Đế quốc Việt Nam sụp đổ 30 tháng 8 Bảo Đại thoái vị

Thời hiện đại

[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Biên niên sử Việt Nam thời kỳ 1945-1975

1945

2 tháng 9 Hồ Chí Minh tuyên bố độc lập, thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 8 tháng 9 phát động phong trào Bình dân học vụ 23 tháng 9 quân Pháp nổ súng tại Sài Gòn, bắt đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần 2 23 tháng 9 Trần Văn Giàu kêu gọi Nam Bộ kháng chiến

1946

6 tháng 1 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên 26 tháng 3 Pháp lập nên Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ thuộc Liên hiệp Pháp, thủ đô Sài Gòn 14 tháng 9 Tạm ước Việt - Pháp 9 tháng 11 thông qua Hiến pháp 1946, hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam độc lập 19 tháng 12 Hồ Chí Minh kêu gọi Toàn quốc kháng chiến

1947

7 tháng 10 - 22 tháng 12 Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947

1949

14 tháng 6 Pháp lập nên Quốc gia Việt Nam, quốc trưởng Bảo Đại, thủ đô Sài Gòn

1950

8 tháng 5 Mỹ bắt đầu can thiệp quân sự vào Việt Nam 16 tháng 9–17 tháng 10 Chiến dịch Biên giới

1954

13 tháng 3 - 7 tháng 5 Chiến dịch Điện Biên Phủ 20 tháng 7 Hiệp định Genève, Pháp rút quân khỏi Việt Nam và đất nước bị chia cắt 10 tháng 10 Giải phóng Thủ đô

1955 Ngô Đình Diệm phế truất Bảo Đại, lên làm Tổng thống, lập nên Việt Nam Cộng hòa

1959–1960 Phong trào Đồng khởi

1960

20 tháng 12 thành lập Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam

1961

15 tháng 12 thành lập Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam

1961–1965 chiến dịch Chiến tranh đặc biệt

1963 đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm

1965

8 tháng 3 Mỹ bắt đầu đưa quân vào tham chiến tại miền Nam Việt Nam

1965–1968 chiến dịch Chiến tranh cục bộ

1968–1973 chiến dịch Việt Nam hóa chiến tranh

1969

8 tháng 6 thành lập Cộng hòa Miền Nam Việt Nam, thủ đô Tây Ninh 2 tháng 9 Chủ tịch Hồ Chí Minh từ trần

1972

18 tháng 12 - 30 tháng 12 Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không

1973

27 tháng 1 Hiệp định Paris, Mỹ rút quân khỏi Việt Nam

1974

19 tháng 1 Hải chiến Hoàng Sa, Việt Nam Cộng hòa mất toàn bộ quần đảo Hoàng Sa vào tay Trung Quốc

1975

26 tháng 4 - 2 tháng 5 Chiến dịch Hồ Chí Minh 30 tháng 4 chính phủ Việt Nam Cộng hòa đầu hàng vô điều kiện Cộng hòa Miền Nam Việt Nam, kết thúc Chiến tranh Việt Nam

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

1976

2 tháng 7 tái thống nhất, đổi tên nước thành Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

1977

20 tháng 9 gia nhập Liên Hợp Quốc

1975–1979 chiến tranh biên giới Tây Nam

1979 chiến tranh biên giới phía Bắc

1986

18 tháng 12 bắt đầu Đổi Mới

1988

14 tháng 3 Xung đột Trường Sa, Trung Quốc chiến được đá Gạc Ma, Việt Nam giữ được đá Cô Lin và đá Len Đao

1991

7 tháng 11 bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc

1995

11 tháng 7 bình thường hóa quan hệ với Mỹ 28 tháng 7 gia nhập ASEAN

1998

14 tháng 11 gia nhập APEC

2007

11 tháng 1 gia nhập WTO

2013

28 tháng 11 thông qua Hiến pháp 2013, hiến pháp hiện hành của Việt Nam

2020–2023 Đại dịch COVID-19

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Biên niên sử Việt Nam
Theo thể loại
  • Theo địa phương
  • Theo năm
    • 1945–1975
Thành phốtrực thuộc trung ương
Đô thị loại đặc biệt
  • Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
Đô thị loại I
  • Cần Thơ
  • Đà Nẵng
  • Hải Phòng
Tỉnh
Trung du vàmiền núi phía Bắc
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Cao Bằng
  • Điện Biên
  • Hà Giang
  • Hòa Bình
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Phú Thọ
  • Sơn La
  • Thái Nguyên
  • Tuyên Quang
  • Yên Bái
Đồng bằng sông Hồng vàduyên hải Đông Bắc
  • Bắc Ninh
  • Hà Nam
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Nam Định
  • Ninh Bình
  • Quảng Ninh
  • Thái Bình
  • Vĩnh Phúc
Bắc Trung Bộ
  • Hà Tĩnh
  • Nghệ An
  • Quảng Bình
  • Quảng Trị
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
Duyên hải Nam Trung Bộ
  • Bình Định
  • Bình Thuận
  • Khánh Hòa
  • Ninh Thuận
  • Phú Yên
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
Tây Nguyên
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Gia Lai
  • Kon Tum
  • Lâm Đồng
    • Đà Lạt
Đông Nam Bộ
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Đồng Nai
  • Tây Ninh
Tây Nam Bộ
  • An Giang
  • Bạc Liêu
  • Bến Tre
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Đồng Tháp
  • Hậu Giang
  • Kiên Giang
  • Long An
  • Sóc Trăng
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Vĩnh Long
Biên niên sử khác
  • COVID-19 tại Việt Nam
  • LGBT ở Việt Nam
  • Quan hệ Đại Việt – Chăm Pa
Trang liên quan
  • Lịch sử các tỉnh thành Việt Nam
    • lịch sử hành chính
  • x
  • t
  • s
Tổng quan về Việt Nam
Lịch sử - Niên biểu
  • Thời tiền sử
  • Hồng Bàng
  • An Dương Vương
  • Bắc thuộc lần 1
    • Nhà Triệu
  • Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
  • Bắc thuộc lần 2
    • Khởi nghĩa Bà Triệu
  • Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương
  • Bắc thuộc lần 3
  • Thời kỳ tự chủ Việt Nam
  • Nhà Ngô
    • Loạn 12 sứ quân
  • Nhà Đinh
  • Nhà Tiền Lê
  • Nhà Lý
  • Nhà Trần
  • Nhà Hồ
  • Bắc thuộc lần 4
    • Nhà Hậu Trần
    • Khởi nghĩa Lam Sơn
  • Nhà Hậu Lê
    • Lê sơ
    • Lê Trung Hưng
    • Nhà Mạc
    • Trịnh-Nguyễn phân tranh
  • Nhà Tây Sơn
  • Nhà Nguyễn
    • Pháp thuộc
    • Đế quốc Việt Nam
  • Chiến tranh Đông Dương
    • Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
    • Quốc gia Việt Nam
    • Việt Nam Cộng hòa
    • Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
  • Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Chính trị
Quốc hội
  • Hiến pháp
  • Chủ tịch Quốc hội
  • Đại biểu
  • Bầu cử
  • Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Tổng Bí thư
  • Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Nhà nước và Chính phủ
  • Chủ tịch nước
  • Thủ tướng
  • Văn phòng Chính phủ
Tòa án
  • Tòa án Nhân dân Tối cao
  • Tòa án Nhân dân
  • Viện Kiểm sát Nhân dân
An ninh
  • Quân đội
  • Công an
Kinh tế
  • Lịch sử kinh tế
  • Thời bao cấp
  • Đổi Mới
  • Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  • Tiền tệ
Địa lý
Các vùng miền
  • Đồng bằng sông Hồng
  • Miền núi và trung du Bắc Bộ
  • Đồng bằng duyên hải miền Trung
  • Tây Nguyên
  • Đồng bằng sông Cửu Long
Thắng cảnh rừng - núi
  • Fansipan
  • Núi Bạch Mã
  • Núi Yên Tử
  • Rừng Cúc Phương...
Thắng cảnh biển - hồ
  • Sầm Sơn
  • Nha Trang
  • Mũi Né
  • Vũng Tàu
  • Phú Quốc
  • Hồ Ba Bể
  • Hồ Núi Cốc
  • Hồ Trúc Bạch...
Di sản thiên nhiên
  • Vịnh Hạ Long
  • Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
  • Quần thể danh thắng Tràng An
Khu dự trữ sinh quyểnthế giới
  • Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
  • Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai
  • Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà
  • Khu dự trữ sinh quyển châu thổ sông Hồng
  • Khu dự trữ sinh quyển ven biển và biển đảo Kiên Giang
  • Khu dự trữ sinh quyển miền tây Nghệ An
  • Khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau
  • Khu dự trữ sinh quyển Cù lao Chàm
  • Khu dự trữ sinh quyển Langbiang
Công viên địa chất
  • Cao nguyên đá Đồng Văn
  • Công viên địa chất Non nước Cao Bằng
Khác
  • Danh sách điểm cực trị của Việt Nam
  • Danh sách sinh vật định danh theo Việt Nam
Con người
  • Nhân khẩu Việt Nam
  • Đặc điểm
  • Người Việt
  • Việt kiều
  • Dân tộc
  • Ngôn ngữ
  • Tôn giáo
  • Nhân quyền (LGBT)
  • Tên người (họ)
Văn hóa
Di sản thế giớitại Việt Nam
  • Quần thể di tích Cố đô Huế
  • Phố cổ Hội An
  • Thánh địa Mỹ Sơn
  • Quần thể danh thắng Tràng An
  • Hoàng thành Thăng Long
  • Thành nhà Hồ
Di sản phi vật thểtại Việt Nam
  • Kéo co
  • Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh
  • Đờn ca tài tử Nam Bộ
  • Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
  • Hát xoan
  • Hội Gióng
  • Ca trù
  • Quan họ
  • Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
  • Nhã nhạc cung đình Huế
  • Tín ngưỡng thờ Mẫu Việt Nam
  • Bài chòi
Di sản tư liệu thế giới
  • Mộc bản triều Nguyễn
  • Bia tiến sĩ Văn Miếu Thăng Long
Âm nhạc
  • Nhã nhạc
  • Đàn bầu
  • Dân ca
  • Quan họ
  • Ca Huế
  • V-pop
Trang phục
  • Áo giao lĩnh
  • Áo dài
  • Áo tứ thân
  • Áo bà ba
Ẩm thực và đồ uống
  • Phở
  • Trà sen
  • Cà phê sữa đá
  • Bánh mì kẹp thịt
Mỹ thuật
  • Tranh Đông Hồ
  • Tranh Hàng Trống
  • Tranh lụa
  • Tranh sơn mài
  • Thư pháp chữ Việt
  • Gốm Bát Tràng
Sân khấu
  • Chèo
  • Tuồng
  • Cải lương
  • Rối nước
Biểu tượng và linh vật
  • Quốc kỳ
  • Quốc huy
  • Quốc ca
  • Biểu tượng không chính thức của Việt Nam

Từ khóa » Sơ đồ Lịch Sử Việt Nam